hóa 🥼🧪 Flashcards

(56 cards)

1
Q

bán kính của nguyên tử kim loại so với phi kim cùng chu kì

A

lớn hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

số lượng e ngoài cùng của nt kim loại

A

ít, 1, 2, 3 e ngoài cùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

cấu tạo của nt kim loại

A

ở thể rắn, cấu tạo tinh thể (trừ Hg)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

liên kết của kim lại được hình thành từ

A

lực hút tĩnh điện của cation và e tự do

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

các tính chất vật lí của kim loại

A

tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

tính chất vật lí của kim loại chủ yếu do

A

e hóa trị tự do gây ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

kim loại dẻo nhất là

A

vàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

kim loại dẫn điện tốt nhất là

A

bạc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

tính chất vật lí riêng là

A

khối lượng riêng, nhiệt nóng chảy riêng, tính cứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

tính chất hóa học đặc trưng của kim loại

A

tính khử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

phản ứng nhanh ở nhiệt độ thường

A

K, Na, Ca, Ba

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

phản ứng rất chậm ở nhiệt độ thường, phản ứng nhanh hơn khi đun nóng

A

Mg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

không phản ứng dù ở nhiệt độ cao

A

Ni, Sn, Pb, Cu, Ag, Au,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

điện phân

A

cực âm cathode, cực dương anode

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

pin gavalni

A

cực âm anode, cực dương cathode

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

theo chiều E0 giảm dần

A

tính khử giảm dần, tính oxh tăng dần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

có những phương pháp tách kim loại nào?

A

nhiệt luyện, thủy luyện, điện phân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

nhiệt luyện là tách

A

kim loại trung bình yếu: Zn, Fe, Pb, Cu,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

thủy luyện là tách

A

kim loại yếu như: Ag, Au,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

pp nhiệt luyện là

A

dùng chất khử C, CO ở nhiệt độ cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

pp thủy luyện là

A

tách kim loại yếu ra khỏi muối bằng kim loại khử mạnh hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

điện phân là tách

A

kim loại mạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

hợp kim

A

bao gồm kim loại cơ bản và một số phi kim hoặc kim loại khác

24
Q

ăn mòn hóa học

A

xảy ra do phản ứng trực tiếp giữa kim loại và môi trường ăn mòn (chất lỏng, khí)

25
ăn mòn điện hóa
xảy ra bao gồm hai phản ứng xảy ra tại các vùng khác nhau trên bề mặt kim loại (hoặc giữa kim loại khác nhau tiếp xúc trong môi trường điện ly)
26
trong ăn mòn điện hóa, kim loại bị ăn mòn trước là
kim loại có tính khử mạnh hơn
27
chống ăn mòn kim loại bằng cách
phủ bề mặt, phương pháp điện hóa
28
nguyên tố nhóm IA (kim loại kiềm)
cột thứ nhất trong bảng tuần hoàn trừ H
29
nhiệt độ sôi và nhiệt nóng chảy của kim loại kiềm
giảm từ Li đến Cs
30
khối lượng riêng và độ cứng
thấp hơn nhiều so với các nhóm khác
31
tính chất hóa học
tính khử mạnh vì đứng đầu dãy
32
kim loại kiềm phản ứng mạnh với
nước, O2, Cl2 và nhiều chất oxh khác
33
mức độ phản ứng của kim loại kiềm với chất oxh
tăng từ li đến Cs
34
cấu hình e ngoài cùng của nhóm IA
ns1
35
trong kim loại IA, tính khử tăng dần từ
Li đến Cs
36
trong tự nhiên, các kim loại IA chỉ tồn tại dưới dạng
hợp chất
37
kim loại kiềm được bảo quản bằng cách
ngâm trong dầu hỏa khan, bình khí hiếm
38
ở điều kiện thường, các kim loại kiềm
tan tốt trong nước
39
điện phân NaCl bão hòa trong bể điện phân có màng ngăn
2NaCl +2H20---->2NaOH +Cl2 +H2
40
baking soda có cthh là
NaHCO3-sodium hydrogencarbonate
41
ứng dụng của baking soda
điều chỉnh vị chua của nước giải khát, tăng độ xốp của bánh và làm mềm thực phẩm
42
soda có cthh là
Na2CO3-sodium carbonate
43
ứng dụng của soda
tẩy rửa dầu mỡ, làm mềm nước cứng, sản xuất thủy tinh
44
sản xuất soda theo phương pháp solvay
NaCl + CO2 +NH3 +H2O<==>NH4Cl 2NaHCO3---t--->Na2CO3 + H2O + CO2
45
hợp chất của li
ngọn lửa đỏ tía
46
hợp chất của Na
lửa vàng
47
hơp chất của K
lửa tím
48
nguyên tố nhóm IIA (kim loại kiềm thổ) là
cột thứ 2 của bảng tuần hoàn
49
trạng thái tự nhiên của kim loại kiềm thổ
muối carbonate, sulfate, silicate
50
trong nước mặt, nước ngầm, trong cơ thể sinh vật
kim loại IIA ở dạng cation M2+ (Mg2+, Ca2+)
51
tính chất vật lí
giống IA, chỉ có nhiệt độ nóng chảy không theo 1 xu hướng
52
trong nhóm IIA
bán kính tăng từ Be->tăng khả năng nhường e hóa trị , tính khử tăng từ Be
53
Berryllium
không phản ứng với nước dù đun nóng
54
Mg
phản ứng rất chậm với nước, nhanh hơn khi đun nóng
55
mức độ phản ứng với nước
tăng từ calcium đến barium
56
các kim loại IIA (trừ Be) phản ứng với nước
tạo ra H2 và hydroxide kim loại