H2O - ĐG Flashcards

(30 cards)

1
Q

Điều hòa chuyển hóa nước - điện giải

A

Thần kinh
↳ Kích thích trung tâm khát
Thể dịch
↳ Bài tiết ADH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Bạn ăn quá nhiều muối thì sẽ xảy ra thì cơ thể điều hòa bằng cách?

A

Kích thích trung tâm khát => khiến bạn uống nước
Bài tiết ADH để giữ nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Phân loại mất nước

A

↳ Dựa số lượng
↳ Lượng điện giải
↳ Dịch cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Dựa số lượng

A

Độ I
Độ II
Độ III

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Độ III

A

li bì, mệt, hôn mê
Uống kém/ không uống được
Khó bắt/ Không bắt được
Nếp véo da rất chậm > 2s

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Độ I

A

Toàn trạng bình thường
Uống bình thường
Mạch bình thường
Nếp véo da mất nhanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Độ II

A

Kích thích, vật vã
Uống háo hức
Mạch nhanh
Nếp véo da chậm <

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Bệnh nhân mất nước độ I mà lại truyền dịch quá nhiều cho bệnh nhân thì?

A

Bệnh nhân chết vì phù phổi cấp
↳ Tăng áp lực mao mạch phổi
↳ Dịch tràn vào phế nang
↳ Chết đuối trên cạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Bệnh nhân mất nước độ III mà cho bệnh nhân uống nước thì

A

Bệnh nhân chết vì mất nước
↳ Trụy tim mạch
↳ co giật
↳ hôn mê
↳ tử vong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Sau khi bệnh nhân mất nước thì đo ion đồ

A

↳ Na+ bình thường: Mất nước đẳng trương
↳ Na+ giảm: Mất nước nhược trương
↳ Na+ tăng: Mất nước ưu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Phân loại mất nước theo dịch cơ thể

A

Ngoại bào
Nội bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tại sao tăng ion natri thứ phát trên bệnh nhân bị phù?

A

↱ Tái hấp thu ion Na+
↱ Tăng Aldosterol
↱ Tăng hệ RAA
↱ Giảm tưới máu đến thận
↱ Nước tại dịch gian bào nhiều

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Bệnh viêm cầu thận cấp thì Na+ tăng nguyên phát hay thứ phát?

A

VCCT làm giảm khả năng lọc của cầu thận, dẫn đến giảm bài tiết natri và nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Bệnh lý có phù khác như: Hội chứng thận hư, suy tim phải, xơ gan cổ trướng thì Na+ tăng nguyên phát hay thứ phát?

A

Na+ tăng thứ phát
↳ Hay còn gọi là cường Aldosterol thứ phát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Cơ chế phù

A

↳ Tăng áp suất thủy tĩnh ở mao tĩnh mạch
↳ Giảm áp suất keo ở mao động mạch/ mao tĩnh mạch
↳ Tắc mạch bạch huyết do nhiễm giun chỉ
↳ Tăng tính thấm thành mạch trong viêm
↳ Tăng áp suất thẩm thấu gian bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tại sao bệnh suy tim phải lại làm tăng áp suất thủy tĩnh ở mao tĩnh mạch

A

Ứ máu ở thất phải
↳ Ứ máu ở nhĩ phải
↳ Ứ máu ở TMC trên/ dưới
↳ Ứ máu ở mao tĩnh mạch
↳ Áp suất thủy tĩnh ở mao tĩnh mạch tăng cao lên
(Lưu ý: Không bao giờ Áp suất thủy tĩnh ở mao tĩnh mạch tăng cao hơn áp lực keo)
↳ Sự kéo nước về mao tĩnh mạch không còn là 9/10 nữa mà còn 8/10, 7/10, …

17
Q

Tại sao giảm áp lực keo thì gây phù nặng hơn tăng áp lực thủy tĩnh ở mao tĩnh mạch?

A

Vì Giảm áp lực keo ở cả mao động mạch và mao tĩnh mạch
↳ Nước thoát ra ở đầu mao động mạch nhiều hơn
↳ Nước đi vào đầu mao tĩnh mạch ít hơn

Còn tăng áp lực thủy tĩnh ở mao tĩnh mạch thì
↳ Nước đi vào đầu mao tĩnh mạch ít hơn

18
Q

Tại sao giảm áp lực keo ở cả mao động mạch và mao tĩnh mạch?

A

Albumin quyết định áp lực keo
↳ Albumin có ở khắp các mao mạch
↳ Các tế bào rải đều khắp cơ thể, sống dd nhờ cân bằng Starling
↳ Trừ tế bào giác mạc mắt, bờ rìa ruột
↳ Dịch sẽ thoát ra khắp toàn cơ thể chúng ta
↳ Phù toàn thân
↳ Ví dụ: Hội chứng thận hư

19
Q

Tạo sao lại phù do nhiễm toan?

A

Nhiễm toan làm co tế bào nội mô thành mạch
↳ Tăng tính thấm thành mạch
↳ Thoát huyết tương ra ngoài gian

20
Q

Các cơ chế phù
1. Tăng áp suất thủy tĩnh ở mao tĩnh mạch
2. Giảm áp suất keo ở mao tĩnh mạch và mao động mạch
3. Tắc mạch bạch huyết do giun chỉ
4. Tăng tính thấm thành mạch do viêm
5. Tăng áp suất thẩm thấu ngoài gian bào
6. Cường Aldosterol thứ phát (Phù đi trước)

21
Q

Cơ chế phù toàn thân gồm

A

Giảm áp suất keo ở mao động mạch, mao tĩnh mạch
↳ Do albumin đi khắp cơ thể
Tăng áp suất thẩm thấu
↳ Do Na+ đi khắp cơ thể
↳ Chỗ nào

22
Q

Cơ chế phù cục bô gồm

A

Tăng áp suất thủy tĩnh ở mao tĩnh mạch
↳ Phù ngoại vi do suy tim phải
↳ Phù phổi do suy tim

Tắc mạch bạch huyết do giun chỉ
↳ Phù chân voi

Tăng tính thấm thành mạch
↳ Viêm chỗ nào, phù chỗ đó

23
Q

Bệnh hội chứng thận hư cơ chế phù chính là

A

↳ Giảm áp suất keo
⤷ Do mất protein qua nước tiểu
↳ Cường Aldosterol thứ phát

24
Q

Suy tim phải (phù ngoại vi) cơ chế phù chính là

A

↳ Tăng áp suất thủy tĩnh
↳ Cường Aldosterol thứ phát
↳ Tăng tính thấm thành mạch

↳ Giảm bài tiết thận

25
Xơ gan cơ chế phù chính là
Giảm áp suất keo ↳ Giảm albumin Cường Aldosterol thứ phát ↳ Tăng áp suất thẩm thấu Tăng áp suất thủy tĩnh ↳ Tăng áp lực tĩnh mạch cửa Tăng tính thấm thành mạch ↳ Thiếu oxy ở tĩnh mạch cửa gây nhiễm toan
26
Xơ gan có cơ chế chính khác gì xơ gan cổ trướng?
Xơ gan cơ chế chính là ↳ Giảm áp suất keo (mất albumin) Xơ gan cổ trướng cơ chế chính là ↳ Tăng áp suất thủy tĩnh (Tăng áp lực tĩnh mạch cửa) => Dịch tràn vào ổ
27
Phù viêm có cơ chế chính là?
Tăng áp lực thủy tĩnh ở mao tĩnh mạch ↳ Giai đoạn sung huyết tĩnh mạch trong viêm Tăng tính thấm thành mạch ↳ Nhiễm toan do thiếu oxy ↳ Co tế bào nội mô mao mạch Cường Aldosterol thứ phát
28
Suy tim trái (phù phổi)
Tăng áp lực thủy tĩnh mao tĩnh mạch phổi Cường Aldoaterol thứ phát Tăng tính thấm thành mạch
29
NN gây tăng K+
K+ chuyển từ nội bào => ngoại bào ↳ nhiễm toan ↳ đái tháo đg ↳ tế bào phá hủy (truyền nhầm nhóm máu) Thận giảm thải trừ K+ ↳ suy thận cấp hay ↳ suy thượng thận nguyên phát
30
NN gây GIẢM K+
Thận tăng thải trừ K+ ↳ Cường Aldosterol thứ phát K+ chuyển từ ngoại bào => nội bào ↳ nhiễm kiềm ↳ insulin tăng h đ bơm Na+ - K+ - ATPase