生词-HSK2 Flashcards

(155 cards)

1
Q

咱们

A

【zánmen】【cha môn】chúng ta (bao gồm cả người nghe)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

A

【cháng】【thường】常常

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

A

【zǒng】【tổng】phó từ: luôn luôn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

A

【jiè】【tá】đt: mượn, vay
跟人借钱。
gēn rén jièqián.
Mượn tiền người khác.

Cho một người VAY MƯỢN tiền, người(亻)đó hẹn là ngày mùng mười (十) sẽ trả mà đến tận ngày mùng thứ mười một(十一日) mới trả。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

图书关

A

【Túshū guān】【ĐỒ THƯ QUAN】thư viện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

A

【huàn】【hoán】đt: đổi, hoán đổi
我用书换你的笔。
wǒ yòngshū huàn nǐ de bǐ.
Tôi đổi sách lấy bút của bạn.

Tay 扌cầm đao ⺈bao vây 冂 và làm to chuyện 大 để được HOÁN ĐỔI hàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

上网

A

【shàngwǎng】【thượng võng】lên mạng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

A

【chá】【tra】đt: tra, kiểm tra, điều tra
你查词典吧!
nǐ chá cídiǎn ba!
Bạn tra từ điển đi!
我常用手机上网查词典
Wǒ chángyòng shǒujī shàngwǎng chá cídiǎn

Nơi nào chỉ có mỗi một(一) cây (木) và một mặt trời (日) thì nhất định phải Kiểm Tra (Nguy cơ trồng thuốc phiện)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

资料

A

【zīliào】【tư liệu】DT: tư liệu, tài liệu

Tài liệu này có ghi rằng Công ty nước ngoài đã bị đóng băng (冫) vì thiếu (欠)tiền (贝) Nên Chỉ có thể trả bằng 9 đấu 斗 gạo 米 cho bà con

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

电视剧

A

【diànshìjù】【điện thị kịch】phim truyền hình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

宿舍

A

【sùshè】【túc xá】ký túc xá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

安静

A

【ānjìng】【an tĩnh】yên tĩnh
图书馆里非常安静

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

超市

A

【chāoshì】【siêu thị】
他在超市工作。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

自己

A

【zìjǐ】【tự kỉ】 tự mình; bản thân; mình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

深色
浅色

A

深 (THÂM) đứng 1 mình nghĩa là “sâu”
**深色 Shēn sè **là màu tối
Độ sâu của nước 氵 được đo bằng 8 八 khúc gỗ 木 buộc 冖 đầu

浅 (TIÊN) đứng 1 mình nghĩa là “nông, đơn giản”
**浅色 qiǎn **sè là màu sáng
Nơi có ít (戋 ) nước (氵) thì nông, cạn (浅)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

黑色
白色

A

黑色 hēisè màu đen
白色 báisè màu trắng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

红色
粉色

A

红色 hóngsè màu đỏ
粉色 fěnsè màu hồng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

A

ba
Thôi
好吧! Hǎo ba!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

百 — 千

A

bǎi Trăm
qiān Ngàn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

帮助

A

【bāngzhù】【bang trợ】 giúp đỡ
我可以帮助你吗?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

报纸

A

【bàozhǐ】【báo chỉ】báo (giấy)
与电子报相比,我更喜欢报纸。
Yǔ diànzǐ bào xiāng bǐ, wǒ gèng xǐhuān kàn bàozhǐ.
So với báo mạng, tôi thích đọc báo giấy hơn.

Bộ TIẾT(卩): đốt tre -> Hai tay (扌, 又) cầm thẻ TRE (卩) BÁO TIN (报)
Giấy 纸 nhà họ Thị 氏 dệt từ tơ 纟dùng rất tốt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

A

【bǐ】【bí | bỉ | bì | tỉ | tỷ | tỵ】so với
我比他高。
Wǒ bǐ tā gāo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

A

【bié】【biệt】 - đừng (phó từ)
你别走,在这儿住两天吧
nǐbié zǒu,zài zhèr zhù liǎngtiān ba。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

A

【cháng】【trường】dài
十年的时间并不算怎么长。
shí nián de shíjiān bìng bú suàn zěnme cháng.
Thời gian 10 năm kể cũng không phải là dài.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
唱歌
chànggē】【xướng ca】hát 他唱歌唱得好听。 Tā chànggē chàng dé hǎotīng.
26
【chū】【xuất】ra 这个世纪出了许多大事情。 Zhège shìjì chūle xǔduō dà shì qíng. Thế kỷ này xảy ra rất nhiều sự việc đáng chú ý.
27
【chuán】【thuyền】thuyền, đò, ghe, tàu CON THUYỀN đi qua MẤY cái cửa KHẨU 我们要乘船去旅行。 wǒmen yào chéng chuán qù lǚxíng. Chúng ta sẽ đi du lịch bằng tàu.
27
穿
【chuān】【xuyên | xuyến】mặc 你试试穿这条裙子吧。 Nǐ shì shì chuān zhè tiáo qúnzi ba. Bạn mặc thử chiếc váy này đi.
28
打篮球
【dǎ lánqiú】【đả lam cầu】đánh bóng rổ
28
【cóng】【tòng 】giới từ: từ đâu đến đâu 他从学校回家很快。 tā cóng xuéxiào huí jiā hěn kuài.
29
【cì】【thứ】lần thứ (lượng từ) 三番五次 Sānfān wǔcì. 5 lần 7 lượt
29
大家
【dàjiā】【đại gia】mọi người
30
【cuò】【thác | thố】danh từ: sai
31
【de】【đắc】trợ động từ - bổ ngữ chỉ trạng thái 他做得很好
31
【dào】【đáo】 đến
31
但是
【dànshì】】【đãn thị】nhưng
32
【děng】【đẳng】chờ, đợi
33
弟弟
【dìdi】đệ đệ】em trai
33
第一
【dì yī】【đệ nhất】số từ: thứ nhất, lần đầu
33
【duì】【đối】giới từ/đt/dt: đúng, đối với
33
【dǒng】【đổng】hiểu 你听懂了吗
34
房间
【fángjiān】【phòng gian】phòng 你进入房间吧。 Nǐ jìnrù fángjiān ba. Bạn vào phòng đi.
35
非常
【fēicháng】【phi thường】phó từ chỉ mức độ: cực kỳ 非常完美 Fēicháng wánměi Phi thường hoàn mỹ
35
服务员
【fúwùyuán】【phục vụ viên】nhân viên phục vụ
36
【gāo】【cao】cao
36
告诉
【gàosù】【cáo tố】đt: nói cho biết, bảo
37
哥哥
【gēge】【ca ca】anh trai
37
公共汽车
【gōnggòng qìchē】【công cộng khí xa】xe buýt
37
公斤 = 千克
【Gōngjīn = qiānkè】【CÔNG CÂN THIÊN KHẮC】kg 我买了五公斤的苹果。 Wǒ mǎile wǔ gōngjīn de píngguǒ. Tôi mua 5 kg táo.
37
【gěi】【cấp】đưa cho 他给我一个梨。 tā gěi wǒ yīgè lí. Anh ấy cho tôi một quả lê.
38
公司
【gōngsī】【công ti】công ty
39
【guì】【quý】đắt, mắc tiền
40
【guò】【quá | qua】trải qua
41
【hái】【hoàn | toàn】phó từ: vẫn còn 他还在学习中文。 tā hái zài xuéxí zhōngwén. Anh ấy vẫn đang học tiếng Trung.
42
孩子
【háizi】【hài tử】trẻ con 这个孩子的笑容很灿烂。 zhège háizi de xiàoróng hěn cànlàn. Bé có nụ cười rất tươi.
42
【hào】【hiệu | hào】ngày 下个星期三是几号? xià gè xīngqīsān shì jǐ hào? Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
42
好吃
【hǎo chī】【hiếu cật】ngon
43
回答
【huídá】【hồi đáp】dt, đt: trả lời, câu trả lời Câu chuyện cây tre 竹 trăm đốt rất hợp 合 để nói về sự báo đáp 答. 老师要求学生回答老师的问题。 Lǎoshī yàoqiú xuéshēng huídá lǎoshī de wèntí. Thầy giáo yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi của thầy.
43
机场
【jīchǎng】【cơ trường】sân bay 哥哥要出国留学,我们到机场去送别。 Gēgē yào chūguó liúxué, wǒmen dào jīchǎng qù sòngbié. Anh trai đi nước ngoài du học, mọi người đến sân bay tiễn.
43
欢迎
【huānyíng】【hoan nghênh】đt: chào đón, hoan nghênh Dù thiếu thốn 欠 thế nào nhưng lần 又 nào cũng vào rừng chặt nhiều đốt tre 卩và xếp nằm ngang ( 卬) tạo thành con đường cho khách bước vào ( 辶) Để Hoan nghênh chào mừng
44
鸡蛋
【jīdàn】【kê đản】trứng gà 桌子上放着几个鸡蛋。 zhuōzi shàng fàngzhe jǐ gè jīdàn. Có mấy quả trứng trên bàn.
45
【jiàn】】【kiện】lượng từ: chiếc 你帮我几件事可以吗? Nǐ bāng wǒ jǐ jiàn shì kěyǐ ma? Bạn giúp tôi vài việc được không?
46
教室
【jiàoshì】【giáo thất】lớp học, giảng đường 我喜欢在教室里学习。 wǒ xǐhuan zài jiàoshì lǐ xuéxí.
47
姐姐 妹妹
【jiě jie】thư thư】chị gái 【mèimei】【muội muội】em gái
48
介绍
【jièshào】【giới thiệu】giới thiệu 请你自我介绍。 Qǐng nǐ zìwǒ jièshào. Mời bạn tự giới thiệu bản thân.
49
【jìn】【tiến | tấn】tiến vào
50
【jiù】【tựu】dt, trạng, giới: đã, liền, sắp, mới... 她一会儿就回来。 tā yīhuǐ'r jiù huílái. Cô ấy sẽ trở lại ngay thôi. 我早就知道这个消息。 wǒ zǎo jiù zhīdào zhège xiāoxī. Tôi đã biết tin này từ lâu rồi.
50
近 远
【jìn】gần 【yuǎn】xa
51
咖啡
【kāfēi】ca phê】cà phê
51
觉得
【juéde】【giác đắc】cho rằng, cảm thấy
52
开始
【kāishǐ】【khai thuỷ】bắt đầu làm gì đó 新的一天开始了。 xīn de yītiān kāishǐle. Ngày mới bắt đầu rồi.
53
考试
【kǎoshì】【khảo thí】cuộc thi, bài kiểm tra
54
可能
【kěnéng】【khả năng】khả năng, có thể, chắc là
54
【kè】【khoá】môn học, tiết học, lớp 上课: đến lớp
55
可以
【kěyǐ】【khả dĩ】tt: được, ổn trợ đt: có thể 小孩子不可以说谎 xiǎo háizi bù kěyǐ shuōhuǎng. Trẻ em không được nói dối.
56
快 慢
【kuài】【khoái】nhanh 【màn】【mạn】chậm
57
快乐
【kuàile】【khoái lạc】vui vẻ
58
【lèi】mệt
59
【lí】【ly 】cách 公司离地铁站有点远。 gōngsī lí dìtiě zhàn yǒudiǎn yuǎn. Công ty cách ga tàu điện ngầm hơi xa.
60
【liǎng】lượng tự: hai
60
【lù】【lộ】đường
61
旅游 旅行
【lǚyóu】【lữ du】du lịch 【lǚxíng】【lữ hành】du lịch (có thể kết hợp đi công tác)
62
卖 买
【mài】【mại】bán 【mǎi】【mãi】mua
63
【máng】【mang】bận
64
【měi】【mỗi 】mỗi 我每天都学习汉语。
65
【mén】【môn】cửa
66
男人 女人
【nánren】【nam nhân】đàn ông 【nǚrén】【nữ nhân】phụ nữ
66
前边 后边
Qiánbian đằng trước hòubian đằng sau
67
上边 下边
shàngbian bên trên xiàbian bên dưới
68
里边 外边
lǐbian bên trong wàibian bên ngoài
69
东边 西边 南边 北边
dōngbian hướng đông xībian hướng tây nánbian hướng nam běibian hướng bắc
70
左边 右边
zuǒbiān bên trái yòubiān bên phải
70
跑步
【pǎobù】【bào bộ】chạy bộ
71
旁边 对面
Pángbiān bên cạnh duìmiàn đối diện
72
【piào】【phiếu 】vé 很快就到春节了。你买火车票了没? Hěn kuài jiù dào chūnjiéle. Nǐ mǎi huǒchē piàole méi? Sắp tới kì nghỉ tết rồi. Bạn mua vé tàu chưa?
72
便宜
【piányi】【tiện nghi】rẻ
73
【zhǎo】【trảo 】tìm kiếm
74
妻子 丈夫 老婆 老公
【qīzi】【thê tử】vợ 【zhàngfu】【trượng phu】chồng 【lǎopó】【lão bà】bà xã, vợ 【lǎogōng】【lão công】anh nhà, ông xã
75
【zhēn】【chân】thật sự.. gì đó 这个故事是真的吗? zhège gùshi shì zhēn de ma? Câu chuyện này có phải thật không?
76
【zhe】đang (đặt sau động từ chỉ sự việc đang tiến hành) 妈妈正在做着饭。 māmā zhèngzài zuòzhe fàn.
77
起床 睡觉
【qǐchuáng】【khởi sàng】thức dậy 【shuìjiào】【thuỵ giác】đi ngủ
77
晴 阴
【qíng】【tình】trời trong, nắng 【yīn】【âm】âm lịch, trời u ám 天阴了,好像要下雨 tiān yīnle, hǎoxiàng yào xià yǔ. Trời âm u rồi, có vẻ như sắp mưa.
77
上班
【shàngbān】【thượng ban】đi làm
78
去年
【qùnián】【khứ niên】năm ngoái
78
身体
【shēntǐ】【thân thể】thân thể, sức khỏe
79
【ràng】【nhượng】để, bảo, nói cho biết 老师让我去办公室。 lǎoshī ràng wǒ qù bàngōngshì. Thầy giáo bảo tôi đến văn phòng.
80
生病
【shēngbìng】【sinh bệnh】bị ốm 小明今天没来上学,可能是生病了。 Xiǎomíng jīntiān méi lái shàngxué, kěnéng shì shēngbìngle.
81
生日
【shēngrì】【sinh nhật】ngày sinh nhật
81
时间
【shíjiān】【thì gian】thời gian 时间过得真快。 shíjiānguò dé zhēn kuài. Thời gian trôi thật nhanh.
82
手表
【shǒubiǎo】【thủ biểu】đồng hồ (đeo tay)
82
事情
【shìqing】【sự tình】sự việc, công việc
82
因为 ... 所以...
yīnwèi Bởi vì suǒyǐ vì vậy, cho nên
83
手机
【shǒujī】【thủ cơ】điện thoại 你的电话号码是多少?
83
【sòng】【tống】đưa, tặng, tiễn 姐姐送我六本书。 jiějie sòng wǒ lìu běnshū. 我送他到车站。 wǒ sòng tā dào chēzhàn. Tôi tiễn anh ấy đến nhà ga.
84
【tā】【 tha】nó, cái đó, việc đó
85
踢足球
【tī zúqiú】【thích tú cầu】chơi bóng đá
86
题 问 问题
【tí】【đề】câu hỏi 【wèn】【vấn】hỏi 【wèntí】【vấn đề】câu hỏi
87
跳舞
【tiàowǔ】【khiêu vũ】nhảy múa, khiêu vũ
88
奶奶 爷爷
nǎinai Bà nội yéye Ông nội
88
【wán】【ngoạn】chơi, đà nghịch, đùa giỡn Ngày xưa (元) ngọc (玉) là thứ dùng để CHƠI 玩电脑: dùng máy tính
89
外婆 外公
wàipó Bà ngoại wàigōng Ông ngoại
90
【wán】【ㄨㄢˊ】xong, kết thúc trong nhà 宀 có 2 二 đứa con 儿 là hoàn hảo, trọn vẹn nhất, xong nghĩa vụ
91
早晨 早上 中午 下午 傍晚 晚上 午夜
早晨 /zǎo chén/ : sáng sớm 早上 /zǎoshang/ : buổi sáng 中午 /zhōng wǔ/ : buổi trưa 下午 /xià wǔ/ : buổi chiều 傍晚 /bàngwǎn/ : chiều tối 晚上 /wǎn shang/ : buổi tối 午夜 /wǔ yè/ : nửa đêm
92
苹果 西瓜
píngguǒ Quả táo xīguā Dưa hấu
92
为什么
【wèishénme】【vi thập ma】tại sao
93
希望
【xīwàng】【hi vọng】mong muốn, hi vọng 我希望明天不再下雨。
94
笑 哭
【xiào】【tiếu】cười 【kū】【khốc】khóc
94
【xǐ】rửa, giặt, tắm gội 她刚洗完头发。 tā gāng xǐ wán tóufa. Cô ấy vừa gội đầu xong.
94
小时
【xiǎoshí】【tiểu thì】giờ, tiếng đồng hồ
95
新 旧
【xīn】【tân】mới 【jiù】【cựu】cũ
96
【xìng】【tính】họ, mang họ là... 他姓张,不是姓王。 tā xìngzhāng,bú shì xìngwáng。
96
休息
【xiūxi】【hưu tức】nghỉ ngơi, sự nghỉ ngơi
97
xuě Tuyết
98
颜色
yánsè Màu sắc 你喜欢什么颜色? Nǐ xǐhuān shénme yánsè?
98
yào Thuốc
98
羊肉
yángròu Thịt Dê
99
yě Cũng
99
眼睛
yǎnjīng Đôi mắt
100
yào Muốn,Cần
101
已经
yǐjīng Đã, Rồi
102
一起
Yìqǐ Trạng từ Cùng với, Cùng nhau
103
【yuán】【nguyên】đồng (tiền tệ)
103
意思
yìsi Danh từ Ý nghĩa
104
游泳
yóuyǒng Động từ Bơi lội
105
【yú】【ngư】cá 这条鱼真的很大。 zhè tiáo yú zhēn de hěn dà. Con cá này thật to.
106
运动
【yùndòng】【vận động】đt, dt: thể thao
106
远 近
【yuǎn】【viễn 】xa 【jìn】【cận 】gần
107
【zài】【tái】phó từ: nữa, lần nữa, tiếp tục
108
【zhāng】【trương 】họ Trương lượng từ
109
正在
【zhèngzài】【chính tại】phó từ: vẫn đang
110
知道
【zhīdào】【tri đạo】đt: biết, hiểu
110
准备
【zhǔnbèi】【chuẩn bị】dt, đt: chuẩn bị, sự chuẩn bị
110
自行车
zìxíngchē Danh từ Xe đạp
111
zǒu Động từ Đi
111
zuì Phó từ chỉ mức độ Nhất