生词-HSK2 Flashcards
(155 cards)
咱们
【zánmen】【cha môn】chúng ta (bao gồm cả người nghe)
常
【cháng】【thường】常常
总
【zǒng】【tổng】phó từ: luôn luôn
借
【jiè】【tá】đt: mượn, vay
跟人借钱。
gēn rén jièqián.
Mượn tiền người khác.
Cho một người VAY MƯỢN tiền, người(亻)đó hẹn là ngày mùng mười (十) sẽ trả mà đến tận ngày mùng thứ mười một(十一日) mới trả。
图书关
【Túshū guān】【ĐỒ THƯ QUAN】thư viện
换
【huàn】【hoán】đt: đổi, hoán đổi
我用书换你的笔。
wǒ yòngshū huàn nǐ de bǐ.
Tôi đổi sách lấy bút của bạn.
Tay 扌cầm đao ⺈bao vây 冂 và làm to chuyện 大 để được HOÁN ĐỔI hàng
上网
【shàngwǎng】【thượng võng】lên mạng
查
【chá】【tra】đt: tra, kiểm tra, điều tra
你查词典吧!
nǐ chá cídiǎn ba!
Bạn tra từ điển đi!
我常用手机上网查词典
Wǒ chángyòng shǒujī shàngwǎng chá cídiǎn
Nơi nào chỉ có mỗi một(一) cây (木) và một mặt trời (日) thì nhất định phải Kiểm Tra (Nguy cơ trồng thuốc phiện)
资料
【zīliào】【tư liệu】DT: tư liệu, tài liệu
Tài liệu này có ghi rằng Công ty nước ngoài đã bị đóng băng (冫) vì thiếu (欠)tiền (贝) Nên Chỉ có thể trả bằng 9 đấu 斗 gạo 米 cho bà con
电视剧
【diànshìjù】【điện thị kịch】phim truyền hình
宿舍
【sùshè】【túc xá】ký túc xá
安静
【ānjìng】【an tĩnh】yên tĩnh
图书馆里非常安静
超市
【chāoshì】【siêu thị】
他在超市工作。
自己
【zìjǐ】【tự kỉ】 tự mình; bản thân; mình
深色
浅色
深 (THÂM) đứng 1 mình nghĩa là “sâu”
**深色 Shēn sè **là màu tối
Độ sâu của nước 氵 được đo bằng 8 八 khúc gỗ 木 buộc 冖 đầu
浅 (TIÊN) đứng 1 mình nghĩa là “nông, đơn giản”
**浅色 qiǎn **sè là màu sáng
Nơi có ít (戋 ) nước (氵) thì nông, cạn (浅)
黑色
白色
黑色 hēisè màu đen
白色 báisè màu trắng
红色
粉色
红色 hóngsè màu đỏ
粉色 fěnsè màu hồng
吧
ba
Thôi
好吧! Hǎo ba!
百 — 千
bǎi Trăm
qiān Ngàn
帮助
【bāngzhù】【bang trợ】 giúp đỡ
我可以帮助你吗?
报纸
【bàozhǐ】【báo chỉ】báo (giấy)
与电子报相比,我更喜欢报纸。
Yǔ diànzǐ bào xiāng bǐ, wǒ gèng xǐhuān kàn bàozhǐ.
So với báo mạng, tôi thích đọc báo giấy hơn.
Bộ TIẾT(卩): đốt tre -> Hai tay (扌, 又) cầm thẻ TRE (卩) BÁO TIN (报)
Giấy 纸 nhà họ Thị 氏 dệt từ tơ 纟dùng rất tốt
比
【bǐ】【bí | bỉ | bì | tỉ | tỷ | tỵ】so với
我比他高。
Wǒ bǐ tā gāo.
别
【bié】【biệt】 - đừng (phó từ)
你别走,在这儿住两天吧
nǐbié zǒu,zài zhèr zhù liǎngtiān ba。
长
【cháng】【trường】dài
十年的时间并不算怎么长。
shí nián de shíjiān bìng bú suàn zěnme cháng.
Thời gian 10 năm kể cũng không phải là dài.