U não, áp xe não Flashcards
(18 cards)
NN áp xe não không do: a. Vi khuẩn b. Virus c. Nấm d. Ký sinh trùng
b
Yếu tố nào KHÔNG phải là yếu tố thuận lợi nhất gây áp xe não: a. CTSN kín b. VT sọ não c. Bệnh tim bẩm sinh có tím d. Bệnh HIV/AIDS
a
Vị trí ổ áp xe não thường gặp nhất: a. Trong xoang trán b. Ngoài màng cứng c. DMC d. Trong nhu mô não.
d
Sự tiến triển của áp xe não gồm mấy giai đoạn? a. Hai giai đoạn b. Ba giai đoạn c. Bốn giai đoạn d. Năm giai đoạn
b
Giai đoạn ba trong tiến triển ổ áp xe não là giai đoạn nào? a. Giai đoạn viêm não sớm b. Giai đoạn hình thành vỏ ổ áp xe sớm c. Giai đoạn viêm não muộn d. Giai đoạn hình thành ổ áp xe muộn.
b
TC LS KHÔNG phải của áp xe não: a. Sốt b. Đau đầu c. Buồn nôn và nôn d. DH đeo kính râm
d
Trong áp xe não, hội chứng NK rõ nhất trong trường hợp nào sau đây: a. Khi viêm não muộn b. Khi hình thành vỏ ổ áp xe sớm. c. Khi hình thành ổ áp xe muộn. d. Khi ổ áp xe vỡ vào não thất.
d
Áp xe não là hậu quả hay gặp nhất của: a. Viêm họng mạn tính b. Viêm tai xương chũm c. Viêm mũi dị ứng d. Viêm da dị ứng
b
Các PP PT ĐT áp xe não: a. PT DL ổ áp xe b. PT chọc hút ổ áp xe c. PT bóc bao ổ áp xe d. Cả ba phương án trên
d
TC LS u MN thường: a. Đau đầu b. Buồn nôn và nôn vào buổi sáng sau khi ngủ dậy. c. Động kinh d. Cả 3 TC trên.
d
U MN là loại u: a. Lành tính b. Ác tính c. Tỷ lệ cao là lành tính d. Tỷ lệ cao là ác tính
c
Hội chứng Foster – Kennedy thường gặp trong u MN vùng: a. Cạnh đường giữa b. Lỗ chẩm c. Não thất bên d. Rãnh khứu
d
U tuyến yên là loại u: a. Lành tính, phát triển từ thùy sau tuyến yên, chiếm khoảng 10% u trong sọ. b. Lành tính, phát triển từ thùy trước tuyến yên, chiếm khoảng 10% u trong sọ. c. Ác tính, phát triển từ thùy trước tuyến yên, chiếm khoảng 10% u trong sọ. d. Lành tính, phát triển từ thùy trước tuyến yên, chiếm khoảng 50% u trong sọ.
b
U tuyến yên tăng tiết bao gồm: a. Tăng tiết prolactin, GH, ACTH, TSH b. Tăng tiết prolactin, FT3, ACTH, TSH c. Tăng tiết prolactin, FT4, ACTH, TSH d. Tăng tiết prolactin, T3, T4, TSH
a
TC LS của u tuyến yên KHÔNG tăng tiết: a. Giảm thị lực, bán manh thái dương, đau đầu, to đầu chi. b. Giảm thị lực, bán manh thái dương, đau đầu, tiết sữa bất thường. c. Giảm thị lực, bán manh thái dương, đau đầu, giảm khả năng tình dục. d. Giảm thị lực, bán manh thái dương, đau đầu, mặt Cushing.
c
ĐT u tuyến yên: a. Nội khoa là PP duy nhất b. Ngoại khoa là PP duy nhất c. Xạ phẫu là PP duy nhất d. Ngoại khoa kết hợp nội khoa thường được sử dụng.
d
Tràn dịch não thể thông thương do: a. Tắc ở lỗ Monro b. Tắc ở cống Sylvius c. Tăng sản dịch não tủy d. Tắc ở lỗ Magiendie
c
Tràn dịch não thể tắc nghẽn do: a. Tắc ở cống Sylvius b. Tăng sản dịch não tủy c. Giảm khả năng hấp thu dịch não tủy d. U nhú đám rối mạch mạc
a