THẬN Flashcards

(59 cards)

1
Q

Chức năng thận

A

Ngoại tiết
Nội tiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Chức năng ngoại tiết của thận

A

Đơn vị chức năng của thận là Nephron. Nephron gồm cầu thận và ống thận. Cầu thận có chức năng lọc máu thông qua màng lọc cầu thận. Ống thận có chức năng tái hấp thu và bài tiết.

Lọc
THT và bài tiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Chức năng nội tiết của thận

A

Phức hợp cận cầu thận tiết ra 2 Hormone Renin, Erythropoietin.
- Renin có vai trò trong điều hoà huyết áp.
- Erythropoietin kích thích tuỷ xương sản sinh hồng cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Thay đổi về số lượng nước tiểu do thận?

A

Đa niệu
Thiểu niệu
Vô niệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Số lượng nước tiểu trong 24h là?

A

1-1,5 lít
Thận lọc khoảng 180 lít huyết tương, nhưng hầu hết lượng nước này được tái hấp thu trở lại vào máu.
Chỉ một phần nhỏ (khoảng 1-1,5 lít) được bài tiết ra ngoài dưới dạng nước tiểu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Lượng nước tiểu tăng … gọi là đa niệu?

A

> 2 lít/ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Lượng nước tiểu giảm … gọi là thiểu niệu?

A

< 0,5 lít/ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Lượng nước tiểu giảm … gọi là vô niệu?

A

< 0,3 lít/ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Cơ chế chung gây đa niệu? (Nguyên nhân là “tại sao”, còn cơ chế là “như thế nào”)

A

tăng lọc và/ hoặc giảm tái hấp thu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Nguyên nhân gây đa niệu tại thận?

A
  • Viêm thận kẽ mạn tính: tăng tổ chức xơ = chèn ép ống thận = giảm THT
  • Đái tháo nhạt tại thận: giảm nhạy cảm ADH = giảm THT
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Nguyên nhân gây đa niệu ngoài thận?

A
  • Đa niệu thẩm thấu: Tăng nồng độ glucose = kéo nước vào ống thận
  • Đái tháo nhạt do thần kinh: Giảm ADH = giảm THT
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Cơ chế của thiểu niệu trước thận? (Nguyên nhân là “tại sao”, còn cơ chế là “như thế nào”)

A

LL tuần hoàn giảm = LL máu đến thận giảm = Áp suất lọc giảm = Lượng nước tiểu giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Nguyên nhân gây thiểu niệu trước thận?

A

Sốc mất máu, sốc chấn thương, tụt huyết áp, suy tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Cơ chế chung của thiểu niệu tại thận?

A

Tổn thương thực thể ở thận; hoặc do hẹp, tắc ống thận => giảm khả năng lọc huyết tương => lượng nước tiểu giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Cơ chế bệnh sinh của vô niệu trong ATN?
viêm ống thận cấp (Acute Tubular Necrosis - ATN)

A
  • Do tắc lòng ống thận
  • Do ống thận bị tổn thương
  • Do chèn ép ống thận
  • Do rối loạn tuần hoàn tại vỏ thận
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Nguyên nhân gây thiểu niệu tại thận?

A

Viêm cầu thận, sỏi thận, viêm ống thận, …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Cơ chế chung của thiểu niệu sau thận?

A

Nước tiểu không ra ngoài được do tắc nghẽn, thêm vào đó trở ngại về đường thoát nước tiểu => nước tiểu ứ lại trong thận, làm tăng áp lực thủy tĩnh của nước tiểu đầu => giảm lọc ở cầu thận => lượng nước tiểu giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Nguyên nhân gây thiểu niệu sau thận?

A

u hoặc sỏi ở niệu quản,bàng quang; u xơ tiền liệt tuyến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Cơ chế chung của vô niệu do phản xạ?

A
  • Đau đớn quá mức, sợ hãi, tức giận => phản xạ co mạch đến cầu thận = co TĐM = LL máu -> thận giảm = LL lọc giảm
  • Tăng tiết ADH và aldosteron => giảm lọc ở cầu thận,
    Tăng tái hấp thu ở ống thận => lượng nước tiểu giảm mạnh
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Nguyên nhân gây vô niệu do phản xạ?

A
  • cơn đau quặn gan, quặn thận,
  • chấn thương nặng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Thay đổi về thành phần nước tiểu do thận?

A

Protein niệu
Hồng cầu niệu
Bạch cầu niệu
Trụ niệu
Tinh thể
Vi khuẩn niệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Lượng protein bất thường trong nước tiểu là?

A

Vượt quá 150 miligam mỗi ngày
> 150mg/24h

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Cơ chế gây protein niệu trước thận (Nguyên nhân là “tại sao”, còn cơ chế là “như thế nào”)?

A

protein trọng lượng phân tử thấp (protein bất thường) trong huyết tương,
- qua được màng lọc cầu thận
- vượt quá ngưỡng tái hấp thu của ống thận.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Nguyên nhân gây protein niệu trước thận?

A

bệnh đa u tủy xương = Tăng sinh tích lũy ác tính tế bào dòng plasma trong tủy xương = Tạo một lượng lớn kháng thể bất thường (protein M)

25
Cơ chế gây protein niệu tại thận (Nguyên nhân là "tại sao", còn cơ chế là "như thế nào")?
- màng lọc cầu thận bị tổn thương => lỗ lọc rộng ra để lọt các protein - tổn thương ống thận => giảm tái hấp thu protein
26
Nguyên nhân gây protein niệu tại thận?
Viêm cầu thận, hội chứng thận hư
27
Biểu hiện có protein niệu?
nước tiểu nhiều bọt
28
Lượng hồng cầu bất thường trong nước tiểu là?
> 800 – 1000 HC/PHÚT/ML
29
Xét nghiệm cặn Addis?
Bệnh nhân sẽ được hướng dẫn thu thập nước tiểu trong một khoảng thời gian nhất định (thường là 3 giờ). Mẫu nước tiểu sẽ được đưa đến phòng xét nghiệm để phân tích. Kỹ thuật viên sẽ đếm số lượng hồng cầu và bạch cầu trong một thể tích nước tiểu nhất định. Kết quả sẽ được tính toán và báo cáo dưới dạng số lượng tế bào/phút.
30
Lượng bạch cầu bất thường trong nước tiểu là?
> 2000 BC/PHÚT/ML
31
Cơ chế gây hồng cầu niệu trước thận?
xuất huyết toàn thân và nội tạng.
32
Nguyên nhân gây hồng cầu niệu trước thận?
giảm tiểu cầu nặng
33
Cơ chế gây hồng cầu niệu tại thận?
nephron bị tổn thương gây chảy máu vào lòng ống thận.
34
Nguyên nhân gây hồng cầu niệu tại thận?
viêm cầu thận, viêm ống thận, viêm thận kẽ
35
Cơ chế gây hồng cầu niệu sau thận?
vỡ các mạch máu nằm trên đường dẫn niệu
36
Nguyên nhân gây hồng cầu niệu sau thận?
sỏi, chấn thương đường dẫn niệu
37
Nguyên nhân gây bạch cầu niệu do nhiễm khuẩn?
viêm cầu thận, viêm mô kẽ (xung quanh ống) thận
38
Nguyên nhân gây bạch cầu niệu không do nhiễm trùng?
dị ứng, lắng đọng phức hợp kháng nguyên – kháng thể
39
Nguyên nhân gây bạch cầu niệu do viêm đặc hiệu?
lao, nấm, lậu cầu, ...
40
Nguyên nhân gây trụ niệu?
+ Nồng độ protein trong nước tiểu cao, nhiều globulin + Lượng nước tiểu tương đối ít và chảy chậm (uống ít nước) + Thay đổi về lý hoá ở nước tiểu (tạo tủa) (môi trường pH=pI (điểm đẳng điện)) =>Protein dễ đông vón lại theo khuôn của lòng ống thận (hình trụ)
41
Phân loại trụ niệu (Dựa vào thành phần)
+ Trụ trong: protein + lipid + Trụ hồng cầu: protein + hồng cầu + Trụ bạch cầu: protein + bạch cầu + Trụ mỡ: protein + cholesterol + Trụ liên bào: protein + tế bào ống thận
42
Cơ chế gây tinh thể niệu?
thành phần tinh thể (uric, calci, triple phosphate...) bão hòa với một chất kết dính
43
Nguyên nhân gây tinh thể niệu?
➢ Bệnh chuyển hóa. Ví dụ gout (tăng cao acid uric máu = tăng cao acid uric nước tiểu) ➢ Thuốc dễ tạo kết tủa như acyclovir trong các ống thận (truyền chậm + uống nhiều nước)
44
Cơ chế gây vi khuẩn niệu?
45
Nguyên nhân gây vi khuẩn niệu?
nhiễm khuẩn tiết niệu Các loại vi khuẩn thường gặp: ➢ E.Coli (vi khuẩn được lây lan từ hậu môn đến niệu đạo, Phụ nữ có cấu tạo niệu đạo ngắn) ➢ Cầu khuẩn ruột (Liên cầu khuẩn nhóm D -Streptococcus faecalis, Streptococcus faecium) ➢ Klebsiella (đặt ống thông nc tiểu time dài = dễ bị nhiễm trùng)
46
Những thay đổi về máu do thận?
Tăng ure máu Toan máu Thiếu máu Tăng huyết áp
47
Cơ chế gây tăng ure máu do thận?
chức năng thận bị suy giảm = giảm đào thải urê và các sản phẩm chuyển hóa khác
48
Nguyên nhân gây tăng ure máu do thận?
suy thận = chức năng thận suy giảm
49
Cơ chế gây toan máu do thận?
chức năng thận suy giảm = giảm đào thải H+ → nhiễm toan
50
Nguyên nhân gây toan máu do thận?
- Viêm cầu thận mạn: tổn thương và xơ hóa cầu thận - Suy thận
51
Cơ chế gây thiếu máu do thận?
✓ Giảm/ mất khả năng tổng SX hormone erythropoietin ✓ Mất protein qua nước tiểu (Nguyên liệu tạo HC) ✓ Ứ đọng chất độc = ức chế tủy xương tạo hồng cầu
52
Nguyên nhân gây thiếu máu do thận?
- Suy thận mạn, viêm cầu thận mạn (diễn ra trong thời gian dài thì mới gây thiếu máu) - Diễn ra trong thời gian ngắn (suy thận cấp) thì không gây ra thiếu máu
53
Cơ chế gây tăng huyết áp do thận?
- Tăng hoạt động hệ RAA - Giảm đào thải Na+ - Tăng hoạt động hệ giao cảm - Rối loạn chức năng nội mạc mạch máu giảm đáp ứng với các chất gây giãn mạch - Tăng nồng độ độc tố - Điều trị thiếu máu bằng Erythropoietin tái tổ hợp - Cường cận giáp thứ phát
54
Nguyên nhân gây tăng huyết áp do thận?
Suy thận mạn, viêm cầu thận
55
Nguyên nhân gây hội chứng ure máu cao là do ứ đọng?
✓ Những sản phẩm chuyển hóa chứa nitơ như creatinin, acid uric ✓ Sản phẩm khác: phenol, indol... ✓ Các acid, các muối sulphat, phosphate
56
Hậu quả viêm cầu thận cấp
↳ Proteinn niệu, hồng cầu niệu ⤷ Tổn thương này làm tăng tính thấm của màng đáy ↳ Thiểu niệu, vô niệu ⤷ tế bào viêm và các chất trung gian gây viêm có thể xâm nhập và phá hủy các cấu trúc của cầu thận ↳ Tăng huyết áp, phù ⤷ phức hợp miễn dịch và tế bào viêm có thể gây tắc nghẽn các mạch máu nhỏ
57
Hậu quả hội chứng thận hư
↳ Protein niệu ↳ Tăng lipid máu ↳ Tăng huyết áp, phù
58
Hậu quả suy thận mạn
Thiếu máu Loãng xương Cường cận giáp thứ phát Giảm mức lọc cầu thận Tăng huyết áp
59