Chương 2. Hoạt động chủ đạo của tuổi thiếu niên (hoạt động giao tiếp) Flashcards

1
Q

[C2] Hoạt động chủ đạo của thiếu niên là hoạt động nào?

A

Hoạt động giao tiếp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

[C2] Hoạt động giao tiếp đóng góp như thế nào cho sự phát triển tâm lý thiếu niên?

A

Hoạt động giao tiếp là một trong những điều kiện quan trọng của sự phát triển tâm lý thiếu niên.
Hoạt động giao tiếp ở tuổi thiếu niên có những thay đổi về chất so với hoạt động giao tiếp ở tuổi nhi đồng, đặc biệt trong giao tiếp với người lớn và bạn bè đồng trang lứa.
Giao tiếp mang tính chất tâm tình trở thành hoạt động chủ đạo của tuổi thiếu niên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

[C2] Hoạt động giao tiếp đóng góp như thế nào cho sự phát triển tâm lý thiếu niên?

Hoạt động giao tiếp là một trong những điều kiện __________ của sự phát triển tâm lý thiếu niên.
Hoạt động giao tiếp ở tuổi thiếu niên có những thay đổi về __________ so với hoạt động giao tiếp ở tuổi __________, đặc biệt trong giao tiếp với __________ và __________.
Giao tiếp mang tính chất __________ trở thành __________ của tuổi thiếu niên.

A

Hoạt động giao tiếp là một trong những điều kiện quan trọng của sự phát triển tâm lý thiếu niên.
Hoạt động giao tiếp ở tuổi thiếu niên có những thay đổi về chất so với hoạt động giao tiếp ở tuổi nhi đồng, đặc biệt trong giao tiếp với người lớn và bạn bè đồng trang lứa.
Giao tiếp mang tính chất tâm tình trở thành hoạt động chủ đạo của tuổi thiếu niên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

[C2] Hoạt động giao tiếp của thiếu niên diễn ra với các đối tượng nào?

A
  1. Giao tiếp của thiếu niên với người lớn
  2. Giao tiếp của thiếu niên với bạn bè (bạn cùng giới, bạn khác giới)
  3. Giao tiếp của thiếu niên với các em nhỏ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

[C2] GIAO TIẾP CỦA THIẾU NIÊN VỚI NGƯỜI LỚN

Nét đặc trưng trong giao tiếp của thiếu niên với người lớn?

A

Nét đặc trưng trong giao tiếp của thiếu niên với người lớn là sự cải tổ lại mối quan hệ không bình đẳng giữa trẻ em và người lớn ở tuổi nhi đồng, hình thành kiểu quan hệ mới dựa trên cơ sở của sự bình đẳng và tôn trọng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

[C2] GIAO TIẾP CỦA THIẾU NIÊN VỚI NGƯỜI LỚN

Nét đặc trưng trong giao tiếp của thiếu niên với người lớn?

Nét đặc trưng trong giao tiếp của thiếu niên với người lớn là __________ lại mối quan hệ __________ giữa trẻ em và người lớn ở tuổi __________, hình thành __________ dựa trên cơ sở của sự bình đẳng và __________.

A

Nét đặc trưng trong giao tiếp của thiếu niên với người lớn là sự cải tổ lại mối quan hệ không bình đẳng giữa trẻ em và người lớn ở tuổi nhi đồng, hình thành kiểu quan hệ mới dựa trên cơ sở của sự bình đẳng và tôn trọng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

[C2] GIAO TIẾP CỦA THIẾU NIÊN VỚI NGƯỜI LỚN

Quan hệ giữa thiếu niên và người lớn có những điểm chú ý nào?

  1. Sự phát triển mạnh mẽ về __________, sự thay đổi của __________ và __________ đã làm xuất hiện ở thiếu niên một cảm giác mới: “__________”. Đây là cấu tạo tâm lý mới __________ trong nhân cách của thiếu niên.
  2. Nhu cầu __________ và khát vọng được __________ trong quan hệ với __________ được thể hiện rất cao.
  3. Trong quan hệ giữa __________ với __________ xuất hiện nhiều __________.
  4. Trong tương tác với người lớn thiếu niên có xu hướng __________ hoặc __________ những tác động của người lớn mà bản thân các em cho là __________.
A
  1. Sự phát triển mạnh mẽ về thể chất, sự thay đổi của điều kiện sống và hoạt động đã làm xuất hiện ở thiếu niên một cảm giác mới: “cảm giác mình là người lớn”. Đây là cấu tạo tâm lý mới trung tâm trong nhân cách của thiếu niên.
  2. Nhu cầu tự khẳng định mình và khát vọng được độc lập trong quan hệ với người lớn được thể hiện rất cao.
  3. Trong quan hệ giữa thiếu niên với người lớn xuất hiện nhiều mâu thuẫn.
  4. Trong tương tác với người lớn thiếu niên có xu hướng cường điệu hoặc bi kịch hóa những tác động của người lớn mà bản thân các em cho là không phù hợp.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

[C2] GIAO TIẾP CỦA THIẾU NIÊN VỚI BẠN BÈ (CÙNG GIỚI)

Nhu cầu kết bạn __________, nguyện vọng hòa mình vào __________, khát khao tìm kiếm một __________ trong lòng bạn bè sẽ biến thành __________ trong các hành động của thiếu niên.

A

Nhu cầu kết bạn tâm tình, nguyện vọng hòa mình vào tập thể, khát khao tìm kiếm một chỗ đứng trong lòng bạn bè sẽ biến thành động cơ chủ đạo trong các hành động của thiếu niên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

[C2] GIAO TIẾP CỦA THIẾU NIÊN VỚI BẠN BÈ (CÙNG GIỚI)

Đặc trưng tình bạn của thiếu niên?

  1. Nhu cầu kết bạn tâm tình ở thiếu niên phát triển rất mạnh. Trò chuyện __________, trao đổi __________ giữ một vị trí __________ trong giao tiếp của thiếu niên.
  2. TÌnh bạn của thiếu niên đã trở nên __________, __________ với nhau hơn, hình thành những __________.
  3. Quan hệ với bạn của thiếu niên được xây dựng dựa trên cơ sở của “__________”.
  4. Các em thường “__________” tình bạn.
A
  1. Nhu cầu kết bạn tâm tình ở thiếu niên phát triển rất mạnh. Trò chuyện tâm tình, trao đổi tâm tư nguyện vọng giữ một vị trí quan trọng trong giao tiếp của thiếu niên.
  2. TÌnh bạn của thiếu niên đã trở nên sâu sắc, gắn bó với nhau hơn, hình thành những nhóm bạn thân.
  3. Quan hệ với bạn của thiếu niên được xây dựng dựa trên cơ sở của “bộ luật tình bạn”
  4. Các em thường “lý tưởng hóa” tình bạn.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

[C2] GIAO TIẾP CỦA THIẾU NIÊN VỚI BẠN BÈ (KHÁC GIỚI)

Quan hệ với bạn khác giới của các em thường trải qua các giai đoạn nào?

A
  1. Đầu tuổi thiếu niên (lớp 6 - 7): trong sáng, hồn nhiên
  2. Giữa tuổi thiếu niên (lớp 7 - 8): ngượng ngùng, e thẹn, nhút nhát
  3. Cuối tuổi thiếu niên (lớp 8 - 9): xuất hiện những nhóm bạn hỗn hợp, chơi chung cả trai lẫn gái; xuất hiện rung cảm giới tính đầu đời.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

[C2] GIAO TIẾP CỦA THIẾU NIÊN VỚI CÁC EM NHỎ

Khi giao tiếp với các em nhỏ tuổi hơn, thiếu niên muốn thể hiện __________ của mình bằng cách __________, __________, __________ các em. Các em biết __________, __________ các em nhỏ. Tuy vậy, khi tính trẻ con __________ các em lại sẵn sàng chọc ghẹo và phá phách các em nhỏ, thậm chí __________ các em. Trong giao tiếp với các em nhỏ, thiếu niên được bộc lộ nhu cầu __________, nhu cầu __________.

A

Khi giao tiếp với các em nhỏ tuổi hơn, thiếu niên muốn thể hiện tính người lớn của mình bằng cách chăm sóc, dạy dỗ, bảo ban các em. Các em biết nhường nhịn, chiều chuộng các em nhỏ. Tuy vậy, khi tính trẻ con trỗi dậy các em lại sẵn sàng chọc ghẹo và phá phách các em nhỏ, thậm chí bắt nạt các em. Trong giao tiếp với các em nhỏ, thiếu niên được bộc lộ nhu cầu độc lập, nhu cầu tự khẳng định mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly