Hô hấp Flashcards

(34 cards)

1
Q

HH là

A

QT TĐK 🔄 MT
(O2 🔄 CO2)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

QTHH được ĐH bởi

A

YT TK &TD thông qua TTHH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

CN BMHH

A

ĐH thân t°
ĐH pH 🩸

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

QTHH

A

4 giai đoạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

HHN

A

Thông khí
Khuếch tán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

HHT

A

Vận chuyển
HHTB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Thông khí

A

khí thở
BMHH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Khuếch tán

A

Cường độ khuếch tán
D = ΔP.A.S/d.√M

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Khí thở

A

tỷ lệ, thể tích, áp suất riêng phần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Bộ máy HH

A

Hệ hô hấp
lồng ngực, cơ hô hấp, màng phổi, TKTW

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Bệnh lý do khí thở

A

Ngạt
BLC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

So sánh cơ chế N & BLC

A

N: 🠉CO2,
BLC: 🠋 O2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

So sánh NN N & BLC

A

BLC: càng lên cao kk càng loãng
N: %O2 🠋, tắc nghẽn ĐDK, giảm TĐK

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

So sánh cơ chế BS của N & BLC

A

N: 3 giai đoạn (HP, UC, SS)
BLC: vòng xoắn BL (KT, UC)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

So sánh 3 giai đoạn (HP, UC, SS)

A

HP: HP TTHH, TTVM
TTHH: 🠉TST, BĐT
TTVM: 🠉 HA, nhịp tim

UC: UC TTHH, TTVM
TTHH: 🠋TST, BĐT
TTVM: 🠋 HA, nhịp tim

SS: TT TTHH, vỏ não, TTK
TTHH: 🠋TST, BĐT, thở ngáp cá
TTK: HA 🠋 nặng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

TST, BĐT phân biệt?

A

TST: thở nhanh/ chậm
BĐT: thở sâu/ nôg

17
Q

Why N có gđ HP, UC?

A

Do xảy ra htg mỏi synap (cạn kiệt CTĐTK, KT liên tục & lengthen)

18
Q

Thở NC what?

A

Hít vào chậm kèm ngừng thở không đều

19
Q

Vòng xoắn BL (KT, UC)

A

Thiếu O2: YT KT TTHH 🔄 🠋 CO2: UC TTHH

20
Q

TTHH gồm

A

HV, TR, DC, HH

21
Q

YTTG ĐH HH

A

Nồng độ CO2, H+
O2
X
Vỏ não
Receptor nhận cảm P, Chemistry

22
Q

CO2 TG ĐH HH th3o 2 CC

A

TT: gắn Receptor nhận cảm Chemistry NV
GT: Qua HRMN, CO2 + H2O = H2CO3 = H+ + HCO3-
H+ KT TTHH, KT TTHH

23
Q

O2 gắn Receptor nhận cảm Chemistry NV

A

Tăng tính nhạy cảm CO2 của TTHH

24
Q

Vỏ não ĐK HĐ TTHH biến

A

HH tự động 🔄 HH chủ động (nín thở, thở quá mức…)

25
Tại sao trẻ sinh non dễ chết do suy hô hấp?
LQ lớp surfactant (tháng thứ 7)
26
Tại sao khi truyền cho bệnh nhân bị ngất, người ta dùng hỗn hợp có 95% O2 và 5% CO2?
O2: duy trì ss CO2: KT TTHH
27
Cơ chế cảm nhận được mùi?
Ptử mùi (HCHH bay hơi) gắn vào R of TB cảm thụ khứu giác (Vùng NM lót mặt trên xoăn mũi trên & vách mũi liền kề) tạo xung dẫn lên vùng khứu vỏ não vỏ não đưa tín hiệu xuống dưới làm UC TTHH gây nín thở
28
Cơ chế hoạt động của dicain?
Thuốc gây mê dạng este Gây tê tại chỗ = cách chặn kênh Natri, tác động lên pha 0 điện thế màng, XTK ko truyền đến vùng khứu vỏ não
29
Kết quả khi Cho thỏ ngửi 2ml NH3 3% (đậm đặc) trong 2-3 giây?
Thỏ ngưng thở, sau đó thở lại
30
Giải thích kết quả khi Cho thỏ ngửi 2ml NH3 3% (đậm đặc) trong 2-3 giây?
Phân tử NH3 gắn vào thụ cảm thể vùng khứu giác ở (Vùng NM lót mặt trên xoăn mũi trên & vách mũi liền kề) tạo xung dẫn truyền lên vùng khứu vỏ não Vỏ não gửi tín hiệu xuống ức chế TTHH gây htg nín
31
Kết quả Gây tê niêm mạc mũi bằng Lidocain. Sau gây tê 2-3 phút, cho thỏ ngửi NH3 đậm đặc lại lần nữa?
Ko htg ngừng thở
32
Giải thích gây tê niêm mạc mũi?
Dicain là chất gây mê dạng este Gây tê tại chỗ bằng cách chặn kênh natri, dừng pha 0 của điện thế màng xung TK không truyền đến vùng khứu vỏ não vỏ não không gửi tín hiệu xuống UC TT
33
Gây toan chuyển hóa tiêm gì vào rìa tai thỏ?
TIÊM acid lactic
34
Gây kiềm chuyển hóa tiêm gì vào rìa tai thỏ?
TIÊM NaHCO3