KHÁNG THỂ Flashcards

(81 cards)

1
Q

thành phần duy nhất và quan trọng trong miễn dịch dịch thể

A

kháng thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

bản chất kháng thể

A

globullin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

vào năm nào và ai đã xây dựng được mô hình cấu trúc của phân tử globullin miễn dịch

A

vào đầu thập kỷ 50
Porter và Edelman

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

với enzym cắt papain, IgG bị cắt thành mấy mảnh

A

3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

hai mảnh Fab của IgG có khả năng

A

kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên nhưng không gây ra hiện tượng kết tủa kháng nguyên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

mảnh Fc của IgG có khả năng

A

kết tủa trong dung dịch và không có khả năng kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

mảnh nào của IgG mang thuộc tính sinh học của globullin miễn dịch

A

Fc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

enzym pepsin cắt chuỗi nặng IgG ở vị trí nào

A

đầu COOH của cầu nối S-S liên chuỗi nặng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

enzym pepsin cắt chuỗi nặng IgG tạo thành mấy mảnh

A

2
mảnh lớn có hóa trị 2, được gọi là mảnh F(ab’)2
mảnh nhỏ nhanh chóng bị phá hủy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

ở người có mấy loại chuỗi nặng và chuỗi nhẹ

A

5 loại chuỗi nặng
2 loại chuỗi nhẹ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

mỗi phân tử globullin miễn dịch bao giờ cũng chỉ gồm hai chuỗi nặng, hai chuỗi nhẹ

A

giống nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

IgG có mấy duới lớp

A

4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

IgA có mấy dưới lớp

A

2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

các cầu nối S-S ở chuỗi nặng và chuỗi nhẹ phân bố cách nhau khoảng

A

100-110 a.a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

vùng thay đổi kí hiệu là

A

V

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

vùng cố định kí hiệu là

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

có mấy loại domain chuỗi nhẹ

A

2: VL, CL

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

có mấy domain chuỗi nặng

A

4: VH, CH1, CH2, CH3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

CH4 có ở

A

IgG, IgE

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

vùng siêu biến còn được gọi là

A

vùng quyết định bổ túc (CDR)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

có mấy loại dấu ấn kháng nguyên trong phân tử kháng thể

A

-dấu ấn isotype
-dấu ấn allotype
-dấu ấn idiotype

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

dấu ấn nào giúp phân biệt các lớp globullin miễn dịch

A

dấu ấn isotype

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

IgG có trong

A

các loại dịch, huyết tương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

IgA có trong

A

dịch tiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
IgE có trong
hàm lượng rất thấp trong huyết tương
26
igM có trong
huyết tương
27
IgD có trong
lượng nhỏ trong huyết tương do không được sản xuất duới dạng tiết và dễ bị giáng hóa
28
chuỗi nặng của IgE là
ε, 5 domain
29
chuỗi nặng của IgM
μ, 5 domain
30
chuỗi nặng của IgA
chuỗi α dài hơn chuỗi γ
31
chuỗi nặng của IgD
δ
32
chuỗi nặng của IgG
γ
33
duy nhất kháng thể nào đi qua được nhau thai
IgG
34
hệ số lắng của IgG, IgA, IgD
7s
35
8s
hệ số lắng của IgE
36
19s
hệ số lắng của IgM
37
cầu nối tạo thành IgG
S-S
38
Ig có ái lực cao với tb mast và tb ái kiềm
E
39
cầu nối của IgM
S-S chuỗi J sản xuất từ tương bào
40
cầu nối của IgA
chuỗi J chuỗi S-cấu tử tiết sản xuất từ các tb niêm mạc
41
vai trò của chuỗi S trong IgA
gắn và vận chuyển IgA vào dịch tiết bảo vệ tránh bị enzym phân hủy
42
tổng lượng Ig nào cao hơn tổng lượng IgG trong cơ thể
IgA
43
kháng thể dạng dimer
IgA
44
kháng thể dạng pentamer
IgM
45
Ig nào có 10 vị trí kết hợp KN nhưng chỉ có 5 vị trí hoạt động được
IgM
46
liên kết chéo giải phóng hóa chất trung gian dẫn đến tác dụng sinh học có thể gây hại cho cơ thể (pư quá mẫn tức khắc)
IgE
47
dấu ấn di truyền
allotype
48
dấu ấn allotype của chuỗi nặng lớp IgG, IgA là
IgG: Gm IgA: Am, chuỗi nhẹ là k hoặc km
49
muốn tạo kháng thể chống allotype
dùng globullin miễn dịch cùng loài có allotype khác nhau làm kháng nguyên gây miễn dịch
50
biểu lộ allotype
đồng trội
51
một dấu ấn allotype
đồng hợp tử
52
hai dấu ấn allotype
dị hợp tử
53
dấu ấn mang tính kháng nguyên đặc hiệu của globullin miễn dịch đối với các epitope nhất định của chính một cá thể
idiotype
54
kết quả của mạng lưới tương tác idiotype-antiidiotype
ngừng đáp ứng miễn dịch
55
chức năng của globullin miễn dịch
nhận diện đặc hiệu KN chức năng sinh học
56
thời gian bán hủy của IgG là
23 ngày (trừ IgG3 là 7 ngày)
57
thời gian bán hủy của IgA
5,5 ngày
58
thời gian bán hủy của IgM
5 ngày
59
thời gian bán hủy của IgD
2,8 ngày
60
thời gian bán hủy của IgE
2 ngày
61
Ig nào được tổng hợp vào tháng thứ 5 của thai nhi
IgM
62
nhiễm khuẩn bào thai thì hàm lượng Ig nào tăng ở trẻ sơ sinh
IgM
63
kháng nguyên phụ thuộc tuyến ức, globullin miễn dịch được sản xuất sớm nhất sau sơ nhiễm
IgM
64
thuộc tính của IgA
chống lại sự bám dính xâm nhập của vsv qua đường niêm mạc diệt khuẩn (một số vi khuẩn gr-) kháng virus (ngưng kết virus)
65
Ig nào có khả năng ngưng kết và hoạt hóa bổ thể mạnh nhất
IgM
66
KT tự nhiên với KN của nhóm máu hệ ABO
IgM
67
Ig nào có trên bề mặt tb B
IgD, IgM
68
nồng độ thấp nhất trong các lớp Ig miễn dịch
IgE
69
KT chính trong bệnh lý quá mẫn type I hay dị ứng
IgE
70
tb mast, tb ái kiềm giải phóng hóa chất trung gian khi
có hai KT IgE bắt chéo với 1 dị nguyên trên 2 thụ thể liền kề
71
Phần nào của IgE gắn với tb mast, tb ái kiềm Phần nào gắn với kháng nguyên
Fc Fab
72
thuộc tính sinh học của IgG
-pư ngưng kết và kết tủa -di chuyển qua nhau thai -opsonin hóa -ADCC: gây độc tb phụ thuộc KT -hoạt hóa bổ thể -trung hòa độc tố -bất động vi khuẩn và trung hòa virus
73
IgG nào không có khả năng hoạt hóa bổ thể
IgG4
74
mảnh nào của Fc thực hiện chức năng opsonin hóa
Fc
75
IgG qua được nhau thai là nhờ
Fcγ
76
IgM, IgG có thể có trong huyết tương, nhưng hầu như không có ở bào tương
đúng
77
paratope của KT nằm ở
vùng thay đổi cả chuỗi nặng và chuỗi nhẹ
78
các lớp Ig được phân biệt dựa vào
chuỗi nặng
79
phân tử IgM có cấu tạo
10 chuỗi nặng 10 chuỗi nhẹ
80
kháng thể có vai trò biệt hóa tb B thành tương bào
IgD
81
đầu của KT là đuôi của KT là
Fab Fc