TVDD Flashcards
(22 cards)
TC LS nào KHÔNG phải là TC thực thể trong TVĐĐ cột sống vùng thắt lưng – cùng? a. Co cứng cơ cạnh sống. b. Đau cột sống c. Vẹo cột sống d. Hạn chế vận động cột sống
b
DH nghiệm pháp nào KHÔNG nằm trong hội chứng rễ TK? a. Lasegue b. Dejerin c. Shober d. Wassermann
c
TC nào nằm trong hội chứng rễ TK? a. Biến dạng cột sống b. Đau cột sống c. Điểm đau cột sống d. Điểm đau cạnh sống
d
TC hay nghiệm pháp nào có trong hội chứng cột sống của BN TVĐĐ cột sống thắt lưng – cùng? (chọn đáp án đúng nhất): a. Shober b. Ngón tay chạm đất c. Hạn chế xoay, nghiêng cột sống. d. Tất cả các TC trên.
d
Đau TK do TVĐĐ cột sống thắt lưng – cùng cần chẩn đoán phân biệt với (chọn đáp án đúng nhất): a. Đau TK hông to có nguồn gốc từ xương. b. Đau TK hông to có nguồn gốc từ trong ống sống. c. Đau TK hông to từ bản thân TK hông to. d. Tất cả các căn nguyên trên.
d
PP ĐT TVĐĐ cột sống thắt lưng – cùng phổ biến nhất là: a. ĐT nội khoa b. PP hóa tiêu nhân c. ĐT bằng Laser. d. ĐT PT
a
Sự tưới máu của tủy cổ là do (chọn đáp án đúng nhất): a. ĐM đốt sống cổ b. ĐM tủy sống trước c. Hai ĐM tủy sống sau. d. Cả ba ĐM trên.
d
Hội chứng chèn ép tủy trong TVĐĐ cổ gây ra bởi: a. TVĐĐ trung tâm. b. Lồi đĩa đệm c. TVĐĐ lỗ ghép. d. Cả ba loại trên.
a
Nghiệm pháp hay DH nào làm giảm áp lực nội tủy và giảm căng kéo dây TK? a. DH Spurling. b. DH Lhermitte c. DH bấm chuông d. Test dang vai
d
Hội chứng phổ biến nhất trong TVĐĐ cột sống cổ là: a. Hội chứng chèn ép rễ. b. Hội chứng chèn ép tủy. c. Hội chứng rễ tủy phối hợp d. Hội chứng Brown-Sequard
c
Bệnh TVĐĐ cột sống hay gặp ở vị trí nào theo thứ tự dưới đây? a. TVĐĐ thắt lưng cùng – TVĐĐ cổ - TVĐĐ ngực b. TVĐĐ thắt lưng cùng – TVĐĐ ngực - TVĐĐ cổ c. TVĐĐ cổ – TVĐĐ ngực - TVĐĐ thắt lưng cùng d. TVĐĐ cổ – TVĐĐ thắt lưng cùng - TVĐĐ ngực
a
Trong trường hợp nào áp lực nội đĩa đệm tăng cao nhất: a. Đứng, cúi thẳng lưng b. Đứng, cúi và xoay nhẹ c. Ngồi ghế không có tựa d. Ngồi ghế có tựa
c
Ưỡn quá mức (hyperlordosis) cột sống xảy ra ở đoạn cột sống nào sau đây: a. Ngực b. Thắt lưng c. Cùng d. Cụt
b
Trường hợp TVĐĐ nào sau đây KHÔNG gây chèn ép rễ TK: a. TVĐĐ đường giữa b. TVĐĐ lỗ ghép c. TVĐĐ ra trước d. TVĐĐ ra sau lệch bên
c
Hệ thống dây chằng cột sống được sắp xếp từ trước ra sau thế nào đúng: a. Dây chằng vàng, dây chằng liên gai, dây chằng trên gai, dây chằng dọc sau, dây chằng dọc trước. b. Dây chằng dọc trước, dây chằng liên gai, dây chằng vàng, dây chằng dọc sau, dây chằng trên gai. c. Dây chằng dọc trước, dây chằng trên gai, dây chằng liên gai, dây chằng dọc sau, dây chằng vàng. d. Dây chằng dọc trước, dây chằng dọc sau, dây chằng vàng, dây chằng liên gai, dây chằng trên gai.
d
DH hoặc phản xạ nào sau đây để khám TVĐĐ cột sống thắt lưng: a. DH Wassserman b. Phản xạ Hoffmann c. Phản xạ Tromner d. Tất cả các DH và phản xạ trên
a
Phản xạ nào để khám TVĐĐ cổ có chèn ép tủy, chọn đáp án đúng nhất? a. Phản xạ Hoffmann b. Phản xạ Babinski c. Phản xạ Tromner d. Tất cả các phản xạ trên
d
Nghiệm pháp Schober đo tầm vận động cột sống thắt lưng được đo lên trên tính từ khe liên gai nào? a. Khe S1S2 b. Khe L5S1 c. Khe L4L5 d. Khe L3L4
b
DH ho, hắt hơi gây đau lan cột sống thắt lưng có tên là gì? a. Dejerine b. Wassermann c. Bonnet d. Siccar
a
TVĐĐ cổ không gây ra biểu hiện nào sau đây, chọn đáp án đúng nhất? a. Đau vùng cổ lan lên vùng chẩm b. Đau thắt ngực c. Hội chứng đuôi ngựa d. Tất cả các biểu hiện trên
c
Thầy thuốc dùng tay đặt trên đầu BN ép theo trục cột sống và nghiêng ưỡn cổ BN sang bên gây đau kiểu rễ cùng bên gọi là DH: a. Spurling b. Lhermitte c. Hoffmann d. KHÔNG phải 3 DH trên
a
Có thể gặp hội chứng nào trong TVĐĐ cổ: a. Hội chứng liệt ngoại vi hai chi dưới. b. Hội chứng Brown – Sequard c. Hội chứng đuôi ngựa d. Cả 3 hội chứng trên
b