Chấn thương sọ não Flashcards

(29 cards)

1
Q

DH nào cần lưu ý khi khám hội chứng màng não (MN): a. DH cứng gáy, Kernig, Brudzinski. b. DH Brudzinski, DH Lasegue. c. DH Schoberg, Sicar. d. DH ngón tay chạm đất, đứng gót.

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Phân loại VT sọ não dựa theo? a. Theo tác nhân, theo vị trí giải phẫu của hộp sọ, theo đường ống VT. b. Theo tuổi, giới, địa dư của người bị thương. c. Theo giới, địa dư, tổn thương sọ não. d. Theo tuổi, địa dư, hình thái VT.

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

VT thấu não được chia 4 loại sau? a. VT chột não, VT xuyên thấu não, VT thấu não tiếp tuyến, VT bật đổi góc. b. VT chột não, VT xuyên thấu não, VT rách da đầu, VT vỡ toác xương sọ. c. VT xuyên thấu não, VT sọ não kín, VT phần mềm phức tạp, VT tổn thương xoang hơi khí. d. VT thấu não tiếp tuyến, VT bật đổi góc, VT rách da đầu, VT mạch máu.

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Nguyên tắc xử trí kỳ đầu VT sọ não là? a. Lấy bỏ dị vật và não nát, cầm máu triệt để và vá kín màng cứng. b. Lấy triệt để dị vật, không để cho NK lan rộng hơn, cầm máu kỹ, đóng kín MN cứng. c. Lấy hết dị vật, cầm máu kỹ, để hở màng cứng. d. Lấy tất cả dị vật ở mọi vị trí và não nát, đóng kín MN, vất bỏ xương sọ.

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tiến triển của VT sọ não theo phân loại của Snimonop? a. Giai đoạn cấp tính, bc sớm, trung gian, bc muộn, di chứng. b. Giai đoạn cấp tính, trung gian, bc sớm, bc muộn, di chứng. c. Giai đoạn cấp tính, tổn thương, bc sớm, bc muộn, di chứng. d. Giai đoạn cấp tính, trung gian, bc, di chứng, hồi phục.

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Mở sọ giảm áp một bên bán cầu, vật liệu vá chùng màng cứng có thể là (Chọn đáp án đúng nhất): a. Cân cơ thái dương b. Cốt mạc xương sọ c. Màng cứng nhân tạo d. Cả ba đáp án trên

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Điều kiện ghép lại mảnh xương sọ sau mở sọ giảm áp cho BN là (chọn câu đúng nhất): a. 4 – 5 tuần, các điều kiện toàn trạng BN cho phép mổ ghép xương. b. 6 – 8 tuần, các điều kiện toàn trạng BN cho phép mổ ghép xương. c. 9 – 12 tuần, các điều kiện toàn trạng BN cho phép mổ ghép xương. d. > 12 tuần, các điều kiện toàn trạng BN cho phép mổ ghép xương.

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Khi nào đặt lại nắp xương sọ trong mổ máu tụ ngoài màng cứng cấp tính do chấn thương? a. Thể tích khối máu tụ 80ml, đường giữa đè đẩy > 10mm b. Thể tích khối máu tụ 60ml, đường giữa đè đẩy > 10mm c. BN mê, Thể tích khối máu tụ > 60ml, đường giữa đè đẩy > 10mm d. BN tỉnh, thể tích khối máu tụ 30ml.

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Dựa trên thang điểm GCS (Glasgow Coma Scale) người ta chia ra mức độ CTSN? a. Nhẹ = GCS 14-15 điểm, Vừa = 9-13 điểm, Nặng ≤ 8 điểm b. Nhẹ = GCS 13-15 điểm, Vừa = 9-12 điểm, Nặng ≤ 8 điểm c. Nhẹ = GCS 14-15 điểm, Vừa = 9-13 điểm, Nặng ≤ 9 điểm d. Nhẹ = GCS 13-15 điểm, Vừa = 9-12 điểm, Nặng ≤ 9 điểm

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đánh giá mức độ CTSN dựa trên thang điểm GCS (Glasgow Coma Scale)? a. Nhẹ = GCS 14-15 điểm, Vừa = 9-13 điểm, Nặng = 5-8 điểm, Nguy kịch = 3-5 điểm. b. Nhẹ = GCS 14-15 điểm, Vừa = 9-13 điểm, Nặng = 5-8 điểm, Nguy kịch = 3-4 điểm. c. Nhẹ = GCS 13-15 điểm, Vừa = 9-12 điểm, Nặng = 5-8 điểm, Nguy kịch = 3-4 điểm. d. Nhẹ = GCS 13-15 điểm, Vừa = 9-12 điểm, Nặng = 5-9 điểm, Nguy kịch = 3-4 điểm.

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Đánh giá thang điểm GCS (Glasgow Coma Scale) được dựa trên 03 đáp ứng, tương ứng với số điểm sau? a. Mở mắt (4 điểm), Lời nói (5 điểm), Vận động (6 điểm) b. Mở mắt (1-4 điểm), Lời nói (1-5 điểm), Vận động (1-6 điểm) c. Mở mắt (1-4 điểm), Ngôn ngữ (1-5 điểm), Vận động (1-6 điểm) d. Mở mắt (1-4 điểm), Lời nói (1-5 điểm), Vận động tay (1-6 điểm)

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Đặc điểm LS điển hình của máu tụ ngoài màng cứng thể tích lớn vùng thái dương đỉnh bên phải là: a. Khoảng tỉnh điển hình, giãn đồng tử bên phải, liệt nửa người trái. b. Giãn đồng tử bên trái, liệt nửa người trái, khoảng tỉnh điển hình. c. Giãn đồng tử bên phải, liệt nửa người phải, khoảng tỉnh điển hình. d. Giãn đồng tử hai bên, liệt nửa người phải, khoảng tỉnh điển hình.

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Đặc điểm LS điển hình của máu tụ ngoài màng cứng thể tích lớn vùng thái dương đỉnh bên trái là (chọn câu đúng nhất): a. Giãn đồng tử bên phải, khoảng tỉnh điển hình. b. Giãn đồng tử bên trái, liệt nửa người trái. c. Khoảng tỉnh điển hình, giãn đồng tử bên trái, liệt nửa người phải. d. Giãn đồng tử hai bên, liệt nửa người trái, diễn biến tri giác xấu nhanh.

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

J.L Petit (1973) chia CTSN thành các thể sau: a. Chấn động não, máu tụ nội sọ, chảy máu khoang dưới nhện. b. Chấn động não, giập não, tổn thương xương sọ. c. Chấn động não, giập não, đè ép não do máu tụ. d. Chấn động não, chảy máu trong não, tổn thương xương sọ.

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Về thời gian, máu tụ dưới màng cứng (DMC) được chia thành: a. Cấp tính (<3 ngày), bán cấp (4-14 ngày), mạn tính (15 ngày trở đi) b. Cấp tính (<7 ngày), bán cấp (<14 ngày), mạn tính (>21 ngày) c. Cấp tính (<3 ngày), bán cấp (< 1 tuần), mạn tính (> 4 tuần) d. Cấp tính (<3 ngày), bán cấp (<14 ngày), mạn tính (15 ngày trở đi)

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Chẩn đoán xác định chảy máu khoang dưới nhện do chấn thương dựa vào: a. LS b. Chọc ống sống thắt lưng, xét nghiệm dịch não tủy. c. Chụp CT sọ não d. LS + Chụp CT sọ não.

17
Q

VT thấu não là loại VT? a. Rách da đầu, tổn thương xương sọ. b. Rách da đầu phức tạp, và tổn thương chất não, không tổn thương xương. c. Thấu não, rách da đầu, vỡ xương sọ, không rách màng cứng. d. Rách da đầu, vỡ xương sọ, rách màng cứng và tổn thương chất não.

18
Q

Thời gian ghép lại mảnh xương sọ sau mở sọ giảm áp cho BN là (chọn câu đúng nhất): a. 4-5 tuần b. 6-8 tuần c. 9-12 tuần d. > 12 tuần

19
Q

Chỉ định mổ vỡ xương vòm sọ do chấn thương khi: a. Lún sọ có chiều dày trên 1/4 bản xương. b. Lún sọ có chiều dày trên 1 bản xương. c. Lún sọ có chiều dày trên 1/2 bản xương. d. Lún sọ có chiều dày trên 3/4 bản xương.

20
Q

Không cắt xương nào trong đường mổ Pterion: a. Xương trán b. Xương bướm c. Xương gò má cung tiếp d. Xương đỉnh và xương thái dương.

21
Q

Chảy máu khoang dưới nhện ở thanh thiếu niên hoặc trẻ em không rõ NN chấn thương thường do: a. Bc của bệnh đái tháo đường, tăng huyết áp. b. Vỡ túi phình, dị dạng mạch máu não. c. Suy dinh dưỡng, mất cân đối giữa chiều cao cân nặng. d. Bệnh tim mạch bẩm sinh, bệnh thiếu máu.

22
Q

DH vỡ nền sọ trước điển hình bao gồm các TC: a. Máu không đông chảy qua mũi, DH mắt gấu trúc, có thể tổn thương dây II. b. Máu chảy qua mũi, DH mắt gấu trúc, có thể tổn thương dây II. c. Nôn ra máu tươi, DH mắt gấu trúc, có thể tổn thương dây II d. Mất ngửi, DH mắt gấu trúc, có thể tổn thương dây II.

23
Q

DH vỡ nền sọ giữa điển hình bao gồm các TC: a. Máu không đông chảy qua tai, DH bầm tím sau trên vành tai, có thể tổn thương dây VII TW b. Máu chảy qua tai, DH bầm tím sau trên vành tai, có thể tổn thương dây VII ngoại vi. c. Máu không đông chảy qua tai, DH bầm tím tai, có thể tổn thương dây VII TW đối bên. d. Máu không đông chảy qua tai, DH bầm tím sau trên vành tai, có thể tổn thương dây VII ngoại vi cùng bên.

24
Q

ĐT chống phù não do CTSN bao gồm một số biện pháp như: a. Bất động, an thần, chống kích thích, đảm bảo thông khí tốt, dùng thuốc Manitol 20%. b. Bất động, nằm đầu cao, chống kích thích, đảm bảo thông khí tốt, dùng thuốc Manitol 20%. c. Nằm đầu cao, an thần, chống kích thích, đảm bảo thông khí tốt, dùng thuốc Manitol 20%. d. Bất động, nằm đầu cao 30 độ so với mặt giường, an thần, chống kích thích, đảm bảo thông khí tốt, dùng thuốc Manitol 20%.

25
Về thể tích chỉ định mổ CC máu tụ ngoài màng cứng cấp tính do chấn thương trong mọi trường hợp là: a. ≥30ml b. > 20ml c. > 25 ml d. > 15 ml
a
26
Chỉ định mổ CC máu tụ DMC cấp tính do chấn thương dựa trên CT sọ não (chọn câu đúng nhất)? a. Bề dày khối máu tụ trên 0,5 cm, đè đẩy đường giữa dưới 0,5 cm b. Bề dày khối máu tụ trên 0,5 cm, đè đẩy đường giữa trên 0,5 cm c. Bề dày khối máu tụ trên 1 cm, đè đẩy đường giữa trên 0,5 cm d. Bề dày khối máu tụ dưới 0,5 cm, đè đẩy đường giữa trên 0,5 cm
c
27
Chỉ định mổ CC máu tụ DMC cấp tính do chấn thương (chọn đáp án đúng nhất): a. Máu tụ DMC có độ dày dưới 1cm, đường giữa di lệch dưới 0,5cm và/hoặc ICP đo ở nhu mô não lớn hơn 10mmHg. b. Máu tụ DMC có độ dày dưới 1cm, đường giữa di lệch dưới 0,5cm và/hoặc ICP đo ở nhu mô não lớn hơn 12mmHg. c. Máu tụ DMC có độ dày dưới 1cm, đường giữa di lệch dưới 0,5cm và/hoặc ICP đo ở nhu mô não lớn hơn 15mmHg. d. Máu tụ DMC có độ dày dưới 1cm, đường giữa di lệch dưới 0,5cm và/hoặc ICP đo ở nhu mô não lớn hơn 20mmHg.
d
28
Chỉ định mổ CC máu tụ DMC cấp tính do chấn thương là: a. Máu tụ DMC có độ dày dưới 1cm, đường giữa di lệch dưới 0,5cm và/hoặc đồng tử giãn cùng bên với ổ máu tụ. b. Máu tụ DMC có độ dày dưới 1cm, đường giữa di lệch dưới 0,5cm và/hoặc đồng tử hai bên đều giãn tối đa. c. Máu tụ DMC có độ dày dưới 1cm, đường giữa di lệch dưới 0,5cm và/hoặc đồng tử hai bên đều co tít như đinh ghim. d. Máu tụ DMC có độ dày dưới 1cm, đường giữa di lệch dưới 0,5cm và/hoặc đồng tử hai bên đều, phản xạ ánh sáng tốt.
a
29
TC nào sau đây KHÔNG có trong tổn thương vỡ nền sọ trước do chấn thương: a. Máu không đông chảy qua mũi, DH mắt gấu trúc. b. Máu không đông chảy qua mũi, DH mắt gấu trúc, có thể tổn thương dây II. c. Nôn ra máu đỏ tươi lẫn thức ăn, DH mắt gấu trúc, có thể tổn thương dây II. d. Nôn ra máu, đi ngoài phân đen, thiếu máu mạn tính.
d