Các hoạt động kinh doanh chung Flashcards
(19 cards)
accomplish
əˈkɑːmplɪʃ
(verb) Hoàn thành hoặc đạt được một mục tiêu hoặc nhiệm vụ cụ thể.
She was able to accomplish her goals through hard work and determination.
acquisition
ˌækwɪˈzɪʃən
(noun) Sự mua lại hoặc sáp nhập một công ty hoặc tài sản khác.
The acquisition of the smaller company was a strategic move.
agenda
əˈdʒɛndə
(noun) Danh sách các mục tiêu, công việc hoặc vấn đề cần thảo luận hoặc giải quyết trong cuộc họp hoặc sự kiện cụ thể.
The agenda for the meeting includes budget planning and project updates.
assign
əˈsaɪn
(verb) Giao việc hoặc nhiệm vụ cho một người hoặc một nhóm cụ thể.
The manager will assign roles to the team members.
circulate
ˈsɜːrkjəˌleɪt
(verb) Lưu thông hoặc phân phối cái gì đó cho nhiều người hoặc trong một cộng đồng.
The memo will circulate among all employees.
compromise
ˈkɑmprəˌmaɪz
(noun) Sự thỏa hiệp hoặc làm thỏa hiệp giữa các bên để đạt được một thoả thuận.
They reached a compromise on the budget allocation.
consensus
kənˈsɛnsəs
(noun) Sự đồng tình hoặc sự đạt được sự đồng tình chung trong một vấn đề cụ thể.
The group reached a consensus on the best course of action.
coordinate
koʊˈɔːrdɪˌneɪt
(Động từ) Tổ chức hoặc điều phối các hoạt động hoặc yếu tố cụ thể;
(Danh từ) Sự điều phối hoặc tổ chức.
She will coordinate the logistics for the event.
correspondence
ˌkɔːrəˈspɑːndəns
(noun) Thư từ hoặc cuộc trao đổi thư từ giữa các cá nhân hoặc tổ chức.
The company’s correspondence with clients is handled by the customer service department.
embark
ɪmˈbɑːrk
(verb) Bắt đầu hoặc khởi hành trên một cuộc hành trình hoặc dự án cụ thể.
They will embark on a journey around the world.
evaluate
ɪˈvæljuːˌeɪt
(verb) Đánh giá hoặc đánh giá một cái gì đó để xác định giá trị hoặc hiệu suất của nó.
The teacher will evaluate the students’ performance in the test.
implement
ˈɪmpləˌmɛnt
(verb) Thực hiện hoặc áp dụng một kế hoạch, chính sách hoặc quyết định cụ thể.
The company plans to implement new safety measures in the workplace.
mediate
ˈmiːdieɪt
(verb) Trung gian hoặc làm trọng tài trong việc giải quyết xung đột hoặc tranh chấp giữa các bên.
He was asked to mediate between the two disputing parties.
negotiation
nɪˌɡoʊʃiˈeɪʃən
(noun) Quá trình thương lượng hoặc đàm phán để đạt được sự thỏa thuận hoặc hiểu biết chung.
The negotiation between the two countries was successful.
oversee
ˌoʊvərˈsiː
(verb) Giám sát hoặc quản lý một hoạt động hoặc dự án cụ thể.
She will oversee the construction of the new building.
recipient
rɪˈsɪpɪənt
(noun) Người hoặc đối tượng nhận được một cái gì đó, như một phần thưởng hoặc một tin nhắn.
She was the recipient of the Employee of the Month award.
reimburse
ˌriːɪmˈbɜrs
(verb) Bồi thường hoặc thanh toán lại tiền cho ai đó vì họ đã chi tiêu cho bạn hoặc công việc của bạn.
We will reimburse you for your travel expenses.
submission
səbˈmɪʃən
(noun) Sự nộp đơn, tài liệu hoặc sản phẩm hoàn thành cho một mục đích cụ thể hoặc cuộc thi.
The deadline for submission of the report is tomorrow.
undertake
ˌʌndərˈteɪk
(verb) Đảm nhiệm hoặc bắt đầu một công việc hoặc dự án cụ thể.
He will undertake the responsibility of managing the project.