Chương 2. Đặc điểm hoạt động nhận thức của thiếu niên Flashcards

1
Q

[C2] Đặc trưng nổi bật trong hoạt động nhận thức của thiếu niên là?

Đặc trưng nổi bật trong hoạt động nhận thức của thiếu niên là tính __________, tính __________ phát triển mạnh trong tất cả các quá trình nhận thức: __________, __________, __________, __________, __________, __________. Thiếu niên chập chững bước vào thế giới của người lớn với bao điều mới lạ, vì vậy các em rất thích __________, __________, ham hiểu biết.

A

Đặc trưng nổi bật trong hoạt động nhận thức của thiếu niên là tính mục đích, tính chủ định phát triển mạnh trong tất cả các quá trình nhận thức: tri giác, trí nhớ, chú ý, tư duy, tưởng tượng và ngôn ngữ. Thiếu niên chập chững bước vào thế giới của người lớn với bao điều mới lạ, vì vậy các em rất thích khám phá, tò mò, ham hiểu biết.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

[C2] Đặc trưng nổi bật trong hoạt động nhận thức của thiếu niên là?

A

Đặc trưng nổi bật trong hoạt động nhận thức của thiếu niên là tính mục đích, tính chủ định phát triển mạnh trong tất cả các quá trình nhận thức: tri giác, trí nhớ, chú ý, tư duy, tưởng tượng và ngôn ngữ. Thiếu niên chập chững bước vào thế giới của người lớn với bao điều mới lạ, vì vậy các em rất thích khám phá, tò mò, ham hiểu biết.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

[C2] __________ và __________ hoạt động của tuổi thiếu niên có __________i, dẫn đến xuất hiện các hoạt động __________ phát triển cao.

A

Tính chất và hình thức hoạt động của tuổi thiếu niên có sự thay đổi, dẫn đến xuất hiện các hoạt động trí tuệ phát triển cao.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

[C2] 6 đặc điểm hoạt động nhận thức của thiếu niên?

A
  1. Tri giác
  2. Trí nhớ
  3. Tư duy
  4. Tưởng tượng
  5. Chú ý
  6. Ngôn ngữ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

[C2] [TRI GIÁC]

Ưu điểm về tri giác của tuổi thiếu niên?

A
  • Tri giác có chủ định dần thay thế tri giác không chủ định.
  • Tri giác có trình tự, có mục đích, có kế hoạch và hoàn thiện hơn so với nhi đồng.
  • Khả năng phân tích và tổng hợp cũng tăng cao, khả năng quan sát cũng phát triển mạnh, trở thành một thuộc tính ổn định của cá nhân.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

[C2] [TRI GIÁC]

Ưu điểm về tri giác của tuổi thiếu niên?

__________ tri giác tăng lên.
Tri giác có __________ dần thay thế tri giác không __________.
Tri giác có __________, có __________, có __________ và __________ hơn so với nhi đồng.
Khả năng __________ và __________ cũng tăng cao, khả năng __________ cũng phát triển mạnh, trở thành một __________ của cá nhân.

A
  • Khối lượng tri giác tăng lên.
  • Tri giác có chủ định dần thay thế tri giác không chủ định.
  • Tri giác có trình tự, có mục đích, có kế hoạch và hoàn thiện hơn so với nhi đồng.
  • Khả năng phân tích và tổng hợp cũng tăng cao, khả năng quan sát cũng phát triển mạnh, trở thành một thuộc tính ổn định của cá nhân.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

[C2] [TRI GIÁC]

Hạn chế về tri giác của tuổi thiếu niên?

Hấp tấp, __________.
Tính __________, tính __________ trong tri giác còn yếu.
=> Giáo viên cần chú ý rèn luyện khả năng __________ cho các em thông qua các giờ giảng lý thuyết và thực hành cùng các __________.

A
  • Hấp tấp, vội vàng.
  • Tính tổ chức, tính hệ thống trong tri giác còn yếu.
    => Giáo viên cần chú ý rèn luyện khả năng quan sát cho các em thông qua các giờ giảng lý thuyết và thực hành cùng các hoạt động ngoại khóa.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

[C2] [TRI GIÁC]

Hạn chế về tri giác của tuổi thiếu niên?

A
  • Hấp tấp, vội vàng.
  • Tính tổ chức, tính hệ thống trong tri giác còn yếu.
    => Giáo viên cần chú ý rèn luyện khả năng quan sát cho các em thông qua các giờ giảng lý thuyết và thực hành cùng các hoạt động ngoại khóa.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

[C2] [TRÍ NHỚ]

Ưu điểm về trí nhớ của tuổi thiếu niên?

  • Trí nhớ được thay đổi về __________.
  • Trí nhớ __________ nổi bật lên.
  • Trí nhớ __________ phát triển mạnh. Các quá trình cơ bản của trí nhớ được điều khiển có __________, có __________.
  • __________ dần nhường chỗ cho ghi nhớ có __________, có __________, logic.
  • Khả năng ghi nhớ tăng, các __________ phát triển, các em biết lập dàn ý, tách ý, biết __________ tài liệu cũ và mới, biết áp dụng các __________ để ghi nhớ và __________ tài liệu chính xác và hiệu quả hơn.
A
  • Trí nhớ được thay đổi về chất.
  • Trí nhớ có chủ định nổi bật lên.
  • Trí nhớ từ ngữ - logic phát triển mạnh. Các quá trình cơ bản của trí nhớ được điều khiển có kế hoạch, có tổ chức.
  • Ghi nhớ máy móc dần nhường chỗ cho ghi nhớ có mục đích, có ý nghĩa, logic.
  • Khả năng ghi nhớ tăng, các thủ thuật ghi nhớ phát triển, các em biết lập dàn ý, tách ý, biết gắn kết tài liệu cũ và mới, biết áp dụng các thao tác tư duy để ghi nhớ và tái hiện tài liệu chính xác và hiệu quả hơn.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

[C2] [TRÍ NHỚ]

Ưu điểm về trí nhớ của tuổi thiếu niên?

A
  • Trí nhớ được thay đổi về chất.
  • Trí nhớ có chủ định nổi bật lên.
  • Trí nhớ từ ngữ - logic phát triển mạnh. Các quá trình cơ bản của trí nhớ được điều khiển có kế hoạch, có tổ chức.
  • Ghi nhớ máy móc dần nhường chỗ cho ghi nhớ có mục đích, có ý nghĩa, logic.
  • Khả năng ghi nhớ tăng, các thủ thuật ghi nhớ phát triển, các em biết lập dàn ý, tách ý, biết gắn kết tài liệu cũ và mới, biết áp dụng các thao tác tư duy để ghi nhớ và tái hiện tài liệu chính xác và hiệu quả hơn.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

[C2] [TRÍ NHỚ]

Mâu thuẫn và thiếu sót về trí nhớ của tuổi thiếu niên?

  • Vẫn còn nhiều em __________ trong ghi nhớ, khi gặp khó khăn lại từ bỏ __________.
  • Chưa hiểu đúng vai trò của ghi nhớ __________, coi đó là __________ nên xem thường, vì thế không nhớ được tài liệu chính xác.
    => Giáo viên cần phải hướng dẫn các em __________ và __________ ghi nhớ logic đúng đắn và hiệu quả.
A
  • Vẫn còn nhiều em tùy tiện trong ghi nhớ, khi gặp khó khăn lại từ bỏ ghi nhớ có ý nghĩa.
  • Chưa hiểu đúng vai trò của ghi nhớ máy móc, coi đó là học vẹt nên xem thường, vì thế không nhớ được tài liệu chính xác.
    => Giáo viên cần phải hướng dẫn các em phương pháp và cách thức ghi nhớ logic đúng đắn và hiệu quả.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

[C2] [TRÍ NHỚ]

Mâu thuẫn và thiếu sót về trí nhớ của tuổi thiếu niên?

A
  • Vẫn còn nhiều em tùy tiện trong ghi nhớ, khi gặp khó khăn lại từ bỏ ghi nhớ có ý nghĩa.
  • Chưa hiểu đúng vai trò của ghi nhớ máy móc, coi đó là học vẹt nên xem thường, vì thế không nhớ được tài liệu chính xác.
    => Giáo viên cần phải hướng dẫn các em phương pháp và cách thức ghi nhớ logic đúng đắn và hiệu quả.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

[C2] [TƯ DUY]

Tư duy trừu tượng phát triển mạnh mẽ là nét __________ trong sự phát triển tư duy của thiếu niên, tuy nhiên tư duy __________ vẫn tiếp tục phát triển, giữ vai trò __________ trong __________ của tư duy.

A

Tư duy trừu tượng phát triển mạnh mẽ là nét đặc thù trong sự phát triển tư duy của thiếu niên, tuy nhiên tư duy hình tượng - cụ thể vẫn tiếp tục phát triển, giữ vai trò quan trọng trong cấu trúc của tư duy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

[C2] [TƯ DUY]

  1. Tính __________ của tư duy phát triển
  2. Tính __________ và __________ trong tư duy được hình thành và phát triển
  3. Tư duy của thiếu niên __________
  4. Tư duy của thiếu niên phát triển __________
A
  1. Tính phê phán của tư duy phát triển
  2. Tính độc lập và sáng tạo trong tư duy được hình thành và phát triển
  3. Tư duy của thiếu niên có căn cứ
  4. Tư duy của thiếu niên phát triển không đồng đều
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

[C2] [TƯỞNG TƯỢNG]

Tưởng tượng ở thiếu niên phát triển như thế nào?

Tưởng tượng có __________ ở thiếu niên phát triển mạnh.
Có óc tưởng tượng __________ → xây dựng __________

A

Tưởng tượng có chủ định ở thiếu niên phát triển mạnh.

Có óc tưởng tượng phong phú → xây dựng hình mẫu lý tưởng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

[C2] [TƯỞNG TƯỢNG]

Tưởng tượng ở thiếu niên có những hạn chế nào?

  • Các em có nhiều ước mơ đẹp nhưng chưa gắn liền với __________.
  • Các em đã biết xây dựng cho mình những hình mẫu __________ nhưng còn mang tính __________, xa rời thực tế. Cuối tuổi, mẫu hình lý tưởng mới trở nên __________ hơn, có tác dụng __________ các em vươn tới.
A
  • Các em có nhiều ước mơ đẹp nhưng chưa gắn liền với hiện thực.
  • Các em đã biết xây dựng cho mình những hình mẫu lý tưởng nhưng còn mang tính viễn vông, xa rời thực tế. Cuối tuổi, mẫu hình lý tưởng mới trở nên thiết thực hơn, có tác dụng thúc đẩy các em vươn tới.
17
Q

[C2] [CHÚ Ý]

Chú ý ở thiếu niên phát triển như thế nào?

Chú ý có __________ được tăng cường. __________ chú ý lâu hơn, __________ chú ý nhiều hơn, khả năng __________ chú ý được bền vững hơn.

A

Chú ý có chủ định được tăng cường. Sức tập trung chú ý lâu hơn, khối lượng chú ý nhiều hơn, khả năng duy trì chú ý được bền vững hơn.

18
Q

[C2] [CHÚ Ý]

Chú ý ở thiếu niên có những mâu thuẫn nào?

Một mặt, chú ý có __________ của các em phát triển mạnh, bền vững. Mặt khác, những ấn tượng và __________ mạnh mẽ, phong phú lại làm cho chú ý của các em không bền vững (distraction).

A

Một mặt, chú ý có chủ định của các em phát triển mạnh, bền vững. Mặt khác, những ấn tượng và rung động mạnh mẽ, phong phú lại làm cho chú ý của các em không bền vững (distraction).

19
Q

[C2] [NGÔN NGỮ]

Ngôn ngữ của thiếu niên phát triển mạnh. __________ tăng lên rõ rệt, đặc biệt là __________. Khả năng nói, viết, sử dụng __________ đúng hơn. Các em thích nói những từ __________, từ __________…Nhiều em có thể __________, viết những __________ có giá trị.

A

Ngôn ngữ của thiếu niên phát triển mạnh. Vốn từ tăng lên rõ rệt, đặc biệt là vốn từ khoa học. Khả năng nói, viết, sử dụng ngữ pháp đúng hơn. Các em thích nói những từ trào phúng, từ lóng…Nhiều em có thể làm thơ, viết những truyện ngắn có giá trị.

20
Q

[C2] [NGÔN NGỮ]

Hạn chế trong ngôn ngữ của thiếu niên?

Khả năng dùng từ diễn đạt ý nghĩa còn __________, nhiều chỗ dùng từ chưa __________, sai __________, sai __________. Một số em thích dùng những từ __________, bóng bẩy nhưng __________, một số em thích dùng từ __________.

A

Khả năng dùng từ diễn đạt ý nghĩa còn hạn hẹp, nhiều chỗ dùng từ chưa chính xác, sai chính tả, sai ngữ pháp. Một số em thích dùng những từ hoa mĩ, bóng bẩy nhưng sáo rỗng, một số em thích dùng từ dung tục.