HỆ THỐNG TỔ CHỨC CƠ QUAN VÀ TB MIỄN DỊCH Flashcards

(105 cards)

1
Q

cơ quan lympho trung ương gồm

A

tủy xương
tuyến ức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

cơ quan lympho ngoại vi gồm

A

lách
hạch bạch huyết
các mô lympho không có vỏ bọc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

ở người cơ quan lympho trung ương của lympho B là

A

tủy xương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

cơ quan lympho nào biệt hóa không cần sự có mặt của kháng nguyên lạ

A

cơ quan lympho trung ương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

ở các loài chim, gia cầm cơ quan lympho trung ương của lympho B là

A

túi Fabricius

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

cơ quan lympho nào xuất hiện sớm trong thời kì phôi thai

A

tuyến ức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

vị trí của tuyến ức

A

sau xương ức, phía trên và phía trước trung thất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

cấu trúc đại thể của tuyến ức là

A

gồm hai thùy lớn, thắt eo, mỗi thùy chia làm nhiều tiểu thùy, mỗi tiểu thùy lại chia làm hai phần: phần vỏ và phần tủy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

đơn vị cấu trúc của tuyến ức là

A

các tiểu thùy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

cấu trúc vi thể của tuyến ức là cơ quan lympho dạng biểu mô gồm các tb nào

A

-thymo bào
-tb biểu mô tuyến ức
-tb răng cưa
-đại thực bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

vùng vỏ tuyến ức chủ yếu có loại tb nào

A

tiền thymo bào đến (cao gấp 5-10 lần mô lympho khác)->các thymo bào chưa chín (phân biệt nhờ xuất hiện TCR)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

thymo bào nào có thể đi từ vùng vỏ tuyến ức vào vùng tủy

A

thymo bào chưa chín đã có xuất hiện thụ thể TCR

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

cấu trúc đặc trưng của mô tuyến ức là

A

tiểu thể Hassal

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

vai trò của vùng tủy tuyến ức

A

nơi chọn lọc khắc nghiệt của lympho bào chưa chín đi từ vùng vỏ vào, tăng trưởng-biệt hóa-trưởng thành
quá trình khắc nghiệt có hơn 90-95% tb lympho T bị loại bỏ
lympho T trưởng thành được đưa vào máu đến cơ quan ngoại vi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

tuyến ức là nơi xuất hiện lympho nào

A

T

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

hai chức năng chính của cơ quan lympho ngoại vi là

A

-bắt giữ KN lạ
-sản xuất KT và các tb lympho T hiệu ứng đặc hiệu KN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

cơ quan lympho ngoại vi lớn nhất là

A

lách

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

dịch bạch huyết đổ vào hạch bằng các đường

A

ở bờ cong lồi của hạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

dịch bạch huyết đi ra khỏi hạch ở

A

ở rốn hạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

nhiệm vụ của hạch bạch huyết

A

bắt giữ KN có mặt trong tổ chức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

vùng vỏ nông của hạch bạch huyết chứa chủ yếu lympho

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

tủy đỏ chiếm bao nhiêu phần khối lượng lách

A

4/5

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

tủy trắng của lách có mấy vùng

A

2: nang lympho và vùng lympho bao quanh các tiểu động mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

ở vùng tủy của lách lympho B trú ngụ ở

A

nang lympho

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
ở vùng tủy của lách lympho T trú ngụ ở
vùng lympho bao quanh các tiểu động mạch
26
ở lách tỷ lệ lympho B so với tổng số tb lympho là
50%
27
ở lách tỷ lệ lympho T so với tổng số tb lympho là
30-40%
28
sau khi xâm nhập vào cơ thể bị đại thực bào ăn, xử lý, KN được giữ lại tại các xoang của tủy đỏ sau đó vào tủy trắng, kích thích lympho bào phân chia, biệt hóa thành cái gì để sản xuất KT
bào tương
29
chức năng của đại thực bào vùng cận vỏ của hạch bạch huyết
bắt, trình diện KN cho lympho T
30
các nang nguyên thủy ở vùng vỏ nông hạch bạch huyết khi có kháng nguyên lạ kích thích nó phát triển thành
trung tâm mầm gồm các tb B đang phân chia và biệt hóa
31
Vùng cận vỏ của hạch bạch huyết có các lympho nào
tb T và đại thực bào
32
các tb vùng tủy sẽ ra khỏi hạch qua
rốn hạch
33
vùng nào của hạch bạch huyết có cả lympho bào T và bào tương
vùng tủy
34
bào tương ở vùng tủy được biệt hóa từ
trung tâm mầm ở vùng vỏ nông
35
mô lympho không có vỏ bọc nằm dưới niêm mạc
đường tiêu hóa, đường niệu sinh dục, tuyến hạnh nhân quanh vùng họng miệng (vòng Walderyer)
36
GALT bao gồm ......trung tâm.... là....bao quanh là ...Khi gặp KN vào đường tiêu hóa... .... lympho bào hiệu ứng, có vai trò trong việc bảo vệ cơ thể tại chỗ
mảng payer và các nang lympho nằm rải rác...nang...lympho B....lympho T và các đại thực bào.....phát triển, biệt hóa...
37
tổ chức lympho đường nào tiếp xúc trực tiếp và sớm nhất với KN xâm nhập đường hô hấp
đường phế quản (BALT)
38
vòng Walderyer gồm
hạch nhân lưỡi, khẩu cái, hầu, vòi Eutaschie
39
số lympho bào B ở vòng Walderyer chiếm khoảng...tổng số lympho bào
50%
40
điều kiện cho hệ MD có thể đối phó một cách hữu hiệu với mọi KN lạ
sự tuần hoàn, tái tuần hoàn của các lympho bào
41
các lympho bào có ...bề mặt sẽ đi đến ngay đến mô lympho ngoại vi
Ig
42
có bao nhiêu % lympho bào nằm trong tuần hoàn máu
1%
43
không có KN kích thích lympho bào sẽ sống được
2-3 ngày
44
có KN kích thích lympho bào tồn tại được
120-140 ngày
45
một chu kì tuần hoàn của lympho bào
1-2 ngày
46
tất cả tb MD và tb máu nói chung đều xuất phát từ
tb gốc tạo máu
47
các tb gốc đầu tiên gọi là tb gốc
vạn năng
48
lympho bào trưởng thành chiếm khoảng bao nhiêu % tổng số bạch cầu máu ngoại vi
20-30%
49
tb lympho to có hạt còn gọi là
tb NK
50
cytokin biệt hóa dòng hồng cầu
erythropoietin
51
cytokin biệt hóa dòng tiểu cầu
thrombopoietin
52
cytokin biệt hóa dòng bạch cầu đơn nhân và đa nhân
IL-3 GM-CSF
53
lympho bào tạo ra kháng thể
lympho B
54
tb lympho tạo cytokin
T cell NK và tb thực bào: mono
55
tb tạo cytokin và bổ thể
bạch cầu mono
56
tb thực bào gồm
bạch cầu đa nhân (ưa acid và trung tính) và đơn nhân
57
tb hỗ trợ là các yếu tố gây viêm
bạch cầu đa nhân ưa base tb mast tiểu cầu
58
khả năng nào của bạch cầu nhân múi đóng vai trò quan trọng trong đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu
bám dính và xuyên mạch nhờ chất hóa hướng động
59
BCNMTT chiếm bao nhiêu % tổng bạch cầu trong máu ngoại vi, nhiệm vụ chính là
60-70% nhiệm vụ thực bào và tiêu hủy vi khuẩn
60
bào tương của BCNMTT do bào tương chứa nhiều hạt lysosom và các hạt
hạt đặc hiệu chứa lactoferrin, collagenase, lysozym
61
-BCNMTT di chuyển bằng... -sau khi thực bào và chết chúng trở thành... -bề mặt có các thụ thể với...
-giả túc -đối tượng thực bào của đại thực bào -Ig, C3b
62
BCNMAT chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số bạch cầu máu ngoại vi
1-5%
63
chức năng chính của BCAT
chống kst
64
hạt của BCAT chứa enzym, có tác dụng
histaminase, arylsulfatase tiêu diệt các hoạt chất do tb mast và bc ái kiềm tiết ra->gián tiếp giảm pư viêm
65
BCAK chiếm
0-1% trong máu
66
tb mast chủ yếu
nằm trong mô tổ chức
67
BCAK với tb mast có thụ thể với
Fc, IgE
68
các hạt trong BCAK và tb mast chứa các hoạt chất
heparin, leucotrien, histamin và các yếu tố hóa hướng động của BCAT trong sốc phản vệ
69
khi có KN xâm nhập, KN sẽ kết hợp với IgE tạo nên
liên kết chéo
70
BCAK và tb mast trong những trường hợp dị ứng
tăng cường pư viêm, mang tính bảo vệ
71
tb NK chiếm khoảng
15%
72
chức năng chính của NK
nhận diện và tiêu hủy một số tb nhiễm siêu vi và tb ung thư một cách không đặc hiệu
73
NK nhận diện KT IgG qua thụ thể
CD16
74
bề mặt tiểu cầu có các thụ thể với
Fc, C1, C2, C3, C5, C6
75
APC
tb trình diện KN
76
tb trung gian giữa đáp ứng miễn dịch đặc hiệu và không đặc hiệu
APC thuộc dòng tb đơn nhân (hay còn gọi là đại thực bào)
77
APC có mấy khả năng
1. Thực bào 2. Trình diện KN đối với tb TCD4 thông qua HLA II
78
bảo vệ tuyến đầu
đại thực bào
79
nhóm KN hòa hợp mô
HLA
80
quá trình chọn lọc tb T tại tuyến ức
có hai bước
81
chọn lọc dương tính xảy ra ở
vỏ tuyến ức chỉ tăng sinh tb T có khả năng nhận diện KN HLA của bản thân
82
chọn lọc âm tính xảy ra ở
vùng tủy tuyến ức loại bỏ những tb T có khả năng nhận diện KN bản thân trình diện trong phân tử KN HLA của bản thân
83
thụ thể gắn kết KN của T bào
TCR gồm Ti gắn với CD3
84
chuỗi polypeptid của CD3 và vai trò
có 5 chuỗi polypeptid không thay đổi, có trên bề mặt lympho trưởng thành đóng vai trò là chất truyền tin của tb
85
trước khi xuất hiện dấu ấn TCR
có dấu ấn CD4 và CD8
86
CD4 nhận diện vùng cố định của
phân tử HLA II
87
CD4 dấu ấn của
Th
88
Th1 tiết
IL2, IFN ganma và beta đáp ứng md qua trung gian tb như quá mẫn muộn, hoạt hóa Tc
89
Th2 tiết
IL4, IL5, IL6, IL10 chức năng chủ yếu là giúp đỡ, hoạt hóa B bào
90
IL10
ức chế đáp ứng md tb
91
CD8 nhận diện
HLA I
92
CD8
dấu ấn của Tc và Ts
93
dấu ấn xuất hiện sớm và có vai trò như thụ thể của HCC
CD2
94
biệt hóa B bào có mấy giai đoạn
2 cần kích thích của KN không cần kích thích của KN
95
tb B biểu lộ ...mới trưởng thành
slgM, slgD
96
sắp xếp nhóm gen nào để tạo thành chuỗi H và tổng hợp chuỗi nặng micro tạo tiền lympho B
V,D,J
97
sắp xếp nhóm gen nào để tạo thành chuỗi L và tổng hợp chuỗi nhẹ kapa hoặc lamda
V,J
98
giai đoạn biệt hóa phụ thuộc kháng nguyên xảy ra ở
ngoại vi
99
giai đoạn biệt hóa phụ thuộc KN B bào sẽ tăng sinh và phân chia thành mấy nhóm
1. tương bào sản xuất KT 2. lympho B nhớ
100
nhận diện tb B nhờ vào dấu ấn
slg
101
thụ thể phần Fc của IgG gọi là
CD16
102
nhận diện dấu ấn FcR (CD16) bằng kĩ thuật
tạo hoa hồng với HCC đã mẫn cảm trước với IgG chống HCC
103
thụ thể với Epstein Barr Virus
CD21 hay thụ thể thứ hai với EVB-R, CR2
104
tb B gắn cái gì để trở thành bất tử
EVB
105
các dấu ấn của B bào
slg Fc thụ thể với Epstein Barr virus (CD21) HLA II