Chương 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển tâm lý lứa tuổi thiếu niên Flashcards

1
Q

[C2] SỰ PHÁT TRIỂN VỀ MẶT SINH LÝ

A

Sự phát triển về mặt sinh lý ở thiếu niên có đặc điểm là tốc độ phát triển cơ thể rất nhanh, mạnh nhưng không đồng đều về mọi mặt, đồng thời xuất hiện hiện tượng dậy thì đánh dấu sự trưởng thành về hệ sinh dục.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

[C2] SỰ PHÁT TRIỂN VỀ MẶT SINH LÝ

Sự phát triển về mặt sinh lý ở thiếu niên có đặc điểm là __________ rất nhanh, mạnh nhưng __________ về mọi mặt, đồng thời xuất hiện __________ đánh dấu sự trưởng thành về __________.

A

Sự phát triển về mặt sinh lý ở thiếu niên có đặc điểm là tốc độ phát triển cơ thể rất nhanh, mạnh nhưng không đồng đều về mọi mặt, đồng thời xuất hiện hiện tượng dậy thì đánh dấu sự trưởng thành về hệ sinh dục.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

[C2] SỰ PHÁT TRIỂN VỀ MẶT SINH LÝ

Chiều cao và cân nặng của thiếu niên?

A
  • Chiều cao của thiếu niên tăng lên một cách đột ngột, xuất hiện hiện tượng “trổ giò”. Trung bình con gái cao thêm 5 - 6cm, con trai cao thêm 6 - 8cm.
  • Cân nặng hằng năm tăng từ 2,4kg - 6kg.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

[C2] SỰ PHÁT TRIỂN VỀ MẶT SINH LÝ

Hệ cơ xương của thiếu niên?

A

Sự phát triển hệ cơ xương của thiếu niên diễn ra không cân đối.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

[C2] SỰ PHÁT TRIỂN VỀ MẶT SINH LÝ

Hệ tim mạch của thiếu niên?

A

Hệ tim - mạch phát triển mạnh, nhưng cũng không cân đối.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

[C2] SỰ PHÁT TRIỂN VỀ MẶT SINH LÝ

Sự phát triển về mặt sinh lý của thiếu niên bao gồm các yếu tố nào?

A
  1. Chiều cao và cân nặng
  2. Hệ cơ xương
  3. Hệ tim mạch
  4. Hệ thần kinh
  5. Hệ nội tiết
  6. Hệ sinh dục (hiện tượng dậy thì)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

[C2] Ba yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển tâm lý lứa tuổi thiếu niên?

A
  1. Sự phát triển về mặt sinh lý
  2. Điều kiện sống và hoạt động
  3. Sự chín muồi về tâm lý
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

[C2] ĐIỀU KIỆN SỐNG VÀ HOẠT ĐỘNG

Điều kiện sống và hoạt động của thiếu niên có gì thay đổi?
Vị trí của thiếu niên trong gia đình, nhà trường và xã hội?

A
  • Bước sang tuổi thiếu niên, điều kiện sống và hoạt động của các em có sự thay đổi cơ bản so với tuổi nhi đồng.
  • Vị trí của các em trong gia đình, nhà trường và xã hội được nâng cao. Từ vị trí là “trẻ con” chuyển dần sang vị trí mới “vừa trẻ con, vừa người lớn”.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

[C2] ĐIỀU KIỆN SỐNG VÀ HOẠT ĐỘNG

Vị trí của thiếu niên trong gia đình?

A

Vị thế của thiếu niên trong gia đình đã được thay đổi. Cha mẹ không xem các em là bé nhỏ nữa. Trong gia đình các em được thừa nhận như một thành viên tích cực, được cha mẹ giao cho những nhiệm vụ cụ thể như: trông nhà, nấu cơm, giặt giũ, chăm em nhỏ…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

[C2] ĐIỀU KIỆN SỐNG VÀ HOẠT ĐỘNG

Hoạt động học tập trong nhà trường? (4 ý)

A
  1. Có sự thay đổi về nội dung học tập.
  2. Có sự thay đổi về phương pháp dạy học.
  3. Động cơ học tập của các em có một cấu trúc phức tạp, đa dạng nhưng chưa bền vững.
  4. Thái độ học tập của các em cũng được cấu trúc lại.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

[C2] ĐIỀU KIỆN SỐNG VÀ HOẠT ĐỘNG

Hoạt động học tập ngoài xã hội?

A

Gia nhập Đội, Đoàn, làm chứng minh thư, được xã hội công nhận quyền công dân, tham gia công tác xã hội, giữ trật tự đường phố, hướng dẫn sinh hoạt hè cho các em nhỏ…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

[C2] Tuổi thiếu niên là gì? (*)

A

Tuổi thiếu niên là thời kì quá độ, thời kì chuyển tiếp từ thế giới trẻ con sang thế giới người lớn. Đây là thời kỳ phát triển đầy biến động, có sự nhảy vọt cả về thể chất lẫn tinh thần.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

[C2] Tuổi thiếu niên là gì? (*)

Tuổi thiếu niên là thời kì __________, thời kì __________ từ thế giới __________ sang thế giới __________. Đây là thời kỳ phát triển đầy __________, có sự nhảy vọt cả về __________ lẫn __________.

A

Tuổi thiếu niên là thời kì quá độ, thời kì chuyển tiếp từ thế giới trẻ con sang thế giới người lớn. Đây là thời kỳ phát triển đầy biến động, có sự nhảy vọt cả về thể chất lẫn tinh thần.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

[C2] Những nét cấu tạo tâm lý mới đặc trưng ở tuổi thiếu niên? (*)

(Gợi ý: nhận thức, nhân cách, nguyện vọng, khả năng)

A
  • Về nhận thức: tư duy trừu tượng
  • Về nhân cách: cảm giác mình là người lớn; xu hướng vươn lên làm người lớn
  • Nguyện vọng tìm một vị trí trong lòng tập thể
  • Sự tự ý thức
  • Khả năng thể hiện đồng nhất với giới tính
  • Khả năng tự đánh giá lại các giá trị, hình thành những quan điểm riêng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

[C2] Những nét cấu tạo tâm lý mới đặc trưng ở tuổi thiếu niên? (*)

  • Về nhận thức: tư duy __________
  • Về nhân cách: cảm giác mình là __________; xu hướng __________
  • Nguyện vọng __________
  • Sự __________
  • Khả năng thể hiện __________ với giới tính
  • Khả năng tự đánh giá lại các __________, hình thành những __________
A
  • Về nhận thức: tư duy trừu tượng
  • Về nhân cách: cảm giác mình là người lớn; xu hướng vươn lên làm người lớn
  • Nguyện vọng tìm một vị trí trong lòng tập thể
  • Sự tự ý thức
  • Khả năng thể hiện đồng nhất với giới tính
  • Khả năng tự đánh giá lại các giá trị, hình thành những quan điểm riêng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

[C2] SỰ CHÍN MUỒI VỀ TÂM LÝ

Cuối tuổi nhi đồng:

  • Phát triển các __________ cụ thể; có khả năng __________ và __________ các hành động nhận thức, __________ theo mục đích xác định; biết __________, lập các __________ hành động.
  • Ngôn ngữ đã hoàn thiện __________ và ngữ nghĩa của ngôn ngữ nói, hình thành các kỹ năng đọc và viết tiếng mẹ đẻ.
  • Phát triển nhận thức __________, lòng vị tha và giảm tính hiếu chiến.
  • Nhận thức các __________, trên cơ sở đó hình thành __________ của các em.
A

Cuối tuổi nhi đồng:

  • Phát triển các thao tác tư duy cụ thể; có khả năng tổ chức và kiểm soát các hành động nhận thức, hành vi theo mục đích xác định; biết phân tích, lập các kế hoạch hành động.
  • Ngôn ngữ đã hoàn thiện ngữ pháp và ngữ nghĩa của ngôn ngữ nói, hình thành các kỹ năng đọc và viết tiếng mẹ đẻ.
  • Phát triển nhận thức xã hội, lòng vị tha và giảm tính hiếu chiến.
  • Nhận thức các chuẩn mực đạo đức, trên cơ sở đó hình thành hành vi đạo đức của các em.