生词 - HSK4 Flashcards

(363 cards)

1
Q

法鲁

A

【Fǎ lǔ】dt: pháp luật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

A

【liǎ】số từ: hai

我们俩差不多高。
你们俩都结婚了吗?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

印象

A

【yìnxiàng】dt: ấn tượng

bàn tay đóng dấu lên đầu nạn nhân trong nhà, rất ấn tượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

A

【shēn】【thâm】tt: sâu, sâu sắc, đậm màu
dt: độ sâu

这种动物在深山。
这是深红。
影响很深。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

熟悉

A

【shúxi】đt: hiểu rõ

他对这部电影很熟悉。
我们都熟悉这个地方。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

不仅

A

【bùjǐn】liên từ: ko chỉ

不仅。。。也/还/而且。。。

我不仅会中文,还会英语。
她不仅漂亮,身材也很好。
他不但聪明,而且努力

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

性格

A

【xìnggé】dt: tính cách

他的性格非常开朗。 kāilǎng: cởi mở

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

李进

A

【Lǐ jìn】【LÍ TIẾN】tên người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

开玩笑

A

【kāiwánxiào】đt: chọc, trêu đùa

他是跟你开玩笑的。
我跟他开了个玩笑。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

从来

A

【cónglái】phó từ: trước giờ

我从来没有见过他。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

共同

A

【gòngtóng】tt, phó: điểm chung, giống nhau

学生们共同参加了活动。活动: hoạt động
游泳是我们共同的爱好。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

幸福

A

【xìngfú】tt, dt: hạnh phúc, niềm hạnh phúc

生活很幸福。
他们的幸福让人羡慕。xiànmù: ngưỡng mộ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

适合
合适

A

【shìhé】đt: phù hợp
合适 tt: phù hợp

这件衣服适合我。
这个工作不适合他。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

生活

A

【shēnghuó】dt, đt: đời sống, cuộc sống, sinh sống, sinh hoạt

我不想过这种生活。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

浪漫

A

【làngmàn】tt: lãng mạn

她喜欢浪漫的电影。
这个地方很浪漫。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

缺点

A

【quēdiǎn】dt: khuyết điểm
trái nghĩa: 优点 【yōudiǎn】ưu điểm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

接受

A

【jiēshòu】đt: chấp nhận

dùng tay(手)bà thiếp (妾) tiếp nhận (接)của hồi môn

我接受了他的邀请。yāoqǐng: lời mời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

羡慕

A

【xiànmù】đt: ngưỡng mộ, ước ao

他是我羡慕的学长。
我们羡慕那对夫妻。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

爱情

A

【àiqíng】dt: ái tình, tình yêu (nam nữ)

我希望有一个幸福的爱情。
他们的爱情令人羡慕。
每个人都渴望爱情。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

星星

A

【xīngxing】dt: ngôi sao

我们躺在草地上看星星。tǎng: nằm

这位运动员是球队的星星。
zhè wèi yùndòngyuán shì qiú duì de xīngxing.
Vận động viên này là ngôi sao của đội.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

即使

A

【jíshǐ】liên từ: cho dù

即使下雨,我也回去。
即使天黑了,我也不怕。
即使会做也不会好吃。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

加班

A

【jiābān】đt li hợp: tăng ca, làm thêm giờ

他经常加班到很晚。
今天我必须要加班。
jīntiān wǒ bìxū yào jiābān.
Hôm nay tôi nhất định phải tăng ca.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

感动

A

【gǎndòng】đt: cảm động, làm xúc động

他的努力感动了大家。
这份礼物让我感动。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

A

【liàng】tt, đt: sáng, bóng, phát sáng

房间里的灯光非常亮。
手电筒亮了一下。
shǒudiàntǒng liàng le yīxià。
Đèn pin loé sáng lên một cái.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
自然
【zìrán】phó: đương nhiên, hiển nhiên 认真听讲,自然会懂。
21
原因
【yuányīn】dt; nguyên nhân 找到问题的原因很重要。 天气变化是感冒的原因。
22
幽默
【yōumò】tt, dt: hài hước, hóm hỉnh 他很有幽默。
22
吸引
【xīyǐn】đt: hấp dẫn, thu hút (Miệng (口) vừa la, vừa đuổi (kịp) (及) theo một cô gái hấp dẫn, có sức HÚT (吸) Một (丨) người KÉO (引) cung (弓 ) 这部电影吸引了很多观众。guānzhòng: khán giả
23
脾气
【píqì】dt: tính khí 爷爷的脾气一直很好。
24
坚持
【jiānchí】đt: kiên trì, cố gắng mẹo: cầm 2 thanh gậy kiên trì lại lần nữa "又" cắm xuống đất "土" 他坚持跑完了全程。quánchéng: quãng đường
25
互相
【hùxiāng】phó: lẫn nhau 他们互相帮助解决问题。 他们互相学习,提高自己。
26
温度
【wēndù】dt: nhiệt độ 昨天的温度很舒服。 现在的温度很高。
26
【gòu】đt, phó, tt: đầy đủ, đủ
27
想法
【xiǎngfǎ】đt: nghĩ cách, tìm cách 我们需要想法解决问题。 dt: ý kiến, quan điểm 我不同意你的想法。
28
身边
【shēnbiān】dt: bên cạnh, bên mình, xung quanh
29
理解
【lǐjiě】đt: thấu hiểu, thông cảm thông cảm từ trong tâm hồn 我希望你能理解我做的事。
30
适应
【shìyìng】【thích ứng】đt: thích nghi, quen với để thích nghi với môi trường sống mới, cần lời nói 适 để làm quen, ko dc ru rú ở nhà 应 你适应这个生活了吗? 来中国一年多了,我已经适应了这里的生活.
30
【jiāo】【giao】đt: kết giao
30
平时
【píngshí】【bình thì】dt: lúc thường, ngày thường 爸爸平时很晚才回家。 我平时跟我幸福的时候不一样。
30
逛 逛街
【guàng】【cuống】đt: đi dạo 【guàngjiē】đt: mua sắm Quốc vương dẫn chó đi dạo trên đường. 我们去公园逛逛吧。 我喜欢和朋友一起逛街。
30
短信
【duǎnxìn】【đoản tín】dt: tin nhắn 你可以给我发短信。 有问题的话就给我发短信吧。
31
正好
【zhènghǎo】tt, phó: vừa hay, đúng lúc 他正好需要帮助。 这个房间的温度正好。
32
聚会
【jùhuì】【tụ hội】đt: gặp gỡ, cuộc họp mặt 同学们经常聚会。 离开学校五年后,他们终于又在这里聚会了。
32
联系
【liánxì】【liên hệ】đt, dt: liên hệ, mối liên hệ 先生,我们明天电话联系。
33
差不多
【chàbuduō】phó, tính: hầu như, gần như, xấp xỉ
33
专门
【zhuānmén】【chuyên môn】phó: đặc biệt 我专门为你准备的。 tính: chuyên môn 他是专门医生。
34
毕业
【bìyè】đt ly hợp: tốt nghiệp
35
麻烦
【máfan】đt, tt: phiền phức, làm phiền Rừng rộng 麻 mà cháy 火 như tờ giấy 页 rất phiền phức 麻烦
36
林 张远 上海 夏 马可
【lín】họ Lâm 【Zhāng yuǎn】Trương Viễn (tên ng) 【shànghǎi】Thượng Hải 【xià】họ Hạ 【Mǎ kě】Mark
36
好像
【hǎoxiàng】phó: giống như, dường như 她好像在思考什么问题。sīkǎo: suy nghĩ
36
重新
【chóngxīn】phó: lại lần nữa
37
尽管
【jǐnguǎn】liên: cho dù, mặc dù trong phòng, mặc dù bị đánh đòn 3 roi bằng cây trúc, nhưng a ấy vẫn lặp lại những gì đã làm 尽管很累,她还是继续工作。jìxù: tiếp tục 你有什么困难需要帮助,请尽管说
38
真正
【zhēnzhèng】tt: chân chính, thực sự 怎么才能真正解决问题。 真正的朋友会在你遇到难题的时候帮助你。
39
友谊
【yǒuyì】dt: tình bạn
39
丰富
【fēngfù】tt, đt: phong phú, làm phong phú 3 tấc đất trồng thửa ruộng dưới mái nhà cây trồng rất PHONG PHÚ 我们的文化历史非常丰富。 书丰富了我们的知识。
40
无聊
【wúliáo】tt: vô vị, nhàm chán 退休后他感到很无聊。 退休 tuìxiū nghỉ hưu 因为工作需要,我必须学习汉语,但是学习了一段时间以后,我觉得汉语越来越难,有点儿无聊,不想学了。
40
讨厌
【tǎoyàn】đt, tt: ghét, không thích Kẻ ĐÁNG GHÉT sẽ dùng ngôn ngữ (讠)thật thốn (寸) để sủa như con khuyển sủa dưới sườn núi 他总是迟到,真讨厌! 我讨厌下雨。
40
【què】phó: lại, nhưng mà Nghĩa là "nhưng", dùng với ngữ khí nhẹ nhàng hơn 但是,可是。。。 他想走,却没走成。 你很好、却还不够好 我在这里等了半天却我见不到他
41
周围
【zhōuwéi】dt: xung quanh 城市周围有很多森林。 这里的周围环境很好。
41
交流
【jiāoliú】【giao lưu】đt: giao lưu, trao đổi 一开始,我觉得很难用中文和别人交流。 他是华裔。平时在家都是用中文交流。 华裔【huáyì】 người hoa
42
镜子
【jìngzi】dt: gương soi, tấm gương (ẩn dụ) cái gương làm bằng kim loại(钅) đứng (立)soi cả ngày (日) thì trẻ con (儿)rất thích
43
【dāng】giới: khi 当我回家时,天已经黑了。
44
困难
【kùn nan】tt, dt: khó khăn
45
及时
【jíshí】【cập thì】tt, phó: đúng lúc, kịp thời 有问题就及时解决。
46
【péi】đt: đi cùng, ở bên cạnh 我可以陪你去医院
47
华裔
【huáyì】 người hoa
48
要求
【yāoqiú】đt, dt: yêu cầu, đòi hỏi, nguyện vọng 这个工作有很多要求。
49
整理
【zhěnglǐ】【chỉnh lí】đt: thu xếp 我把房间整理完了。
50
主动
【zhǔdòng】【chủ động】tt: chủ động 他总是主动帮助别人。
51
之间
【zhī jiān】【chi gian】dt: trong, ở giữa
52
收到
【shōu dào】【thu đáo】đt: nhận được, tiếp nhận 我已经收到你的邮件。
53
【chǎo】đt, tt: ồn ào, ầm ĩ Ít (少) mồm (口) thôi, ồn(吵) quá! 外面吵得厉害,睡不着。 wàimiàn chǎo de lìhai, shuì buzháo.
53
紧张
【jǐnzhāng】【khẩn trương】tt: hời hộp, căng thẳng 2ng (II) kéo qua kéo lại 又 cho sợi tơ 糸 căng ra (张)thật căng thẳng
53
【tǐng】phó: rất, lắm bạn vương đi lại rất hay vẩy cái tay cấu trúc: 挺。。的 这部电影挺好看的。 他们问的问题都挺容易的。 这家店的东西挺好的,我经常来这儿买东西。
54
信心
【xìnxīn】dt: niềm tin, sự tự tin
54
招聘
【zhāopìn】【chiêu sính】đt: tuyển dụng Thời xưa chiêu mộ (招) binh lính không chỉ bằng cử chỉ (扌) hành động, mà còn cả bằng đao (刀) kiếm và lời kêu gọi từ miệng (口). nghe nói 耳 đang cần ứng tuyển 5 lao động tự do 由 他们招聘了很多工人。
54
能力
【nénglì】dt: năng lực 她认为自己的能力很差。 tā rènwéi zìjǐ de nénglì hěn chà.
55
提供
【tígōng】đt: cung cấp 这家公司提供了免费的Wi-Fi。
55
负责
【fùzé】đt li hợp: phụ trách 这里的事由你负责。
55
本来
【běnlái】phó, tt: ban đầu,lẽ ra, trước đây 你本来就应该早点到。 这本来我不会开车,但现在开的特别好。
56
应聘
【yìngpìn】đt: ứng tuyển, xin việc nghe nói 耳 đang cần ứng tuyển 5 lao động tự do 由 你为什么决定应聘这个职位?
57
材料
【cáiliào】dt: tài liệu
57
符合
【fúhé】đt: phù hợp
58
通知
【tōngzhī】đt, dt: thông báo, báo tin 我会通知你会议的时间。
58
律师
【lǜshī】dt: luật sư
58
专业
【zhuānyè】dt: chuyên ngày tt: chuyên nghiệp 这个专业不好学。
59
收入
【shōurù】dt: thu nhập =工资,薪水 gongzi, xinshui
59
另外
【lìngwài】phó, liên: ngoài ra, bên cạnh đó làm đại từ: chỉ ng or sự vật ngoài phạm vi đc đề cập trc đí 另外 + (的)+số lượng +dt 另外+的+dt 前面车有点多,我们走另外一条路吧。 这件衣服有点大,你试试另外的那件吧。 làm phó từ (đứng sau cn trước đt) kết hợp với 还/再/又 除了他说的,我另外有补充了一条意见。 这里的空调坏了,咱们另外起买一个吧。 làm liên từ có nghĩa ngoài ra 我学的就是法律专业,而且同事们喜欢我。另外,收入也不错。 so sánh 另外-另 giống: có thể làm đại từ và phó từ khác: 另外 có 的,另ko có khác: 另bổ nghĩa cho đt có 1 âm tiết khác: 另外làm liên từ đc
60
安排
【ānpái】đt: sắp đặt, thu xếp 老板安排他当经理。 lǎobǎn ānpái tā dāng jīnglǐ.
61
补充
bǔchōng】đt: bổ sung muốn vào trường Y (衣) thì phải biết Bốc (卜) thuốc Bổ (补) 充 chữ giống như hình ảnh người phụ nữ mang thai nên được chăm sóc đầy đủ 请补充你的意见。 yìjiàn: ý kiến
61
首先 .. 其次
【shǒuxiān】【qícì】thứ nhất... thứ hai làm đại từ: để liệt kê 不管做什么事情, **首先**因该明白你为什么要做, **其次**要知道怎么做. **首先**, 要穿正式的衣服, 这会给面试或留下一个好的印象, 让他觉得你是一个认真的人.** 其次**应聘时不要紧张. 首先 làm phó từ: đầu tiên, sớm nhất 不管以后做什么工作, 你**首先**应该有一个好身体.
62
正式
【zhèngshì】tt: chính thức, trang trọng 正式的衣服
62
【liú】【lưu】đt: lưu lại, để lại 他决定留在家里。 留下一个好的印象.
63
诚实
【chéngshí】tt: thành thật 最重要的是回答问题要诚实. 他在工作中非常诚实。
64
顺利
【shùnlì】tt: thuận lợi, suôn sẻ 希望你工作顺利。
65
改变
【gǎibiàn】đt: thay đổi 我们必须改变工作方法。
66
感觉
【gǎnjué】đt, dt: cảm giác, cảm nghĩ 我感觉很紧张。
67
判断
【pànduàn】【phán đoán】đt: nhận xét, đánh giá Một PHÁN QUYẾT đầy sắc lẹm 刂 được đưa ra chỉ trong nửa ngày 半 xét xử. 你能判断这个问题吗? 我需要时间来判断。
68
顾客
【gùkè】dt: khách hàng 公司应该为顾客着想。 我们要了解顾客的心理。
69
准时
【zhǔnshí】tt: đúng giờ 准时是非常重要
69
不管
【bùguǎn】liên từ: bất kể 他不管做什么事都非常认真. 他不管是上个, 上班, 好似是与人约会, 谁是都非常重要. có thể đi với 不管 + ( 什么, 谁, 多么, 哪, 哪儿, 怎么, 什么时候, 多少, 还是, 不, 没) + .. 都
70
【yù】đt: tham gia giới từ: với, và 与别人的约会 你愿意与这次比赛?
71
约会
【yuēhuì】đt, dt: hẹn hò, cuộc hẹn
72
物流
【wùliú】dt: logistics, kho vận; lưu kho và vận chuyển
73
海运
【hǎiyùn】đt: vận tải biển
74
航空
【hángkōng】dt: hàng không
75
10tr 15tr
一千万越盾: Yīqiān wàn yuè dùn 一千五百万越盾: Yīqiān wǔbǎi wàn yuè dùn
75
¥1974 ¥38,4521,9001
一千九百七十四元 – /Yīqiān jiǔbǎi qīshísì yuán/: Một nghìn 974 tệ 三十八亿四千五百二十一万九千零一块 /Sānshíbā yì sìqiān wǔbǎi èrshíyī wàn jiǔqiān líng yī kuài/: Ba tỷ tám trăm bốn mươi năm triệu hai trăm mười chín nghìn lẻ một tệ
76
突然 虽然 当然 自然
Túrán: đột nhiên suīrán: mặc dù dāngrán: đương nhiên zìrán: đương nhiên
77
【tí】đt: nhắc đến 别提了! 我记得你提过这件事。
78
以为
【yǐwéi】đt: cho rằng, tưởng là 我以为新的工作比以前的好. 他汉语说得那么好,我还以为他是中国人。 他们以为这件事很简单。
79
【fèn】lượng: dùng cho công việc, báo chí: tờ. bản 那份工作 我买了一份儿饭。 这是一份特别的礼物。
80
完全
【wánquán】phó: hoàn toàn
81
【zhuàn】đt: kiếm (tiền) dt: lợi nhuận 别要太着急赚钱. 他努力工作赚钱。
82
调查
【diàochá】đt, dt: điều tra, khảo sát 那位调查还要多长时间才能做完? 他们正在调查问题。
83
【àn】giới từ: theo...., dựa vào... 按原来的计划应该是两周。
83
原来
【yuánlái】dt, tt: ban đầu dt: trước đây dt: trước đây, ban đầu 坐火车从北京到上海,原来最快差不多需要12个小时,现在有了高铁,5个小时就能来。 tt: đầu tiên, không thay đổi (phải có 的) 按原来的计划应该是两周,但是我们可以提前完成。 这是我们原来的计划 phó từ: thì ra 他原来是汉语老师,现在已经成了一名律师。 马克一直等李明回电话,可视电话一晚上都没来,原来李明把马克的电话号码记错了。
84
计划
【jìhuà】dt: đt: kế hoạch, vạch ra kế hoạch 按原来的计划应该是两周。 我做了一个旅行计划。 先计划一下再动手。dòngshǒu: bắt đầu
84
提前
【tíqián】đt, phó từ: làm gì đó trước giờ quy định, trước thời hạn 提前完成 会议提前两小时开始。
85
保证
【bǎozhèng】đt, dt: cam đoan, bảo đảm 我们保证提前完成任务。rènwù: nhiệm vụ
86
提醒
【tíxǐng】đt li hợp: nhắc nhở 提醒自己安排好时间 我要是忘了,请你提醒我。 他一提醒,她就想起来了。
87
【luàn】đt, tt: lộn xộn, lúng túng 手忙脚乱: Shǒumángjiǎoluàn: tay chân luống cuống, lúng ta lúng túng
88
生意
【shēngyì】dt: việc kinh doanh, buôn bán
89
【tán】đt, dt: nói chuyện, thảo luận 谈成了 他谈了自己的看法。kànfǎ: quan điểm
90
【bìng】phó: đc dùng trc phủ định để nhấn mạnh 我原来以为生意很简单,后来才发现其实并不容易。
90
积累
【jīlěi】đt: tích lũy 大学生应该多积累经验。 他积累了丰富的知识。
91
经验
【jīngyàn】dt: kinh nghiệm 大学生应该多积累经验。 我有画画的经验。
92
一切
【yīqiè】đại từ: tất cả 一切都会好的。
93
万事开头发
Wànshì kāi tóufǎ: vạn sự khởi đầu nan
94
按照
【àn zhào】giới từ: theo, dựa vào, căn cứ vào 我们今年的工作都已经按照计划完成了。 这回材料都已经按照银行的要求准备好了吗?
95
成功
【chénggōng】tt: thành công
96
感谢
【gǎnxiè】đt: cảm ơn
97
按时
【ànshí】phó từ: đúng hạn
97
奖金
【jiǎngjīn】dt: tiền thưởng 他得到了奖金。 公司发放了奖金。
98
成绩
【chéng jì】dt: thành tích
99
消息
【xiāoxi】dt: tin tức
100
质量
【zhìliàng】dt: chất lượng 这件衣服的质量很差。 zhè jiàn yīfu de zhìliàng hěn chà. Sườn núi ⺁ có bảo vật hoàn hảo (thập) 十 và rất quý 贝 phải nói là vô cùng CHẤT LƯỢNG 质
101
样子
【yàngzi】dt: kiểu dáng 她的样子看起来很高兴。
102
不得不
【bùdé bù】phó: ko thể ko
102
工资
【gōngzī】dt: tiền lương 他的工资很高。 你的工资是多少? 这份工作工资不高。
103
知识
【zhīshi】dt: kiến thức 知识能帮助我们。 这个国家的知识分子很多。 zhège guójiā de zhī shi fēnzǐ hěnduō.
104
甚至
【shènzhì】liên, phó: thậm chí
105
责任
【zérèn】dt: trách nhiệm 这是我自己的责任。 他没有尽到责任。 tā méiyǒu jìn dào zérèn. Nhà có nhiều丰của cải贝thì càng phải có trách nhiệm责trông coi cầm tiền của vua thì phải có trách nhiệm
106
压力
【yālì】dt: áp lực
107
土地
【tǔdì】dt: đất đai, miếng đất
108
公寓楼
【gōngyù lóu】dt: chung cư
109
任务
【rènwu】dt: nhiệm vụ Là vua hay người dân đều có Nhiệm vụ bảo vệ đất nước
110
方法 办法
1. **方法** (fāngfǎ): * Nghĩa: Phương pháp, cách thức. * Ví dụ: **学习**方法 (phương pháp học tập), **工作**方法 (phương pháp làm việc). 在**工作**中,应该根据不同的人,不同的事选择不同的方法。 2. **办法** (bànfǎ): * Nghĩa: Biện pháp, cách, cách làm. * Ví dụ: 有什么办法吗? (Có cách nào không?), 这是一个好办法 (Đây là một cách hay). 要想完全解决这个**难题**,还需要找更好的办法。
111
家具
【jiājù】dt: đồ dùng trong nhà, nội thất Lượng từ: 件 这家具很适合小公寓。
112
价格
【jiàgé】đt: giá cả 我们需要谈谈价格。
112
沙发
【shāfā】dt: ghế sô pha 我躺在沙发上休息。tǎng: nằm 他把书包放在沙发上。
113
肯定
【kěndìng】 phó: chắc chắn, nhất định 喝太多葡萄酒肯定对身体不好。 tt: chắc chắn, rõ ràng 不能肯定的是,没发生过的事,最好不要说。 tt: thừa nhận, đúng 你羡慕浪漫的爱情吗?相信大部份人都回答都是肯定的。
113
流行
【liúxíng】đt: đc nhiều ng ưa chuộng tt: thịnh hành, phổ biến 新款衣服正在流行。 这种音乐现在很流行。
114
顺便
【shùnbiàn】phó: thuận tiện, tiện thể
115
【tái】lượng từ: cái, chiếc 这台电脑性能不错。
116
【guāng】phó từ: chỉ 他光吃不做。
117
实在
【shízài】phó từ: quả thực 这件事我实在不清楚。
118
现金
【xiànjīn】dt: tiền mặt 请问可以付现金吗?
118
效果
【xiàoguǒ】dt: hiệu quả 这个药的效果很明显。
118
信用卡
【xìnyòngkǎ】dt: thẻ tín dụng
119
制冷
【zhìlěng】đt: làm lạnh, ướp lạnh
120
艺术
【yìshù】dt, tt: nghệ thuật, có tính nghệ thuật 这件衣服设计很艺术。
120
邀请
【yāoqǐng】dt, đt: mời, lời mời 小河邀请他来她家玩。
120
葡萄
【pútao】dt: cây nho, quả nho
121
味道
【wèidào】dt: mùi vị dùng miệng 口 tâm sự với một 一 cái cây 木 thật thú VỊ (味) 这个菜的味道很好。
121
广告
【guǎnggào】dt, đt: quảng cáo
122
优点
【yōudiǎn】dt: ưu điểm
123
实际
【shíjì】 dt: thực tế 你们做计划应该联系实际. tt: thực tế, cụ thể 实际工作能让我更理解书本上的知识. phó từ: trong thực tế,... (chuyển ý thêm 上) 需要别人对你好, 你得先对别人好. 实际上, 我们很多人做不到这一点.
124
打折
【dǎzhé】đt li hợp: giảm giá, chiết khấu 这些书打折吗? 我不能再打折了。
125
考虑
【kǎolǜ】đt: suy xét, cân nhắc 我在考虑去中国旅行。
126
保准
【bǎozhǔn】dt: tiêu chuẩn, chuẩn mực
127
年龄
【niánlíng】dt: tuổi 这条狗的年龄很大。
128
浪费
【làngfèi】đt, tt: lãng phí
129
购物
【gòuwù】đt: mua sắm, mua hàng 他们下午去购物了。 很多女孩子都喜欢购物。
129
尤其
【yóuqí】phó từ: đặc biệt là, nhất là 您女孩真可爱, 长的真像您, 尤其是眼睛.
130
受到
【shòudào】đt: nhận được
131
任何
【rènhé】đại từ: bất kỳ, bất cứ 遇到任何事情,我们都可以试试换个角度去想。
131
【jì】đt: gửi Bưu kiện nặng trong nhà 宀 cần có người lớn 大 mới Có thể 可 gửi đi 寄
132
辛苦
【xīnkǔ】đt, tt: vất vả, cực nhọc
133
洗衣机
【xǐyījī】dt: máy giặt
133
房价
【fángjià】giá phòng
134
再说
【zàishuō】 đt: giải quyết hay suy xét sau 现在的事, 做了再说; 以后的事, 以后再说 liên từ: bổ sung 1 tình huống nào đó 今天买的东西太多了. 再说, 这个月家里已经坏了五千多了.
135
对... 来说
diễn tả ý nhìn nhận vđ từ góc độ nào đó 对我来说, 衣服的样子流行不流行并不是很重要. 对一个女人来说...
136
ss: 尤其 - 特别
GIỐNG: đều làm phó từ 我对音乐很感兴趣, 尤其/特别是...... KHÁC: sau 尤其 có hoặc ko có 是, sau 特别 phải có khi làm phó từ: 特别 là "vô cùng", 尤其 ko có nghĩa này 那本小说讲了一个爱情故事, 很浪漫, 让人特别感动. 特别 làm tt có nghĩa "ko bt, ko giống những thứ còn lại" 如果您有什么特别要求或者任何不清楚的地方, 请和我们联系.
137
果汁
【guǒzhī】dt: nước trái cây
138
售货员
【shòuhuòyuán】dt: nhân viên bán hàng
139
袜子
【wàzi】dt: tất, vớ thứ vải ( 衤) bao cuối ( 末 ) chân là tất ( 袜子 )
140
打扰
【dǎrǎo】đt: quấy rầy, làm phiền 对不起,打扰您休息了
141
竟然
【jìngrán】phó: ko ngờ, mà, vậy mà (diễn trả sự bất ngờ) dùng trước đt or tt 这歌特别好听,最近很流行,你竟然没听过? 回家以后,我才发现,竟然忘了去商场的超市买果汁。
142
西红柿
【xīhóngshì】dt: cà chua
142
百分之
【bǎi fēn zhī】phần trăm 我不能百分之百肯定。 百分之 + số lượng.VD 百分之90 = 90%
142
【bèi】lượng từ: lần 二的五倍 是 十. 他的工资是我的两倍. 今天的价格是昨天的两倍. 大一倍。to gấp đôi 这个月你花的钱比我多两倍
143
皮肤
【pífū】dt: làn da 每天吃一两个这种新鲜的西红柿,对皮肤有好处。
143
好处
【hǎochù】dt: lợi ích, điều tốt 每天吃一两个这种新鲜的西红柿,对皮肤有好处。
144
【cháng】đt: thưởng thức, nếm 我先买几个尝尝
145
【qīng】tt: nhẹ
145
方面
【fāngmiàn】dt: khía cạnh, phương diện 不管从价格方面看,还是从质量上看,都是值得考虑的. 这个事你最好先问一下李老师,这方面他比我熟悉.
145
值得
【zhídé】đt, dt: xứng đáng, hời (1 việc gì đó đáng thực hiện và mang lại kq tốt) 不管从价格方面看,还是从质量上看,都是值得考虑的.
146
活动
【huódòng】đt, dt: hoạt động, sự kiện 打折活动
146
【nèi】dt: (bên) trong 一年内我们都负责免费修理。 公司内部。gōngsī nèibù. Nội bộ công ty.
147
免费
【miǎnfèi】đt: miễn phí 一年内我们都负责免费修理. 这世界上哪有什么免费的东西?
148
修理
【xiūlǐ】đt: sửa chữa 一年内我们都负责免费修理. 他正在修理坏掉的洗衣机。
148
排队
【páiduì】đt ly hợp: xếp hàng 排队买咖啡的顾客很多。 你帮我排一下队, 我马上就来。
149
支持
【zhīchí】đt: giúp đỡ, ủng hộ 支 (zhī): Chống đỡ, nâng đỡ. 持 (chí): Cầm, giữ. => 支持 = Chống đỡ + Giữ → Nghĩa là "hỗ trợ, ủng hộ". "Giữ chì" → Tưởng tượng bạn đang giữ một cục chì thật chắc để hỗ trợ ai đó! 大家的支持 我会一直支持你的决定。
149
举行
【jǔxíng】đt: tổ chức (họp, thi đấu) 举办 dùng trong sự kiện trang trọng, còn 举行 có thể dùng hầu hết các sự kiện
150
【mǎn】đt: đủ, đầy, tròn (đạt đến 1 chỉ tiêu hay giới hạn) 购书满100元送一个笔记本上
151
其中
【qízhōng】dt: trong đó (phạm vi hay vị trí) 虽然妻子工作很忙, 但是他忙其中也快在其中.
152
小说
【xiǎoshuō】dt: tiểu thuyết
153
会员卡
【huìyuán kǎ】dt: thẻ hội viên 你需要办一张会员卡吗?
153
所有
【suǒyǒu】tt: tất cả, toàn bộ 所有的小朋友 所有的人都很高兴。
153
获得
【huòdé】đt: được, lấy được "Huòdé" nghe giống "hốt được" 所有的小朋友还可以获得一份小礼物
154
情况
【qíngkuàng】dt: tình hình, tình huống 一般情况下... 医生检查了病人的情况。 现在东海情况怎么样?
155
例如
【lìrú】đt: ví dụ
156
【gè】đại từ: các, mọi 商场也会举办各种各样的活动.
156
举办
【jǔbàn】đt: tổ chức, tiến hành 举办 dùng trong sự kiện trang trọng, còn 举行 có thể dùng hầu hết các sự kiện
157
降低
【jiàngdī】đt: giảm, hạ 降低价格 手机的价格大大降低了
158
ss: 值得 - 值
giống: diễn tả làm việc đó là có ý nghĩa, xứng đáng 这个调查对今后的工作很有用, 花再多时间也值得/值. khác: 值得 là đt, sau nó là đt or câu 值 là tt, ko có từ theo sau 别生气了, 咱们不值得为什么点儿小事生气. 为这么点儿小事生气, 一点也不值. 值得 là giá tiền hợp lý sau 值 là số tiền 这个沙发价钱不贵, 质量又好, 值得买. 这个手机值五千块.
159
cấu trúc: (在) ... 下
chỉ 1 điều kiện, tình huống, bổ nghĩa cho trường hợp đúng trước 一般情况下, 你花的钱越多, 卖的东西也就越好. 在冬天比较冷情况下, 吃碗热面条会让人觉得很舒服. 在老师和同学们的帮助下, 他的汉语提高得非常快.
160
流血
【liú xiě】đt: chảy máu 她的鼻子突然流血了。 你的鼻子怎么流血了?快用纸擦擦。
160
【cā】đt: lau, chùi 你的鼻子怎么流血了?快用纸擦擦。
161
气候
【qìhòu】dt: khí hậu
161
估计
【gūjì】đt: đoán chừng, dự đoán (1)我还不习惯北方的气候,估计是天气太干。 (2)你有没有去问问小王?估计他应该有办法。 (3)机场通知飞机晚点一个小时,估计他下午六点才能到上海。
162
咳嗽
【késou】đt: ho
163
严重
【yánzhòng】tt: nghiêm trọng
164
窗户
【chuāng hu】dt: cửa sổ 我打开窗户,让新鲜空气进来。
164
空气
【kōngqì】dt: không khí
165
保暖
【bǎonuǎn】đt: giữ ấm
166
ss: 估计 - 可能
*giống: suy đoán chung chung 今天的工作估计/ 可能完不成了,因为出了一点儿问题。 *khác: 估计 là đt, trực tiếp làm vị ngữ. 可能 là đt năng nguyện, làm bổ ngữ 明天就可以上网查成绩了,我估计这次考试考得不错。 明天就可以上网查成绩了,我这次考试估计/可能考得不错。 *khác: 可能 làm tt 他这么多天没来上课,最可能的原因就是他回国了。 *khác: thêm 很 trước 可能 很可能他还不知道这件事。 他很可能还不知道这件事。
167
将来
【jiānglái】dt: tương lai, mai sau 将来的事将来再说。
167
【jiàng】 đt: rơi xuống 该不该买房子,这是个值得认真考虑的问题。因为已经很高的房价,将来可能会降下来,但也有可能会变得更高。
168
原价
【yuánjià】dt: giá gốc, nguyên giá 原价一千,现在打三折,很便宜。
169
教授
【jiàoshòu】dt: giáo sư
169
诚实
【chéngshí】tt: thành thật, trung thực
170
抽烟
【chōuyān】đt li hợp: hút thuốc
170
动作
【dòngzuò】dt: động tác, hành động
170
【shuài】tt: đẹp, đẹp trai
171
出现
【chūxiàn】đt: xuất hiện, nảy sinh
172
后悔
【hòuhuǐ】đt: hối hận, ân hận
173
来不及
【láibují】đt, phó từ: ko kịp, quá muộn (1)等你身体出现问题了,后悔就来不及了。 (2)今天来不及开会了,明天我们再找时间说这个问题吧。 (3)你不是和同学约了下午两点见面吗?再不走就来不及了。
174
反对
【fǎnduì】đt: phản đối
175
大夫
【dàifu】dt: bác sĩ
175
植物
【zhíwù】dt: thực vật, cây cối
176
研究
【yánjiū】đt: nghiên cứu Cách nhớ: Cục Đá(石) bị Khai mở (开) để Nghiên cứu. 研
177
超过
【chāoguò】đt: vượt qua 如果人一天静坐超过6小时,就会影响身体健康。
178
散步
【sànbù】đt: đi dạo
179
静坐
【jìngzuò】đt: ngồi im
180
【zhǐ】đt: chỉ về (hướng vào sự vật), nói đến 你指错了,我说的不是那个字。
181
精神
【jīngshén】dt: tinh thần
181
数字
【shùzì】dt: chữ số, con số
182
要是
【yàoshi】liện từ: nếu như. cấu trúc 要是... 就 (1)要是健康是1,其他都是1后面的0。 (2)要是你想来中国的大学留学,和中国学生一起学习专业课,那么就需要做好这些准备。 (3)要是质量比别人的好的话,那么价格贵一点儿也是可以接受的。
183
说明
【shuōmíng】đt: giải thích rõ, nói rõ
184
才算是
【Cái suànshì】mới xem như 只有身体和精神都健康,才算是真正的健康。
185
[jì] phó từ (dùng kết hợp với từ 又): đã... lại, vừa.. vừa (1)散步是生活中最简单的锻炼方法,既可以活动身体,又可以减肥。 (2)成功离不开交流,交流自然需要说话。会说话的人既容易交到朋友,也容易获得成功。 (3)他那个人做事既不认真,动作还慢,这个工作这么重要,还是让别人做吧。
186
减肥
[jiǎnféi] đt: giảm cân
187
辛苦
[xīnkǔ] tt: vất vả, cực nhọc
188
肚子
[dùzi] dt: cái bụng
189
感情
[gǎnqíng] dt: tình cảm
190
烦恼
[fánnǎo] tt: phiền muộn
190
[diào] đt dùng sau 1 số đt để chỉ kết quả của hành động: mất, đi, hết 一天的烦恼就都跑掉了。
191
女性
[nǚxìng] dt: phái nữ
191
亲戚
[qīnqi][thân thích] dt: họ hàng thân thích 我的亲戚大多住在农村。nóngcūn: nông thôn 很多人出国后常常会买外国的巧克力,回来送给亲戚朋友。
192
巧克力
[qiǎokèlì] dt: sô cô la 这种巧克力味道不错,你在哪里买的?
193
使
[shǐ] đt: khiến cho, làm cho (thường dùng trong văn viết, có nghĩa bằng 让 ) (1) 她看都没看过我一眼,怎么样才能使她喜欢我呢? (2) 在中国生活的三年使他在音乐方面有了很多新的想法。 (3) 听说伤心难过的时候吃块儿巧克力,还能使人的心情变得愉快。
193
伤心
[shāngxīn] tt: đau lòng 巧克力大多是甜的,而很多女性都喜欢吃甜的。而且,听说伤心难过的时候吃块儿巧克力,还能使人的心情变得愉快。 Người 亻bỏ nhiều công sức 力 mà vẫn không có được một mái nhà 宀 trọn vẹn thì thật đáng thương 伤
194
心情
[xīnqíng] dt: tâm trạng 今天我的心情很好。 我们要保持愉快的心情。
195
愉快
[yúkuài] tt: vui vẻ 这次旅行非常愉快。
196
景色
[jǐngsè] dt: phong cảnh, cảnh vật 这里的景色真美,空气也好。 秋天的景色特别迷人。mírén: quyến rũ
197
放松
[fàngsōng] đt: thả lỏng, thư giãn 好多了,上次足球比赛后,好久都没这么放松了。 我们一起去散步放松。
198
压力
[yālì] dt: áp lực 你不要有压力,好好儿准备下次比赛就好了。
199
回忆
[huíyì] đt: nhớ lại 这段时间我总是一个人坐在房间里回忆那次比赛。 老年人喜欢回忆往事。wǎngshì: chuyện cũ
200
发生
[fāshēng] đt: xảy ra 事情已经发生了. 刚才发生了什么事情?
201
成为
[chéngwéi] đt: trở thành 事情已经发生了,过去的就让它成为过去吧。 她希望成为一名医生。
202
只要
[zhǐyào] liên từ: chỉ cần, miễn là (1)只要这次你好好儿准备,一定能把比赛踢好。 (2)只要你用心就会发现,身边有那么多有意思的事情,有那么多不一样的生活。 (3)每个人对幸福有不同的理解,对我来说,只要能做自己喜欢的事,就是幸福。
203
大使馆
[dàshǐ guǎn] dt: đại sứ quán 我得去美国大使馆。
203
师傅
[shīfu] dt: tài xế, sư phụ (cách gọi kính trọng cho những ng có tay nghề) 这位师傅的功夫很厉害。
203
堵车
[dǔchē] đt ly hợp: tắc đường, kẹt xe 现在是上班时间,前面有点儿堵车,我们走另外一条路,距离差不多。 每次堵车都很麻烦。
204
距离
[jùlí] đt, dt: khoảng cách 现在是上班时间,前面有点儿堵车,我们走另外一条路,距离差不多。
204
耐心
[nàixīn] dt, tt: lòng kiên nhẫn, nhẫn nại 他对孩子非常耐心。 他总是耐心回答问题。
205
试着
[shìzhe] đt: thử 他试着解决这个问题。
206
生命
[shēngmìng] dt: sự sống, sinh mệnh 草绿了,那是生命的颜色 浪费时间就是浪费生命!
206
缺少
[quēshǎo] đt: thiếu, thiếu thốn, ko có 生活中不缺少美,缺少的是发现美的眼睛。 他缺少那么一点儿活力。huólì: năng lượng
207
到处
[dàochù] phó từ: khắp nơi, đâu đâu 只要有心,生活中的美到处都是。 到处都有孩子在玩。 我们到处找不到他。
207
态度
[tàidù] dt: thái độ 生活的态度要自己选择 她对工作的态度很认真。
208
因此
[yīncǐ] liên từ: do đó, vì vậy (gần nghĩa với 所以 nhưng ko dùng kết hợp với 因为) (1)我认识他很多年,因此,很了解他的性格。 (2)每个学生的性格、能力不同,因此,老师要根据学生的特点,用不同的方法。 (3)生活的态度要自己选择,因此,遇到烦恼时,你应该想一些办法让自己从不高兴的心情中走出来。
209
窗外
[chuangwai] ngoài cửa sổ
209
无法
[wúfǎ] đt: ko thể 窗外是什么样子,我们无法改变,但我们可以选择站在哪个窗户前。
210
科学
[kēxué] dt, tt: khoa học 科学研究证明,女孩子对衣服颜色的选择往往与她们的性格有关。 你这么说有科学根据吗?
210
往往
[wǎngwǎng] phó từ: thường thường (xảy ra trong đk nhất định, có tính quy luật) (1)女孩子对衣服颜色的选择往往与她们的性格有关。 (2)有经验的出租车司机往往对道路情况都非常熟悉,他们知道一天的每个时段什么地方可能堵车。 (3)除了正式的名字,中国人一般都有个小名。在家里,父母往往只叫孩子的小名。
210
证明
[zhèngmíng] đt, tt: chứng minh, bằng, giấy phép 科学研究证明,女孩子对衣服颜色的选择往往与她们的性格有关。 他证明了自己的能力。
211
阳光
[yángguāng] tt: lạc quan, vui vẻ 喜欢穿白色衣服的女孩子性格比较阳光 她的性格非常阳光。
212
积极
[jījí] tt: tích cực, hăng hái 她对学习非常积极。 他很积极参加学校的活动。
213
特点
[tèdiǎn] dt: đặc điểm 任何事物都有自己的特点。
214
向上
[xiàngshàng] phó, đt: đi lên, tiến bộ 喜欢穿白色衣服的女孩子性格比较阳光,生活态度积极向上是她们的共同特点
215
可不是
[ kě bùshì ] đứng đốc lập, bày tỏ sự tán thành hoặc đồng cảm 1) A: 没想到咱们毕业都已经十年了。 B: 可不是!时间过得太快了,真想大家。 (2) A: 遇到堵车,心情也“堵”。 B: 可不是!上班堵车怕迟到,下班堵车怕回家晚。 (3) A: 这家网球馆的服务不错,给我的印象很好。 B: 可不是!这儿不仅环境好,还免费提供吃的和水,打球打累的时候,可以吃点东西休息一下。
216
ss: 往往 -经常
*giống: đều làm phó từ, chỉ tình huống xuất hiện nhiều lần 要是缺少调查、不听别人说明情况、不理解往往/经常就可能发生。 *khác: 吃完晚饭,他们一家往往去附近的公园散散步。 长时间对着电脑工作对身体不好,我们以后也经常去公园散散步吧。 *khác: câu có 往往 thường nêu rõ điều kiện 经常 không cần 上大学时我很喜欢运动,往往/经常在周末打篮球、踢足球。 上大学时我很喜欢运动,经常打篮球、踢足球。 *khác: “经常” thường tương đương với “常”。Còn với 往往, ta không thể rút gọn thành 往。 在商家打折的时候,有的人经常会买一些自己本来不需要,甚至很可能一直都用不到的东西。
217
饼干
[ bǐnggān ] dt: bánh quy
217
děi (đt) cần phải 如果你想减肥,就得少吃东西,而且要多运动。
218
难道
[ nándào ] phó từ: lẽ nào, chẳng lẽ (nhận mạnh trong câu tu từ) 怎么又买了这么多饼干和巧克力?难道你不减肥了? A:喂, 都十点了, 你怎么还不来? B:难道你没看短信?我今天有事去不了了。 A:你不是两点就出发了吗?难道路上花了两个多小时? B:我那辆车出了点儿问题,刚才把车送去修了。
218
坚持
[ jiānchí ] đt: kiên trì, cố gắng
219
放弃
[ fàngqì ] đt: từ bỏ, vứt đi 她没有放弃她的工作。 只要有一点希望,就不能放弃
220
主意
[ zhǔyì ] dt: ý định, ý kiến, chủ ý 注意 [ zhùyì ] đt: để ý
221
出发 修
[ chūfā ] đt: xuất phát [ xiū ] đt: sửa chữa A:你不是两点就出发了吗?难道路上花了两个多小时? B:我那辆车出了点儿问题,刚才把车送去修了。
221
网球
[ wǎngqiú ] dt: quần vợt
222
国际
[ guójì ] tt dt: quốc tế 他在国际一流大学学习。 你网球打得真好,还得过那么多国际大奖!
222
轻松
[ qīngsōng ] tt: nhẹ nhàng 工作结束后我感觉很轻松。
222
[ yíng ] đt: thắng, đc lời 这场比赛谁会赢? 我们的球队终于赢了。
223
[ hàn ] dt: mồ hôi 看来我只看到了你成功时获得的鲜花,却没注意到你成功前流下的汗水。
223
随便
[ suíbiàn ] tt: tình cờ, tùy tiện 大家随便坐吧,别客气。 他说话太随便了。
224
通过
[ tōngguò ] giới từ: thông qua, nhờ vào 任何成功都要通过努力才能得到。 这个节目我一直在看,它介绍了很多生活中的小知识。很多以前我没有注意到的问题,现在通过它了解了不少。 đt: đi từ bên này sang bên kia; phù hợp vs tiêu chuẩn nào đó 这条路只能步行通过。 我通过了那家公司的面试。经理对我印象不错,他要我明天就正式去上班。
225
ss 经过 - 通过
GIỐNG: thông qua.. 通过/经过大家的努力,公司的生意越做越大。 KHÁC: 通过 là giới từ: nhấn mạnh p.thức p. tiện 经过 là động từ: nhấn mạnh quá trình 希望通过这次活动引起大家的兴趣,让大家更了解我们公司。 经过一次次失败之后,他终于成功了。 KHÁC: khi làm đt 通过 là đi qua từ đầu này đến đầu kia; còn 经过 chỉ đi ngang qua 这里正在修路,汽车无法通过。 我正好经过这儿,顺便过来看看你。 KHÁC: 通过 làm dt chỉ diễn biến sự việc 小王把事情的经过告诉我了,原来这件事真的跟你没关系。
226
[ jiǎng ] dt đt: giải thưởng, trao thưởng 你网球打得真好,还得过那么多国际大奖!
227
获得
[ huòdé ] đt: dành dc 看来我只看到了你成功时获得的鲜花,却没注意到你成功前流下的汗水。
228
作家
[ zuòjiā ] dt: nhà văn 他是一位著名的作家。
228
[ piān ] lượng từ: dùng cho bài văn, bài, tờ 我在报纸上看到一篇关于她的新闻. 他每天晚上都读两篇文章.
229
当时
[ dàngshí ] dt: lúc đó 当时她的父母和亲戚都不支持她 他听到消息,当时就跑来了。
230
可是
[ kěshì ] liên từ: nhưng (1)A: 你怎么又想换工作了,这儿的收入不是挺高的吗?   B: 虽然收入高,可是经常要加班,很少有时间和家人在一起。 (2)小时候,大家都说我像我妈,尤其是性格。可是长大后,他们说我更像爸爸。 (3)当时她的父母和亲戚都不支持她,可是她坚持自己的选择,现在终于向所有人证明了她的选择是正确的。
231
正确
[ zhèngquè ] tt: đúng, chính xác 你的答案是正确的。 他的方法非常正确。
232
理想
[ lǐxiǎng ] dt: lý tưởng, ước mơ 看来为了自己的理想,放弃一些东西也是值得的。 当一名医生是我的理想。
233
结果
[ jiéguǒ ] dt: kết quả 他们对结果感到很失望。shīwàng thất vọng (1)小张,你这份计划书写得不错,就按照这个计划去做市场调查吧。下个月把调查结果交上来。 (2)如果你想做什么事情,那就勇敢地去做,不要担心结果,不要考虑会不会失败。 (3)我妻子想减肥,所以她每天早上都去骑马。结果马上竟然在一个月之内瘦了二十斤。 (4)有些人爱说“差不多”。例如,每天的工作都是完成得差不多,结果,积累下来,就变成差很多了。
233
勇敢
[ yǒnggǎn ] tt: dũng cảm 他勇敢地保护了朋友。保护 bǎohù bảo vệ 我要你的勇敢
233
失败
[ shībài ] đt, tt: thất bại 我觉得我们的婚姻很失败。hūnyīn hôn nhân 我觉得自己的人生很失败。
234
过程
[ guòchéng ] dt: quá trình 我们应该把注意力放在做事情的过程上,这样你会在做的过程中发现解决问题的快乐,这是其他任何东西都给不了的。
235
至少
[ zhìshǎo ] phó từ: ít ra, ít nhất 我每天至少跑三公里。 你至少应该告诉我一声。
236
总结
[ zǒngjié ] đt, dt: tổng kết, kết luận 每次总结都有新发现。
237
[ yuē ] đt: hẹn, ước hẹn, thu xếp 我约了几个同学星期六上午去打网球,你也去吗? 她俩约好9点见面。
238
[ qǔ ] đt: đạt dc lấy dc 取得成功的人往往都经历了许多失败
239
许多
[ xǔduō ] rất nhiều 许多学生在上课。
239
经历
[ jīnglì ] đt: trải qua 取得成功的人往往都经历了许多失败. 他经历过很多事。
240
区别
[ qūbié ] dt: sự khác biệt 取得成功的人往往都经历了许多失败,他们和普通人的区别就是他们都坚持了下来。 你要区别重点和次要问题。
240
面对
[ miàn duì ] đt: đương đầu, đối mặt 困难只是暂时的,“阳光总在风雨后”,只有我们勇敢地面对困难,才能有希望取得成功。
240
暂时
[ zàn shí ] dt: tạm thời nhất thời 困难只是暂时的,“阳光总在风雨后”,只有我们勇敢地面对困难,才能有希望取得成功。 我暂时不想去旅行。
241
爱迪生
[ àidíshēng ] Edison (Thomas Alva Edison - nhà phát minh và doanh nhân nổi tiếng người Mỹ)
242
礼拜天
[ lǐbài tiān ] dt: ngày chủ nhật 礼拜天你有空吗?
242
空儿
[ kòngr ] dt: thời gian rảnh rỗi 礼拜天你有空吗?
243
母亲
[ mǔqīn ] dt: mẹ 母亲十分疼爱我。
244
不过
[ bùguò ] liên từ: nhưng, song (1) 我现在上有老,下有小。除了工作以外,家里还有母亲和儿子需要照顾。**不过**现在我很幸福。 (2) 你再早来一会儿就好了,那辆车刚开走,你只能等下一辆了。 **不过**也不用多长时间,估计十几分钟就来了。 phó từ: chỉ (nhấn mạnh số lượng) (3) 我们**不过**谈了点儿工作方面的问题,别的都没谈。 (4) A: 没有你的帮助,我们肯定不能按时完成任务,真是太谢谢你了!   B: 你太客气了,我**不过**是给了些建议,这一切都是你们辛苦努力的结果。
245
永远
[ yǒngyuǎn ] phó từ: vĩnh viễn, mãi mãi 你永远是我的朋友。 因为在母亲面前我可以做一个永远长不大的孩子.
246
方向
[ fāngxiàng ] dt; phương hướng, sự định hướng 他们向北的方向出发。 在孩子面前我又是个能照顾他的母亲,这让我有了努力的方向。
247
优秀
[ yōuxiù ] tt: ưu tú , xuất sắc 这家公司的员工都很优秀。 你有一个非常漂亮的女儿,还那么优秀,硕士毕业后就当了翻译。
248
硕士
[ shuòshì ] dt: thạc sĩ 她明年硕士毕业。 你有一个非常漂亮的女儿,还那么优秀,硕士毕业后就当了翻译。
249
翻译
[ fānyì ] dt đt: dịch, phiên dịch viên 这句话需要翻译成中文。 你有一个非常漂亮的女儿,还那么优秀,硕士毕业后就当了翻译。
250
确实
[ quèshí ] phó từ: thực sự 我女儿确实不错。 (1)爱情确实是结婚的重要原因,但仅有爱情是不够的。 (2)A:好几年没见,你还是这么爱开玩笑,我哪儿有你说的那么年轻。   B:我说的是真的,你确实比以前更年轻、更漂亮了。 (3)我女儿确实不错,记得她刚拿到第一个月工资时,就兴奋地拉着我和她爸俩去商场,给我们买礼物,那时我和她爸心里别提多美了!
251
兴奋
[ xīngfèn ] tt: hăng hái, phấn khởi 孩子们兴奋的心情满满。 记得她刚刚拿到第一个月工资时,就兴奋地抱着我和她爸爸高高地、给我们买礼物,那时候她爸心里别提多美了!
252
[ lā ] đt: lôi, kéo, dắt 记得她刚刚拿到第一个月工资时,就兴奋地抱着我和她爸爸高高地、给我们买礼物,那时候她爸心里别提多美了!
253
建议
[ jiànyì ] dt: kiến nghị, sự đề nghị 我建议你早点睡觉。 我还没想好呢,正想听听你的建议。
253
职业
[ zhíyè ] dt: nghề nghiệp 我的职业是医生。 你觉得应该择职业时,收入重要吗?
253
关键
[ guānjiàn ] dt: điều quan trọng, điểm mấu chốt 成功的关键是坚持。 赚钱多少不是最重要的,兴趣才是关键。
254
将来
[ jiānglái ] dt: tương lai, sau này 只有做自己喜欢的事,才会觉得幸福,将来也会有更好的发展。
255
发展
[ fāzhǎn ] đt: phát triển 我们需要发展教育。jiàoyù giáo dục 他想发展自己的事业。 只有做自己喜欢的事,才会觉得幸福,将来也会有更好的发展。
256
[ tǎng ] đt: nằm 他躺在床上看手机。 然后躺在床上看看书
257
[ kùn ] tt: buồn ngủ, mệt, khó khăn 我很困,想睡觉。
258
歌曲
[ gēqǔ ] dt: ca khúc, bài hát 他们非常喜欢那首歌曲。 首 [shǒu] lượng từ
259
条件
[ tiáojiàn ] dt: điều kiện 他提出了一些新的条件。 有的人希望穿得再好一些,房子再大一些,认为经济条件越好人就越幸福。
259
[ fù ] tt: giàu 我的好朋友就是一个富人。 其实有很多富人过得并不愉快,而有些穷人却过得很快乐。
260
经济
[ jīngjì ] dt: kinh tế 我的家没有经济。 有的人希望穿得再好一些,房子再大一些,认为经济条件越好人就越幸福。
260
[ qióng ] tt: nghèo 我穷,你也是! 其实有很多富人过得并不愉快,而有些穷人却过得很快乐。
261
[ děng ] trợ từ: vân vân 我喜欢吃苹果、香蕉、橘子等等。júzi cam
262
由于
[ yóuyú ] liên từ: bởi vì (1)今年春节他们本来打算出国去逛逛,但是由于家里的老人突然生病了,所以他们只好放弃了这个计划。 (2)当你生病了,如果由于缺钱而不能及时去看医生,你的健康都很难得到保证,就更别说幸福了。 * làm giời từ, theo sau là cụm dt (3)由于种种原因,我们不得不改变原来的计划。 (4)由于工作的需要,我去年十月去了趟上海,跟一家公司去谈生意。
263
比如
[ bǐrú ] đt: ví dụ chẳng hạn (1)还有人说,小时候幸福是一件东西,比如一块橡皮、一块糖,得到了就很幸福。 (2)每个人都有自己特别感兴趣的东西,比如,作家爱写小说,画家爱画画儿。我们只有了解了自己的兴趣爱好后,才能更好地发展自己。
264
[ táng ] dt; kẹo, đường 我们需要买一些糖。 我喜欢吃巧克力糖。
264
橡皮
[ xiàngpí ] dt: cục gôm 我去超市买一块橡皮。
265
[ dī ] tt: thấp 飞机在低空飞行 生活的态度决定了我们幸福感的高低。
266
答案
[ dá'àn ] dt: đáp án, câu trả lời 老师把答案写在黑板上。 其实,幸福并没有一个标准答案。