hệ thống bổ thể Flashcards

(54 cards)

1
Q

vào năm 1895, Jules Bordet nhà khoa học người Bỉ

A

nghiên cứu hiện tượng huyết thanh của con vật đã được mẫn cảm với vi khuẩn phát hiện được nó vừa bị ngưng kết vừa bị tan ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

thành phần bền nhiệt, gây ngưng kết đặc hiệu

A

kháng thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

thành phần kém bền nhiệt, gây ly giải vi khuẩn

A

bổ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

có bao nhiêu con đường hoạt hóa bổ thể

A

3
con đường cổ điển
con đường tắt
con đường MBL

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

C1 có bao nhiêu bán đơn vị

A

3
C1q
C1r
C1s

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

các chất tham gia con đường thứ hai được gọi là

A

yếu tố gồm B, D, P (properdin)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

mảnh nhỏ của bổ thể

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

mảnh nhỏ của bổ thể

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

ngoại trừ C2 thì mảnh lớn là, mảnh nhỏ là

A

a, b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

mảnh nào khuếch tán ra, đóng vai trò trong việc hình thành một đáp ứng viêm cục bộ

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

mảnh nào gắn vào vị trí gần với vị trí hoạt hóa

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

mảnh bổ thể bị mất hoạt tính thì thêm chữ

A

i

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

gan là cơ quan sản xuất mọi thành phần bổ thể cho máu trừ

A

C1 do biểu mô đường tiêu hóa và tiết niệu sản xuất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

tác nhân hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển

A

-chủ yếu là phức hợp KN-KT
-virus, vi khuẩn (E.coli, Salmonella)
-plasmin, thrombin, protein pư C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

tác nhân hoạt hóa bổ thể theo con đường tắt

A

khởi đầu bằng C3
nội độc tố của vi khuẩn gram âm (LPS)
zymosan (nấm)
IgA bị ngưng tập
nọc rắn hổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

tác nhân hoạt hóa theo con đường MBL

A

đường mannose trong vách của một số vi khuẩn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

chất nào của cơ thể có cấu trúc giống với C1q

A

lectin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

glycoprotein được tổng hợp từ đại thực bào

A

C4b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

các bước hoạt hóa theo con đường cổ điển

A

phần Fc của IgM, IgG thay đổi cấu hình KN bộc lộ vị trí C1q có thể gắn->C1r->C1s->C4->C2->C3->C5

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

C4 nào có khả năng bám dính trên bề mặt tb sau đó đến gắn với

A

C4b
C2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

men tác động lên C3 là

A

C4bC2a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

phức hợp C3 convertase

23
Q

men C5 convertase

24
Q

hoạt hóa C1, C3 cần ion nào

25
trong con đường tắt thành phần nào giống với C3 convertase của con đường cổ điển
C3bBb
26
yếu tố nào cắt C3bB
D tạo thành mảnh Ba và Bb
27
tạo thành phức C3bBb có sự tham gia của yếu tố
P
28
bản lề của hai con đường tắt và con đường cổ điển
C3
29
sản phẩm C3b của con đường tắt có vai trò
khuếch đại hệ thống hoạt hóa bổ thể bằng cung phản hồi dương tính
30
men C3bBb3b giống men nào trong con đường cổ điển
C5 covertase
31
con đường chung của con đường tắt và con đường cổ điển
C5->C9
32
bổ thể được hoạt hóa theo con đường MBL có hai loại protase của huyết thanh kết hợp với lectin đã gắn mannose được gọi là
MASP (1 và 2)
33
phức hợp có tác dụng hoạt hóa C4 và C2 của con đường MBL
MBP-MASP-1-MASP-2
34
theo con đường MBL thì MBP , MASP 1, MASP 2 giống như cái gì trong con đường cổ điển
C1q C1r C1s
35
con đường hoạt hóa bổ thể nào được coi là bẩm sinh do không có sự tham gia của kháng thể
MBL
36
MAC là
phức hợp tấn công màng C56789
37
yếu tố ức chế phức hợp C1qrs
C1 INH
38
ngăn cản sự hình thành C4b2a, phân ly nó thành C4b và C2a tạo điều kiện cho yếu tố I tác C4b thành C4c và C4d không hoạt động
C4bp
39
yếu tố bất hoạt C3b->iC3b
I
40
DAF
yếu tố tăng nhanh thoái hóa
41
MCP
protein đồng yếu tố màng
42
theo con đường tắt thì yếu tố tạo thuận và tác nhân kìm hãm là
P H
43
protein nào trong huyết thanh gắn với C5b67 ngăn cản sự thu hút C8, C9
S
44
CD59
ức chế ly giải màng tb sau khi hình thành C5b67 và ngăn chặn khối C9 gắn vào C8
45
HRF
ngăn cản sự polymer hóa C9 chống lại sự gây thủng màng
46
bổ thể được xếp vào hệ thống MD
không đặc hiệu
47
hoạt hóa bổ thể có vai trò
ly giải tb mang KN hình thành pư viêm xử lý PHMD
48
thụ thể trên tiểu cầu, xúc tiến quá trình đông máu
C1q
49
tác dụng co cơ trơn, tăng tính thấm thành mạch, hấp dẫn bạch cầu
C3a, C5a
50
bám vào tb mast, bc ái kiềm giải phóng histamin
C5a
51
hiện tượng opsonin hóa
C3a
52
đường nào ngăn cản PHMD lớn lên về kích thước
cổ điển
53
đường nào giúp PHMD dễ hòa tan
đường cạnh
54
lắng đọng PHMD gây tổn thương giống trong bệnh
lupus ban đỏ (da, thận , khớp)