Chương 2. Đặc điểm xúc cảm - tình cảm của thanh niên HS Flashcards

1
Q
  • Đời sống mang tính __________ cao.
  • Xúc cảm của các em thường __________ và ít __________ hơn so với thiếu niên. Nguyên nhân:
    + Nhận thức được nguyên nhân gây __________
    + Hiểu được ý nghĩa __________ của cuộc sống
    + Có thể __________ cảm xúc
A
  • Đời sống mang tính xúc cảm cao.
  • Xúc cảm của các em thường ổn định và ít thay đổi hơn so với thiếu niên. Nguyên nhân:
    + Nhận thức được nguyên nhân gây xúc cảm
    + Hiểu được ý nghĩa tác động của cuộc sống
    + Có thể làm chủ cảm xúc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

TÌNH CẢM GIA ĐÌNH

  • Có tình cảm __________ với bố mẹ, người thân
  • Chịu ảnh hưởng của __________
  • Nguyên tắc: __________, tôn trọng, trách nhiệm, __________ và thiện chí.
A
  • Có tình cảm sâu sắc với bố mẹ, người thân
  • Chịu ảnh hưởng của thời đại
  • Nguyên tắc: tình thương, tôn trọng, trách nhiệm, thẳng thắn và thiện chí.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

TÌNH BẠN

  • Nhu cầu __________ ở các em tăng lên rõ rệt.
  • Cơ sở chọn bạn là cùng tính cách, __________, hứng thú và __________.
  • Tình bạn ở độ tuổi học sinh THPT có cơ sở, __________ và __________ hơn tuổi thiếu niên.
  • Tình bạn của các em thường được __________ và mang tính xúc cảm cao.
  • __________ tìm hiểu và chọn bạn → bạn cùng giới, khác giới, nhóm bạn.
A
  • Nhu cầu kết bạn tâm tình ở các em tăng lên rõ rệt.
  • Cơ sở chọn bạn là cùng tính cách, sở thích, hứng thú và hoạt động chung.
  • Tình bạn ở độ tuổi học sinh THPT có cơ sở, lý trí và bền vững hơn tuổi thiếu niên.
  • Tình bạn của các em thường được lý tưởng hóa và mang tính xúc cảm cao.
  • Chủ động tìm hiểu và chọn bạn → bạn cùng giới, khác giới, nhóm bạn.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

TÌNH YÊU

  • Xuất hiện nhu cầu yêu đương.
  • Đặc điểm:
    + Trong sáng, thuần khiết
    + Sôi nổi, bồng bột, lý tưởng
    + Tính không rõ rệt (yêu đương bạn bè)
    + Thường xuất phát từ những rung cảm
    + Dễ tan vỡ
A
  • Xuất hiện nhu cầu __________.
  • Đặc điểm:
    + Trong sáng, __________
    + Sôi nổi, __________, lý tưởng
    + Tính không __________ (yêu đương bạn bè)
    + Thường xuất phát từ những __________
    + Dễ __________
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

TÌNH YÊU

Một số biểu hiện tiêu cực:

  • Yêu theo __________.
  • Khẳng định khả năng __________.
  • Nhầm lẫn __________ với tình yêu.
A

Một số biểu hiện tiêu cực:

  • Yêu theo phong trào.
  • Khẳng định khả năng chinh phục.
  • Nhầm lẫn tình dục với tình yêu.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly