sinh (quần thể- quần xã)🥼🧫🧬 Flashcards
(35 cards)
quy luật giới hạn sinh thái
là khoảng xác định quyết định sự tồn tại và phát triển của sinh vật
quần thể là
tập hợp các cá thể cùng loài, môi trường sống và có khả năng sinh sản
mqh hỗ trợ
hỗ trợ, đảm bảo quần thể thích nghi, tăng sống sót, sinh sản
mqh cạnh tranh
vì chung nhu cầu, làm tăng tử vong, duy trì số lượng, phân bố phù hợp trong quần thể
kích thước quần thể
tổng số cá thể trong quần thể
kiểu phân bố (3)
đồng đều, ngẫu nhiên, theo nhóm
phân bố đồng đều
giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể
phân bố ngẫu nhiên
tận dụng tối đa nguồn sống của môi trường
phân bố theo nhóm
tăng hiệu quả hỗ trợ nhau chống lại cản trở
yếu tố ảnh hưởng tăng trưởng quần thể
mức sinh sản, mức tử vong, mức nhập cư, mức xuất cư
mức sinh sản
số lượng cá thể sinh ra trong 1 tg nhất định
mức tử vong
số lượng cá thể bị chết trong 1 tg nhất định
mức nhập cư
sự tăng lên số lượng chuyển từ nơi khác tới trong 1 tg
mức xuất cư
số cá thể di cư đi trong 1 tg
quần xã sinh vật
tập hợp nhiều quần thể trong 1 môi trường
các đặc trưng cơ bản của quần xã
qua sự đa dạng, đặc tính sinh thái học
đặc tính sinh thái học (3)
loài ưu thế, loài chủ chốt, loài đặc trưng
loài ưu thế
đông nhất, thích nghi tốt
loài chủ chốt
chi phối quần xã bằng tác động (vd: đv săn mồi)
loài đặc trưng
chỉ có mặt trong 1 số môi trường, quần xã nhất định
3 nhóm chức năng dinh dưỡng
sản xuất, tiêu thụ, phân giải
sinh vật sản xuất
tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
sinh vật tiêu thụ
tổng hợp chất hữu cơ từ chất hữu cơ
sinh vật phân giải
phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ