Chương 2: SMLS Flashcards

(7 cards)

1
Q

A. Quan điểm cơ bản về GCCN và SMLS

A

I. Khái niệm GCCN + Đặc điểm
II. Nội dung SM
III. Điều kiện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

B. SMLS của GCCN VN

A

I. Đặc điểm
II. Nội dung
III. Phương hướng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Khái niệm GCCN + Đặc điểm of GCCN

A

Khái niệm giai cấp công nhân
- Thuật ngữ về GCCN
+ Vô sản, vô sản hiện đại, công nhân hiện đại, công nhân ĐCN
- Trên PD kinh tế - xã hội
+ Sản phẩm
+ Lao động
+ Ko sở hữu => sinh mâu thuẫn
- Trên PD chính trị - xã hội
+ Sản phẩm xã hội
+ Mâu thuẫn về lợi ích giữa …

  • GCCN
    + Tập đoàn
    + Đại diện cho phương thức
    + Lực lượng chủ yếu
    + Nước tư bản
    + Nước XHCN

Đặc điểm GCCN
- Lao động => tạo NSLĐ
- Sản phẩm => sự tồn tại
- Phẩm chất => tính tổ chức, kỷ luật LĐ, tinh thần hợp tác, tâm lý LĐ công nghiệp => có tinh thần CM triệt để

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Nội dung SMLS of GCCN

A

Nội dung SMLS
- SMLS là điểm căn bản của CN M-LN, là phạm trù trung tâm của CNXHKH. Thực hiện sứ mệnh với tư cách là:
+ GC tiên phong
+ Lực lượng đi đầu trong cuộc CM xác lập HT KT-XH CSCN.

  • Nội dung kinh tế
    + Cơ sở
    • LLSX
    • CTSX
    • lợi ích chung
    • Phi tư hữu
    + Thực thi
    • Công nghiệp hoá
    • sở hữu
    • quản lý, phân phối
    • công bằng, tiến bộ
  • Nội dung chính trị
    + Giành chính quyền
    • Tiến hành CM chính trị => lật đổ
    • Giành quyền lực
    + Thiết lập NN
    • Thiết lập kiểu mới
    • Thực thi quyền lực
    + Cải tạo - phát triển
    • Cải tạo - xây dựng
    • Phát triển KT & VH
    + Quản lý - công bằng
    • Quản lý KT-XH, tổ chức ĐSXH => phục
    • Thực hiện DCB, tiến bộ XH

Nội dung văn hoá
+ Cấp thiết
• là SMLS cấp thiết trong cải tạo + XD
• XD hệ TT: LCDBT

+ Phủ định + khẳng định
• phủ định GT cũ
• khẳng định BC ưu việt của CĐ

+ Thực hiện
• thực hiện CMVH
• XD YTH: CN M-LN

+ Phát triển
• phát triển, XD con ng XHCN
• VH là NDCB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Điều kiện quy định & thực hiện SMLS

A

Điều kiện KQ quy định SMLS
- Địa vị KT-XH quy định: QTSX mang tính XHH => GCCN
- Địa vị CT-XH quy định: lợi ích đối lập không thể điều hoà
=> Gq mâu thuẫn về KT trong lòng PTSX TBCn => là SMLS của GCCN

Điều kiện CQ
- Phát triển SL & CL, pt CL là pt về ý thức CT, tự giác nhận thức
- ĐCS => Vì Đảng tổ chức, lãnh đạo NDLĐ đấu tranh => tự phát sang tự giác
- LMGC => Vì để tập hợp thành SM to lớn để T.lợi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đặc điểm GCCN VN

A

II. Đặc điểm GCCN VN
- Ra đời trước GCTS
- lực lượng chính trị tiên phong => lãnh đạo đấu tranh
- gắn bó mật thiết ND => vì đại biểu cho lợi ích chung của nhân dân
- phát triển về số và chất lượng => bởi nó lđi đầu trong CNH - HĐH + pt kinh tế tri thức
- Đa dạng CCNN => thể hiện công nhân tri thức nắm vững KH-CN tiên tiến, CN trẻ được đào tạo nghề
- Trung thành với lý tưởng CM, CN M-LN => vì đây là hệ TT phản ánh đúng bản chất, lợi ích, con đường giải phóng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Nội dung SMLS VN

A

Nội dung SMLS GCCN VN
- Kinh tế - xã hội
+ Với tư cách là LL đi đầu cần phát huy => để đẩy mạnh CNH => tạo đk
+ Lực lượng nòng cốt => nhằm thực hiện nhu cầu và lợi ích của các chủ thể trong khối liên minh
- Chính trị - xã hội
+ Thông qua, GCCN lãnh đạo CM => để xoá bỏ, giải phóng, xây dựng
+ Nhiệm vụ của Đảng => giữ vững BCGCCN
Cán bộ, đảng viên => giữ vững vai trò
+ Đảng phải tăng cường, chỉnh đốn => đẩy lùi suy thoái tư tưởng CT, đạo đức, lối sống
- Văn hoá - tư tưởng
+ Xây dựng văn hoá tiên tiến => cốt lõi XD hệ giá trị văn hoá và con người VN
+ Giáo dục đạo đức cách mạng => bao gồm giáo dục ý thức gc, bản lĩnh CT, chủ nghĩa yêu nước, …
+ Rèn luyện lối sống, tác phong CNHĐ => nhằm khắc phục nhược điểm vốn có do hoàn cảnh LS (tâm lý tiểu nông, lối sống nông dân, …)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly