Chấn thương cột sống Flashcards

(27 cards)

1
Q

Chấn thương cột sống đơn thuần là: a. Không có tổn thương TK b. Không có rối loạn vận động c. Không có rối loạn cơ tròn d. Không có rối loạn cảm giác

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Chấn thương cột sống - tủy sống là: a. Có tổn thương vận động b. Có rối loạn cơ tròn c. Có rối loạn cảm giác d. Cả ba phương án trên đều đúng.

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Cơ chế chấn thương cột sống ngực – thắt lưng gồm: a. Lực nén ép theo trục dọc. b. Lực xoắn vặn. c. Lực xoay, lực cắt. d. Tất cả các phương án trên.

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Hội chứng tủy trước là: a. Mất vận động, còn cảm giác. b. Do tổn thương sừng vận động, không tổn thương sừng sau. c. Tổn thương nửa tủy trước. d. Tất cả các phương án trên

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Liệt trong giai đoạn sốc tủy là: (chọn phương án đúng nhất): a. Liệt mềm b. Liệt ngoại vi c. Liệt cứng d. Cả hai phương án a và c đều đúng

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Trong sốc tủy? a. Phản xạ hành hang dương tính b. Phản xạ hành hang âm tính c. Cả hai phương án a và b đều sai d. Cả hai phương án a và b đều đúng

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

DH đầu tiên biểu hiện thoát sốc tủy là: (chọn câu đúng nhất)? a. Phản xạ hành hang dương tính trở lại b. Phản xạ gân xương phục hồi c. Cả hai phương án a và b đều đúng. d. Cả hai phương án a và b đều sai.

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Thời gian thoát sốc tủy có thể là? (chọn câu đúng nhất): a. 24 đến 48 giờ b. Sau vài tuần c. Sau vài tháng d. Tất cả các phương án trên đều đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Thời gian chống phù tủy có hiệu quả trong (chọn câu đúng nhất)? a. 72 giờ đầu sau chấn thương b. 24 giờ đầu sau chấn thương c. 48 giờ đầu sau chấn thương d. Tất cả các phương án trên đều đúng

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hội chứng tủy trung tâm là: a. Do tổn thương kéo dãn tủy, còn cảm giác vùng tầng sinh môn. b. Do tổn thương đường dẫn vỏ - tủy. c. Tổn thương chi trên nặng hơn chi dưới. d. Tất cả các phương án trên.

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Liều ĐT khởi đầu của corticoid trong chống phù tủy do chấn thương? a. 30mg/kg cân nặng b. 20mg/kg cân nặng c. 15mg/kg cân nặng d. Tất cả các phương án trên đều sai.

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Theo Denis gãy lún là loại gãy? a. Vững b. Chủ yếu là gãy vững c. Mất vững d. Cả a và b đều đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Gãy trật là loại? a. gãy mất vững b. gãy vững c. gồm cả hai loại trên d.

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Gãy trật chủ yếu gặp trong? a. Chấn thương cột sống tủy sống b. Chấn thương cột sống đơn thuần c. Gồm cả hai loại trên d.

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Gãy vỡ thân đốt nhiều mảnh có đặc điểm (chọn câu đúng nhất)? a. Tổn thương tường sau thân đốt b. Không có tổn thương tường sau thân đốt. c. Có thể không tổn thương tường sau thân đốt. d.

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Theo Denis, cột giữa gồm: a. ½ sau thân đốt sống b. ½ sau thân đốt sống và đĩa đệm c. ½ sau thân đốt sống và đĩa đệm, dây chằng dọc sau. d. ½ đĩa đệm phía sau, dây chằng dọc sau.

17
Q

Theo Denis, cột sau gồm: a. Ống sống và các thành phần trong nó. b. Dây chằng liên gai và dây chằng trên gai. c. Gai sau, mỏm ngang. d. Tất cả các thành phần trên.

18
Q

Theo Denis cột trước gồm: a. ½ trước thân đốt sống và đĩa đệm. b. ½ trước thân đốt sống. c. ½ đĩa đệm phía trước, dây chằng dọc trước. d. ½ trước thân đốt sống và đĩa đệm, dây chằng dọc trước.

19
Q

Chấn thương cột sống cổ cao? a. Không bao giờ có có tổn thương TK b. Có tỷ lệ tổn thương TK thấp hơn không tổn thương. c. Chủ yếu có tổn thương TK d. Cả a và b đúng

20
Q

Bảng đánh giá sức cơ gồm: a. 6 độ từ 0/6 đến 6/6 b. 5 độ từ 0/5 đến 5/5 c. 4 độ từ 0/4 đến 4/4 d. 3 độ từ 0/3 đến 3/3

21
Q

Theo bảng đánh giá sức cơ 0/5 là? a. Không có bất kỳ DH nào của sự co cơ. b. Có DH của sự co cơ nhưng không thực hiện được vận động c. Thực hiện được vận động nhưng không thắng được trọng lượng chi d.

22
Q

Mức độ tổn thương TK theo Frankel gồm? a. 6 độ b. 5 độ c. 4 độ d. 3 độ

23
Q

Theo Frankek có tổn thương TK gồm: a. Frankel A. b. Frankel A,B. c. Frankel A,B,C. d. Frankel A,B,C,D.

24
Q

Theo Frankel, không có tổn thương TK gồm: a. Frankel E b. Frankel E, D c. Frakel E, D, C. d. Frankel D, C

25
Rối loạn cơ tròn kiểu ngoại vi là? a. Mất trương lực cơ thắt b. Giảm trương lực cơ thắt c. Giảm hoặc mất trương lực cơ thắt d. Tổn thương đám rối TK đuôi ngựa , đại tiểu tiện kiểu co thắt
c
26
Tổn thương nửa tủy gây hội chứng? a. Brown-sequard b. Tủy trung tâm c. Tủy sau d. Tủy trước
a
27
Tổn thương tủy hoàn toàn biểu hiện bằng? a. Mất hoàn toàn vận động b. Mất hoàn toàn cảm giác c. Mất hoàn toàn phản xạ. d. Rối loạn TK thực vật e. Tất cả các phương án trên
e