Hô hấp Flashcards
(34 cards)
HH là
QT TĐK 🔄 MT
(O2 🔄 CO2)
QTHH được ĐH bởi
YT TK &TD thông qua TTHH
CN BMHH
ĐH thân t°
ĐH pH 🩸
QTHH
4 giai đoạn
HHN
Thông khí
Khuếch tán
HHT
Vận chuyển
HHTB
Thông khí
khí thở
BMHH
Khuếch tán
Cường độ khuếch tán
D = ΔP.A.S/d.√M
Khí thở
tỷ lệ, thể tích, áp suất riêng phần
Bộ máy HH
Hệ hô hấp
lồng ngực, cơ hô hấp, màng phổi, TKTW
Bệnh lý do khí thở
Ngạt
BLC
So sánh cơ chế N & BLC
N: 🠉CO2,
BLC: 🠋 O2
So sánh NN N & BLC
BLC: càng lên cao kk càng loãng
N: %O2 🠋, tắc nghẽn ĐDK, giảm TĐK
So sánh cơ chế BS của N & BLC
N: 3 giai đoạn (HP, UC, SS)
BLC: vòng xoắn BL (KT, UC)
So sánh 3 giai đoạn (HP, UC, SS)
HP: HP TTHH, TTVM
TTHH: 🠉TST, BĐT
TTVM: 🠉 HA, nhịp tim
UC: UC TTHH, TTVM
TTHH: 🠋TST, BĐT
TTVM: 🠋 HA, nhịp tim
SS: TT TTHH, vỏ não, TTK
TTHH: 🠋TST, BĐT, thở ngáp cá
TTK: HA 🠋 nặng
TST, BĐT phân biệt?
TST: thở nhanh/ chậm
BĐT: thở sâu/ nôg
Why N có gđ HP, UC?
Do xảy ra htg mỏi synap (cạn kiệt CTĐTK, KT liên tục & lengthen)
Thở NC what?
Hít vào chậm kèm ngừng thở không đều
Vòng xoắn BL (KT, UC)
Thiếu O2: YT KT TTHH 🔄 🠋 CO2: UC TTHH
TTHH gồm
HV, TR, DC, HH
YTTG ĐH HH
Nồng độ CO2, H+
O2
X
Vỏ não
Receptor nhận cảm P, Chemistry
CO2 TG ĐH HH th3o 2 CC
TT: gắn Receptor nhận cảm Chemistry NV
GT: Qua HRMN, CO2 + H2O = H2CO3 = H+ + HCO3-
H+ KT TTHH, KT TTHH
O2 gắn Receptor nhận cảm Chemistry NV
Tăng tính nhạy cảm CO2 của TTHH
Vỏ não ĐK HĐ TTHH biến
HH tự động 🔄 HH chủ động (nín thở, thở quá mức…)