生词 HSK3 Flashcards

(343 cards)

1
Q

周末

A

【zhōumò】cuối tuần

周末快乐.
周末你经常做什么?
下个周末.

星期 = 周
一周 = 一个星期

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

行李

A

【xíngli】【hành lí】dt: hành lý

Lượng từ: 个, 件【gè, jiàn】

我已经把行李打包好了。
wǒ yǐjīng bǎ xíngli dǎbāo hǎole.
Tôi đã đóng gói hành lý xong.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

面试

A

【miànshì】【diện thí】đt: phỏng vấn
Lượng từ : 次【cì】

面试前请准备好简历。
miànshì qián qǐng zhǔnbèi hǎo jiǎnlì.
Trước khi phỏng vấn, hãy chuẩn bị sẵn CV.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

地方

A

【dìfāng】【địa phương】nơi này
Lượng từ: 个【gè】

那个地方一点儿都不远

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

饿

A

【è】đt, tt: đói, bị đói

饿了吗?
我很饿。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

认识

A

【rènshi】【nhận thức】đt, dt: quen biết, hiểu ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

早就

A

【zǎo jiù】【tảo tựu】phó: đã sớm; sớm đã; từ đầu

我早就知道了.
明天的考试,我早就复习好了.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

一直

A

【yīzhí】【nhất trực】phó từ nhấn mạnh: luôn luôn, liên tục

那也不能一直玩儿啊.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

结婚

A

【jiéhūn】【kết hôn】kết hôn

sợ tơ hồng (bộ mịch) kết duyên 结, tráng sĩ (bộ sĩ) hãy mở lời 口 với người thương

他们结婚了。
他结婚很早。
他们刚结婚不久。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

报告

A

【bàogào】【báo cáo】dt, đt: báo cáo, trình bày

我一个报告都没写完儿。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

打算

A

【dǎsuàn】【đả toán】đt, dt: dự định

我打算明天去爬山。
wǒ dǎsuàn míngtiān qù páshān.
Tôi dự định mai đi leo núi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

A

【gēn】【cân | ngân | căn】giới từ: cùng với, với

我跟你一起去旅行。
wǒ gēn nǐ yīqǐ qù lǚxíng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

一直

A

【yīzhí】【ㄧㄓˊ】【nhất trực】phó từ: luôn luôn, liên tục

一直走
一直生病
一直往前走
你怎么一直玩儿电脑 ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

游戏

A

【yóuxì】【du hí】đt, dt: trò chơi, vui chơi

玩儿游戏
玩儿电脑游戏
玩儿手机游戏

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

着急

A

【zháo jí】đt: lo lắng, gấp gáp

别着急
着什么急?
你怎么一点儿不着急 ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

作业

A

【zuòyè】【tác nghiệp】dt: bài tập

交作业 Jiāo zuòyè nộp bài tập về nhà

帮我做作业吧 !

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

复习

A

【fùxí】【phúc tập】 đt: ôn tập

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

南方
北方

A

【Nánfāng běifāng】dt: phương nam, phương bắc

越南南方
去中国南方学习

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

A

【dài】đt: mang theo, dẫn theo

我想带她去看电影
带你去

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

面包

A

【miànbāo】【miến bao】 dt: bánh mì

lượng từ: ge

一个面包
两片面包 liang pian mianbao 2 lát bánh mì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

地图

A

【dìtú】【địa đồ】dt: bản đồ

世界地图 Shìjiè dìtú bản đồ thế giới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

A

【bān】đt: chuyển, làm xê dịch

搬家

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q


A

【jiǎo】dt: bàn chân
Người đầu tiên đặt bàn chân 脚 khi đi 去 lên mặt trăng 月 đã cắm cây cờ 卩
lượng từ: 只 zhǐ => 一只脚
右脚, 左脚

【tuǐ】dt: chân
lượng từ: 条 【tiáo】=> 一条腿
Chân phải cứng cáp 艮 thì mới chạy xa 辶 được.
长腿 【cháng tuǐ】chân dài
短腿 【duǎn tuǐ】chân ngắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

A

【téng】tt: đau, buốt, nhức

Bệnh (疒) vào mùa đông (冬) thường ĐAU nhức (疼)

脚疼
腿疼

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
【shù】【thụ 】dt: cây cối đt: trồng Lượng từ : 棵; 株【kē; zhū】 这是一棵大树。 公园里有很多树。
23
容易 难
【róngyì】【dung dị】tt dễ dàng Chữ “Dung” (容) gồm bộ “Miên” (宀) nghĩa là mái nhà, chữ “Bát” (八) nghĩa là số 8, chữ “Nhân” (人) nghĩa là người, và chữ “Khẩu” (口) nghĩa là miệng Kết hợp lại, chữ Dung giống như một căn nhà tuy chật chội nhưng vẫn chứa được “8 người” Đây cũng chính là nói đến tấm lòng: chỉ cần luôn bao dung rộng mở thì có thể đón nhận được muôn người Chữ 易 có mặt trời và con trâu, cảnh vật thật bình dị. 【nán】【nan 】tt: khó đt: làm khó lại 又 lần nữa đuổi chim 隹 thật gian nan 难
24
太太
【tàitài】【thái thái】dt: bà...
25
经理 秘书
【jīnglǐ】dt: giám đốc, quản lý Giám đốc như 1 vị vua 王 ở trong nhà (li) công việc dệt đi dệt lại 又 những sợi tơ 纟 【mìshū】dt: thư ký Thư ký của tôi Cô ấy thích đọc sách 书 và thích trồng lúa 禾 Mấy ngày nay cô ấy lạ lắm Chắc là do bị thần cupid bắn mũi tên (必 )
26
办公室
【bàngōngshì】dt: phòng làm việc
27
【liàng】lượng từ của chiếc xe 一辆自行车 这辆火车 那辆 出租车 那辆公共汽车
28
【lóu】nhà lầu, tòa nhà, lầu A楼 一号楼
29
【ná】【nã】đt: cầm, đưa, lấy
30
【bǎ】dt: cầm nắm lượng từ: cây, chiếc (dùng cho vật có tay cầm, có cán) vốc, nắm 一把米 1 nắm gạo 一把刀 1 con dao 一把年纪 Yī bǎ niánjì có tuổi 帮他一把 giúp anh ấy 1 tay
31
【sǎn】【 tản】dt: cái ô Lượng từ: 把【bǎ】 雨伞 打伞 一把伞
32
胖 瘦
【pàng】tt: mập ăn lúc nửa (半) đêm (月)thì sẽ béo 【shòu】ốm người GẦY có BỆNH ( 疒) nên người trơ xương(臼) thấy cái cột sống (|), và đôi chân yếu ớt đứng không vững ( 又)
33
其实
【qíshí】【kỳ thực】phó từ: thực ra 其实他已经知道了
34
还是
【háishi】phó: vẫn còn
35
爬山
【páshān】đt: leo núi 往上爬。 你爬过山吗?
36
小心
【xiǎoxīn】đt: cẩn thận 小心点儿 你要小心 路上小心
37
【tiáo】lượng từ: những thứ dài dài 这条路 四条鱼
38
裤子
【kùzi】dt: chiếc quần Lượng từ: 条【tiáo】 Đi xe ngoài quảng trường rộng như thế mà còn đâm dc vào cây thị thì chỉ có đội quần 黑裤子 穿裤子 长裤 - 短裤 (duanku) 一条裤子
39
记得
【jìde】đt: nhớ được, nhớ, nhớ lại 不记得 你记得我吗? 记得打电话 记得带钱 记得回家的路 你还记得我吗?
40
衬衫
【chènshān】dt: áo sơ mi Lượng từ: 件【jiàn】 Áo sơ mi là Y PHUC dai 1 TAC vaf dc lam bang LONG, TOC (SAM) 衬衫=衬衣 4件衬衫
41
【yuán】lượng: đồng, tiền (thường dùng trong văn nói) 元=块
42
新鲜
【xīnxiān】tt: tươi, ngon 今天的水果很新鲜 新鲜的鱼
43
【tián】tt: ngọt 西瓜比苹果甜
44
【zhǐ】phó: chỉ (làm cái gì đó) 只 + động từ 我只学汉语 只会说,不会写
45
【fàng】đt: đặt, để, cất 放在 放着 放在桌子上 放在外边 放在哪儿? 桌子上放着很多东西
46
饮料
【yǐnliào】dt: đồ uống Đã có đồ ăn 饣 thì không thể thiếu 欠đồ uống 饮 冷饮 đồ uống lạnh 饮料甜 đồ uống ngọt 可乐 咖啡 鲜奶
47
或者
【huòzhě】liên từ: hoặc là
48
舒服
【shūfu】tt: thoải mái 很舒服
49
【huā】dt: bông hoa
50
绿
【lǜ】tt: lục, màu xanh lá 绿茶
51
感冒
【gǎnmào】【cảm mạo】đt: bị cảm 你穿那么少, 会感冒的。 小心感冒。 Không một 一 ai nói 口 nhưng tự trong tim 心 nó phải biết cả tháng 冄 cứ đi ra nắng 曰 thì chả bị cảm 感冒
52
担心
【dānxīn】đt: lo lắng
53
应该
【yīnggāi】trợ từ: nên, có lẽ, chắc là
54
【yòu】phó từ: lại, vừa, lại thêm, lại còn 这家超市的东西又新鲜又便宜
54
商场
【shāngchǎng】cửa hàng bách hóa Lượng từ: 家【jiā】
55
讨价还价
【tǎojiàhuánjià】【thảo giá hoàn giá】thành ngữ: mặc cả, trả giá
56
聊天儿
【liáotiānr】【liêu thiên】đt: trò chuyện, tán ngẫu 我们边喝茶边聊天。 有时间就找我聊天儿
57
迟到
【chídào】đt: trễ; muộn; đến trễ; trễ giờ 快起床吧, 会迟到了. 不要迟到。 迟到十分钟。
58
鲜奶
【xiān nǎi】dt: sữa tươi
59
冷饮
【lěngyǐn】đồ uống lạnh
60
聪明
【cōngmíng】tt/dt: thông minh, sự thông minh 很聪明。 他比我聪明。
61
年轻
【niánqīng】tt: trẻ tuổi 服务员又年轻又漂亮. 年轻的时候我妈妈喜欢去旅游。 年轻人 >< 老年人, 老人
61
认真
【rènzhēn】tt: chăm chỉ, nghiêm túc 他工作又认真又热情. 认真学习。 他认真我说的话。 认真工作。
62
热情
【rèqíng】dt, tt: nhiệt tình 他工作又认真又热情. 热情帮助别人。 越南人很热情。
63
比赛
【bǐsài】dt, đt: thi đấu, trận đấu 看篮球比赛。 足球比赛.
64
照片
【zhàopiàn】dt: tấm ảnh Lượng từ: 张,【zhāng】 妈妈的照片。 看照片。 比赛的照片。
65
年级
【niánjí】dt: lớp, khóa, năm học 几年级? 大学一年级。(大一)
66
努力
【nǔlì】 đt, tt: hăng hái, tích cực làm việc 努力学习。 努力工作。 努力找工作。 你要努力。
67
总是
【zǒng shì】phó từ: luôn luôn 他总是笑着说话。 他总是穿黑色的。
68
回答
【huídá】 dt,đt:trả lời 回答老师的问题。 没回答对。 不知道怎么回答。
69
【zhàn】 đt: đứng 站在我旁边。 门外站着一个人。 dt: trạm, ga
70
蛋糕
【dàngāo】dt: bánh gato, bánh kem, bánh ngọt 生日蛋糕 一块蛋糕。 一个蛋糕。
71
客人
【kèrén】dt: khách mời, khách hàng 他跟客人说话。 外国客人。
72
【wèi】giới: cho
72
发 烧
【fāshāo】 đt: sốt Shao = sốt nhiệt cao như Đốt lửa lên(火),kiếm 1 cái cây thật dài(戈),lấy ghế ngồi(几) để nướng (烧)thịt 我儿子发高烧。 他发烧了。 你发烧了,去看医生吧!
73
照顾
【zhàogù】【chiếu cố】đt: chăm sóc Mặc dù bị quàng ách 厄 trên cổ nhưng vẫn cố quay đầu 页 để nhìn và chiếu cố quan tâm người khác 照顾家庭 (tíng) 照顾丈夫。 照顾病人。
74
【yòng】đt: cần, phải, sử dụng 你给我哪把伞能用。 用我起接你吗? 不用。 我用一个小时做作业。 我用40块买了一把伞。 现在没有电脑和手机用。 没用:k xài tới, vô dụng
75
季节
【jìjié】dt: mùa 中国有4个季节。 八月是旅游季节。 花开的季节。 3 tháng 1 Quý là một mùa Lúa 季 bán lấy tiền cho Con 子 đi học // 我最喜欢季节是冬天, 因为我不必去上学
76
当然
【dāngrán】phó: đương nhiên, dĩ nhiên 当然可以。 当然不对。 当然记得你的名字。
77
春(天) 夏(天) 秋天 冬天
【chūn xià qiū dōng】dt: mùa xuân, hạ, thu, đông **ba三 cành cây có lá(ノ丶) khoe sắc dưới mặt trời日 ngày XUÂN春 **Thấp thoáng một (一) bóng người đang đi bộ chầm chậm (夂) trong tiết trời mùa HẠ (夏) **Mùa Thu lúa cháy (火·) vàng ươm Báo mùa lúa chín vàng thơm cánh đồng **Mùa ĐÔNG là mùa đến sau (夂) tất cả các mùa ngắm tuyết (冫) rơi
78
【cǎo】 【thảo】dt: cỏ Những cây CỎ (艹) mà cắt đi mọc lại sớm (早) chỉ có thể là cây thân THẢO
79
裙子
【qúnzi】 dt: váy lượng từ: 条 Mặc QUẦN ( 裤 ) mới đạp xe (车) được, mặc VÁY (裙) thì ngồi trên đá (石) 一条裙子。 新买的红裙子。 不用穿裙子。
80
最近
【zuìjìn】phó từ: gần đây, dạo này 最近你真么样? 最近一直很忙。 最近几十年。 最近好吗?
81
【yuè】phó: càng 越来越: ngày càng
82
自己
【zìjǐ】【tự kỉ】đại từ: tự mình; bản thân; mình 你觉得自己聪明吗?nǐ juéde zìjǐ cōngmíng ma?
83
眼镜
【yǎnjìng】【nhãn kính】dt: mắt kính Lượng từ: 副【fù】 cái gương làm bằng kim loại(钅) đứng (立)soi cả ngày (日) thì trẻ con (儿)rất thích 你带眼镜了没有? 当然带了。
84
突然
【tūrán】phó: bỗng nhiên 突然好想你。 突然感冒了。 怎么突然找不到了。 突然不想说话了。
85
离开
【líkāi】đt: rời khỏi, bỏ đi 突然离开。 离开家几天。 离不开眼睛。
86
清楚
【qīngchu】tt: rõ ràng, rành rọt trong rừng 林 rõ ràng 楚 là có dấu chân 疋 người qua lại 看清楚。(听,说) 很清楚。(太,非常) 一点儿也不清楚。
87
刚才
【gāngcái】dt: lúc nãy, vừa mới 1。你刚才去哪儿了? 2。刚才他说什么? 刚才 mới diễn ra vài phút trước, trong câu ko dc có cụm từ chỉ tg, có thể đứng trc or sau chủ ngữ 3。我去年刚回到越南。 4。他刚出去买东西了。 5。我刚学一年汉语。 刚 thời điểm cách vài phút vài năm miễn là ng nói thấy gần, vị trí đứng sau cn trước đt.
88
帮忙
【bāngmáng】đt li hợp: giúp đỡ 希望大家多多帮忙。 快来帮忙。 谢谢帮忙。
89
特别
【tèbié】phó: vô cùng tt: đặc biệt Trâu lên chùa là điều đặc biệt 特别喜欢。 特别胖/瘦 特别聪明 / 努力 特别饿。 这个手机很特别。 这个人很特别。
90
【jiǎng】đt: giải thích 讲课 讲话 讲清楚
91
明白
【míngbai】tt: rõ ràng, dễ hiểu 不能明白 听明白
92
锻 炼
【duànliàn】 【đoạn luyện】đt: tập thể dục để rèn (锻) được kim loại ( 钅) cần một giai đoạn (段) nhất định đứng trước đống lửa (火) một (一) lòng hướng về phương đông (东) luyện (炼) kim 多锻炼 锻炼身体
93
音乐
【yīnyuè】 dt: âm nhạc 听音乐 学习音乐 音乐会 特别喜欢音乐
94
公园
【gōngyuán】dt: công viên 突然想去公园 特别想去公园
95
睡着
【shuìzháo】đt: ngủ được, ngủ say 睡不着
96
【gèng】phó: càng, hơn nữa
97
同事
【tóngshì】【đồng sự】dt: đồng nghiệp 各位同事。
98
以前
【yǐqián】dt: trước đây 天黑以前。 以前很喜欢。 我来中国以前的生活和现在的完全不一样。
99
银行
【yínháng】dt: ngân hàng Lượng từ: 个, 家【gè, jiā】 我姐姐在银行工作。 银行在学校旁边。
100
【jiǔ】tt: lâu, lâu dài 很久以前。 长久。 不久以前。 多久= 多长时间。
101
感兴趣
【gǎn xìngqù】【cảm hưng thú】thích, có hứng thú 对… 感兴趣 (汉语,电影) có thể thêm 很, phủ định: 对…不感兴趣 对…没(有)兴趣 (bỏ chữ 感)
102
欢迎
【huānyíng】đt: hoan nghênh, chào mừng 受欢迎。 环境你来参加。欢迎你来中国
103
【bàn】số: một nửa 一半蛋糕。 十点半 半杯咖啡
104
【jiē】đt: đón 接球 接电话 我去机场接你 (trái nghĩa 送)
105
【kè】【khắc】lượng: 15p 一刻 三刻 三点一刻
106
【chā】đt: kém, thiếu 差十三刻12点
107
画画
【Huà huà】【HOẠ HOẠ】vẽ tranh
108
【yòu】phó từ: lại 上个星期我买了一条裤子,昨天又买了一条。
109
满意
【mǎnyì】【mãn ý】 đt: hài lòng, thỏa mãn Nước (氵)và cây cỏ (艹) là cặp đôi (两) song hành đưa tới sinh mệnh tràn ĐẦY cho trái đất. âm thanh 音 trái tim 心 của cô gái đã nói lên ý nghĩ 意 mãn ý trong lòng của cô 很,太,非常,特别 那些房子你都不满意吗?不太满意 客人对服务员很满意。
110
电梯
【diàntī】【điện thê】dt: thang máy 等电梯 坐电梯
111
【céng】【tằng】lượng từ: tầng 上层,下层 我住三层
112
害怕
【hàipà】【hại phạ】đt: lo sợ 感到害怕 突然感到很害怕 不用害怕 害怕去医院
113
熊猫
【xióngmāo】【hùng miêu】dt: gấu trúc 一只熊猫 熊:con gấu
114
见面
【jiànmiàn】【kiến diện】đt: gặp nhau 经常见面 希望以后能再见面
115
可乐
【kělè】dt: coca cola
116
一会儿
【yīhuì'r】dt: một lát 等我一会儿 在睡一会儿 让妹妹在玩一会儿
117
马上
【mǎshàng】【mã thượng】phó: ngay lập tức 马上告诉他 马上到家 马上去 马上好 马上离开
118
洗手间
【xǐshǒujiān】dt: nhà vệ sinh = 厕所,卫生间
119
几乎
【jīhū】【cơ hồ】phó: gần như, hầu như 几乎不知道 几乎看不到 几乎忙了一天 几乎没有 她几乎每天都出去游泳
120
变化
【biànhuà】【biến hoá】dt: sự thay đổi 突然变化 天气变化 中国的变化 二十年过去了,你几乎没什么变化
121
健康
【jiànkāng】tt: khỏe mạnh 身体健康 因为每天运动,所以他很健康
122
重要
【zhòngyào】【trọng yếu】tt: quan trọng 健康最重要 你喜欢就买吧,最重要是你觉得开心 明天的会特别重要,大家不要迟到
123
安静
【ānjìng】【an tĩnh】đt, tt: yên tĩnh 这个地方为什么这么安静? 我是一个喜欢安静的人
124
方便
【fāngbiàn】tt: thuận lợi 很/非常/特别方便 生活越来越方便 一点儿都不方便
125
中文
【zhōngwén】dt: tiếng trung Từ trái nghĩa: ngoại văn 外文
126
【bān】【ban】dt: lớp học 我们班 你是哪个班的学生?
127
一样
【yīyàng】【nhất dạng】tt: giống nhau 跟…一样 她汉语说得跟中国人一样。 我跟哥哥一样高。 妹妹跟姐姐一样漂亮。
128
最后
【zuìhòu】【tối hậu】dt: cuối cùng 最后一个 最后两个字 她买了不少衣服,但是到最后不知道穿什么好。
129
放心 担心
【fàngxīn】【phóng tâm】đt: yên tâm 【dānxīn】【đảm tâm】đt: lo lắng 你放心吧。 不放心 可以放心了 别担心 不用担心 是别人担心 你还担心什么?
130
一定
【yīdìng】【nhất định】phó: nhất định 一定会喜欢 妈妈一定很担心 你工作了一天,一定很累吧
131
比较
【bǐjiào】phó: tương đối, khá là Đến ngày được Giao 交 Xe 车 nên bố tôi KHÁ 较 vui. 比较+tt 比较好/小/大/容易 汉语比较容易学 比较+đt 比较喜欢 比较担心 我比较喜欢游泳
132
【xiān】phó: trước 先+đt 你选说 你先走了 你先休息一下
133
参加
【cānjiā】【tham gia】đt, dt: tham gia Thêm người (口) thêm sức (力) Tôi muốn tham gia cổ vũ nhưng vì vấn đề RIÊNG TƯ (厶) nên không THAM (参) gia ĐẠI (大) hội TÓC DÀI (彡) 想参加篮球比赛 不参加
134
影响
【yǐngxiǎng】【ảnh hưởng】đt, dt: ảnh hưởng Tiếng chuông (响) reo lên, khẩu (口) lệnh vang dội, mọi người nhìn về một hướng(向). 影响力:sức ảnh hưởng 受影响:chịu ảnh hưởng 有一定的影响:có sức ảnh hưởng nhất định 外国的影响
135
了解
【liǎojiě】【liễu giải】đt: hiểu rõ biết rõ
136
生词
【shēngcí】dt: từ mới Lượng từ: 个
137
中间
【zhōngjiān】【trung gian】dt: trung tâm, ở giữa
138
婚礼
【hūnlǐ】【hôn lễ】dt: lễ cưới, hôn lễ
139
个子
【gèzi】【cá tử】dt: vóc dáng 高个子 矮个子 她的个子跟我一样高
140
【ǎi】tt: thấp lùn 矮个子
141
历史
【lìshǐ】【lịch sử】dt: lịch sử môn lịch sử 历史课 越南历史 历史学 历史学家
142
自行车
【zìxíngchē】【tự hành xa】dt: xe đạp Lượng từ: 辆【liàng】 公共自行车
143
【qí】đt: cưỡi, đi (xe 2 bánh) ngựa mà lớn thì có thể cưỡi được 骑自行车
144
【jiù】【cựu】tt: xưa cũ xảy ra trước 丨ngày日đều là chuyện Cũ
145
【huàn】đt: đổi thay đổi 换钱 换房间 换人 换衣服
146
中介
【zhōngjiè】【trung giới】dt: trung gian, người mô giới
147
主要
【zhǔyào】【chủ yếu】tt: chủ yếu 主要是你喜欢.
148
环境
【huánjìng】【hoàn cảnh】dt: môi trường hoàn cảnh hoàn cảnh ông vua 王 không 不 còn đất 土 đứng 立 kêu trời 日 gào khóc như đứa trẻ 儿 学习环境 工作环境很好. 主要是安静的环境.
149
附近
【fùjìn】【phụ cận】tt dt: vùng lân cận ở ấp nghèo 阝người dân 亻nhiều thiếu thốn 寸cần phụ thêm 附 để ổn định cuộc sống dt+ 附近 学校附近没有超市. (这儿)附近的超市都没有卖羊肉. 我住在附近.
150
体育
【tǐyù】【thể dục】dt: thể dục hoạt động thể thao 体育课 体育场 sân vận động 体育馆 nhà thi đấu
151
数学
【shùxué】【số học】dt: toán học môn toán 数学老师 数学课
152
地方
【dìfāng】【địa phương】dt: nơi chốn 你喜欢什么地方的人? 我比较喜欢住在安静的地方. 我们去别的地方聊聊天儿吧. 找个地方吃饭. 我这个地方有点疼. 这句话有对的地方, 也有不对的地方. 不重要的地方不用看.
153
图书馆
【túshū guǎn】dt: thư viện 图书馆里特别安静
154
[huán] đt: trả 还书 换车 还钱
154
【jiè】đt: mượn, vay, cho mượn, cho vay 借书 借车 借钱
154
词典
【cídiǎn】dt: từ điển Lượng từ: 本【běn】 你有汉语词典吗? 英语词典 汉英词典 桌子上放着一本词典。
155
【dēng】dt: bóng đèn Lượng từ: 盏【zhǎn】 红灯 绿灯 红绿灯 开灯
155
会议
【huìyì】dt: cuộc họp, hội nghị Lượng từ: 场,届,个【chǎng, jiè, gè】 会议室 会议什么时候结束?
156
结束
【jiéshù】đt: kết thúc Từ trái nghĩa: 开始 会议刚结束。 电影九点半结束。
157
忘记
【wàngjì】đt: quên >< 记得 我不会忘记那件事。 不要忘记/别忘记 不要忘记关空调。
158
空调
【kōng tiáo】dt: máy lạnh, máy điều hòa Lượng từ: 台【tái】 开空调 我家刚买了一台空调
159
【guān】đt: tắt, đóng 关灯 关门 关空调
160
地铁
【dìtiě】dt: tàu điện ngầm Lượng từ: 条,班,趟【tiáo, bān, tàng】 她坐地铁去医院。
161
【shuāng】tt, lượng từ: 1 đôi, song 一双手 一双筷子 一双眼睛
162
筷子
【kuàizi】dt: đôi đũa Lượng từ: 双【shuāng】 越南人用筷子吃饭。
163
啤酒
【píjiǔ】dt:, bia 酒:rượu 喝啤酒 不能喝啤酒 鲜啤酒
164
【kǒu】lượng: miếng, ngụm 喝一口啤酒 一口啤酒都不能喝
164
瓶子
【píngzi】dt: lọ, bình chai Lượng từ: 个【gè】 小瓶子 nếu 瓶 đứng 1 mình có thể làm lượng từ, ví dụ: 这瓶啤酒 那瓶可乐
165
笔记本 (电脑)
【bǐjìběn】dt: máy tính xách tay Lượng từ: 本【běn】
165
电子邮件
【diànzǐ yóujiàn】dt: email Lượng từ: 封, 分【fēng, fēn】 看电子邮件 发电子邮件 (发 fā đt:gửi)
166
习惯
【xíguàn】dt: thói quen, quen 好习惯 坏习惯 ( 坏 huài tt: xấu, ko tốt) 已经习惯了 不太习惯 我不习惯早起
167
太阳
【tàiyáng】dt: mặt trời 太阳都下山了,快回家吧!
168
西
【xī】dt: phía tây, phương tây
169
生气
【shēngqì】【sinh khí】đt: tức giận dt: sinh lực, sinh khí 不要为这点小事生气。
170
行李箱
【xínglǐ xiāng】dt: vali, hành lý 这个行李箱太重了! 有人开了我的行李箱。
171
【bāo】dt: bao, gói, túi
172
同意
【tóngyì】【đồng ý】đt: đồng ý 我的意见你同意吗?
173
发现
【fāxiàn】【phát hiện】đt: phát hiện, tìm ra
174
护照
【hùzhào】【hộ chiếu】dt: hộ chiếu 我忘记带护照了. 他持有两本护照。
175
起飞
【qǐfēi】【khởi phi】đt: cất cánh (máy bay)
176
司机
【sījī】【ty cơ】dt: tài xế Chỉ cần một 一 cái miệng 口 là ông ta ĐIỀU KHIỂN 司 được rồi MÁY MÓC(机) khi xưa được làm từ mấy (几) cái cây (木) 司机正在等我们。
177
【jiào】đt: dạy
178
需要
【xūyào】【nhu yếu】đt: cần
178
黑板
【hēibǎn】dt: bảng đen 这块黑板坏了。
179
终于
【zhōngyú】phó: cuối cùng cuối cùng终于 là khi chỉ còn lại sợi tơ 糸 vào mùa đông冬 我终于找到它了。
180
爷爷 奶奶
【yéye】dt: ông nội 【nǎinai】dt: bà nội
181
遇到
【yù dào】đt: tình cờ gặp, Một người từ vùng quê nơi có cánh đồng 田 và một người từ vùng biên giới 冂 xa xôi nơi chỉ có vết chân thú 禸 đã gặp nhau 遇
181
礼物
【lǐwù】【lễ vật】dt: quà cáp 我要给爸爸送一份礼物。
182
过去
【guòqù】【quá khứ】dt: quá khứ, đi qua, trải qua 他妈妈刚才走过去。
182
一边
yībiān】【nhất biên】phó: vừa (2 hđ diễn ra cùng lúc) 他一边吃饭,一边看报。
183
一般
【yībān】【nhất bàn】phó, tính: thông thường 他一般六点起床。
184
愿意
【yuànyì】【nguyện ý】đt: muốn, hy họng, bằng lòng Mong muốn được bằng lòng thì suy nghĩ đầu tiên (原) trong lòng (心) phải trân thành thì âm thanh 音 trái tim 心 của cô gái mới nói lên ý nghĩ 意trong lòng của cô 你愿意和我结婚吗? 你愿意不愿意参加?
185
起来
【qǐlai】【khởi lai】đt: lên (chỉ sự di chuyển hướng lên) 她起来给我让了个座儿。
186
应该
【yīnggāi】【ưng cai】đt: nên, cần phải 这是我应该做的。 你应该早点起床。
187
生活
【shēnghuó】dt: đời sống, cuộc sống 我不想过这种生活。
187
校长
【xiàozhǎng】dt: hiệu trưởng
188
【huài】tt: quá mức, xấu, ko tốt, hư 电脑坏了,我急坏了。 他饿坏了,什么都想吃。
188
经常
【jīngcháng】phó: thường xuyên
189
打扫
【dǎsǎo】đt: quét dọn 打扫一下
190
干净
【gānjìng】tt: sạch sẽ, gọn gàng Đừng để phòng khô 干 quá Thỉnh thoảng bật máy lạnh lên cho Có không khí lạnh 冫 Và sắp xếp lại các bức tranh 争 thì sẽ sạch sẽ và gọn gàng thôi ấy mà 干净的房间
191
然后
【ránhòu】liên từ: sau đó
192
冰箱
【bīngxiāng】dt: tủ lạnh, tủ đá
193
洗澡
【xǐzǎo】đt li hợp: tắm rửa 他不喜欢洗澡。 洗完澡 洗一个小时澡 我刚洗了个澡
193
节目
【jiémù】dt: chương trình (truyền hình/ biểu diễn) 一个节目 你先把电视节目看完吧
193
月亮
【yuèliang】dt: mặt trăng 今晚的月亮很圆。yuán (tròn)
194
【xiàng】đt: giống 妹妹像妈妈爱唱歌。 姐姐像爸爸爱运动。
194
盘子
【pánzi】dt: khay, đĩa, mâm 这个盘子很漂亮。
195
叔叔
【shūshu】dt: chú
195
刮风
【guā fēng】đt li hợp: gió thổi 常常刮风 过大风
195
阿姨
【āyí】dt: dì; cô; mợ; thím; bác gái
196
故事
【gùshì】dt: câu chuyện 我不喜欢这个旧故事。 这个故事已经过时了。
196
声音
【shēngyīn】dt: âm thanh; tiếng động; giọng nói
197
菜单
【càidān】dt: thực đơn, menu
198
简单
【jiǎndān】【giản đơn】tt: đơn giản
199
香蕉
【xiāngjiāo】dt: quả chuối cây lúa (禾)của ngày mới (日) có mùi hương rất thơmChuối mọc trên bãi cỏ (火), con chim (隹) phượng hoàng lửa (灬) bay vào nó ăn.
200
留学
【liúxué】【lưu học】đt: du học 他打算明年去美国留学。
201
水平
【shuǐpíng】dt: mức, trình độ 他的汉语水平很高。
202
提高
【tígāo】【đề cao】đt: nâng cao, tiến bộ 他每天都在努力提高自己。
203
练习
【liànxí】【luyện tập】 dt: bài tập luyện tập
204
完成
【wánchéng】【hoàn thành】đt: hoàn thành 我已经完成了作业。
205
其他
【qítā】đại từ: cái khác việc khác 其他问题我们以后再谈。 其他人有没有意见啊。
206
句子
【jùzi】dt: câu
207
【fā】đt: gửi
208
要求
【yāoqiú】dt đt: yêu cầu đòi hỏi 这个工作有很多要求。
209
城市
【chéngshì】【thành thị】dt: thành phố
210
如果
【rúguǒ】liên từ: nếu
211
上网
【shàngwǎng】đt: lên mạng
211
除了
【chúle】đới từ: ngoài... ra
212
【huā】đt: tiêu tốn 这个月你花了多少钱?
212
新闻
【xīnwén】dt: tin tức 我喜欢看新闻。
213
级(了)
【Jí (le)】phó: hết sức cực kỳ (=hen)
214
节日
【jiérì】dt: ngày lễ
215
举行
【jǔxíng】đt: tổ chức, tiến hành
216
世界
【shìjiè】dt: thế giới
217
街道
【jiē dào】dt: đường, đường phố
218
【gè】【các】đại từ: mỗi
219
文化
【wénhuà【văn hoá】dt: văn hóa
220
认真
【rènzhēn】tt: nghiêm túc chăm chỉ
221
需要
【xūyào】【nhu yếu】đt dt: cần, nhu cầu
222
可爱
【kě'ài】【khả ái】tt: đáng yêu dễ thương
223
认为
【rènwéi】đt: thấy; cho rằng; nghĩ rằng; tưởng rằng
223
帽子
【màozi】dt: mũ, nón
223
皮鞋
【píxié】dt: giày da lượng từ: 双 buộc mảnh da 革 vào hai bàn chân, mỗi bàn chân đặt lên 1 mặt đất 土 thành giày 鞋
224
【cháng】【trường】dt: chiều dài; sự trưởng thành
225
【mǐ】lượng: mét
226
鼻子
【bízi】dt: cái mũi
226
公斤
【gōngjīn】lượng: kg
227
头发
【tóu fa】dt: tóc
227
检查
【jiǎnchá】đt: kiểm tra kiểm 检 tra 1 (一) hồi thì thấy cái cây (木) và 1(一) chum nước( 氵) dưới hiên nhà (^)
228
刷牙
【shuāyá】đt: đánh răng
229
关系
【guānxi】dt: ảnh hưởng; liên quan, mối quan hệ; mối liên quan
230
别人
【biérén】dt: ng khác, ng ta
231
词语
【cíyǔ】dt: từ ngữ, cách diễn đạt
232
同屋
【tóng wū】dt, đt: bạn cùng phòng, ở chung
232
刷卡
【shuākǎ】đt: quẹt thẻ
233
现金
【xiànjīn】【hiện kim】dt: tiền mặt
234
赚钱
【zhuànqián】【trám tiền】đt: kiếm tiền
235
家务
【jiāwù】dt: việc nhà; việc nội trợ; việc vặt trong nhà
236
超人
【chāorén】tt: phi thường dt: siêu nhân
237
金钱
【jīnqián】【kim tiền】dt: tiền bạc, tiền tệ
238
体俭
【Tǐ jiǎn】tiết kiệm
239
新兴
【xīnxīng】tt: mới phát; mới trỗi dậy; mới ra đời
240
请假
【qǐngjià】】【thỉnh giá】đt li hợp: xin nghỉ phép
241
办法
【bànfǎ】dt: phương pháp; cách thức
242
一共
【yīgòng】phó: gồm; hết thảy; tất cả; tổng cộng
242
邻居
【línjū】【lân cư】dt: hàng xóm ngay hiện tại 今 kế bên gò đất 阝là hàng xóm của tôi 邻居
242
后来
【hòulái】dt: về sau, sau đó
242
爱好
【àihào】dt: đt: thích, yêu thích, sở thích
243
【bǎo】tt: no đt: thỏa mãn phó: đầy đủ, sung túc
244
为了
【wèile】giới: để; vì (biểu thị mục đích).
245
决定
【juédìng】đt: dt, tt: quyết định
246
选择
【xuǎnzé】đt, dt. lựa chọn, sự lựa chọn
246
冬天
【dōngtiān】dt: mùa đông
247
必须
【bìxū】phó từ: nhất định mẹo: bô tâm giống cái BÌ, đọc là BÌ. về nghĩa mẹo sẽ là trong tâm NHẤT ĐỊNH khi 3 thứ tóc sẽ gặp lại được người ấy
248
根据
【gēnjù】giới, danh: căn cứ CĂN CỨ vào dấu vân tay trên thi thể có thể kết luận xác ướp từ thời cổ đại
249
情况
【qíngkuàng】dt: tình hình, tình trạng Tình hình là bây giờ là nước đá冫 làm miệng口 trẻ con儿 tê buốt Phải bình tâm 忄青 lại và tìm cách giải quyết
249
【kě】tt: khát
250
【xiàng】giới: đối với dt: phương hướng
250
【wàn】số: vạn, mười nghìn
251
【zuǐ】dt: miệng Lượng từ: 张【zhāng】
252
动物
【dòngwù】dt: động vật
253
【duàn】lượng: đoạn, khoảng, quãng
254
不但。。。而且
【bùdàn】【érqiě】liên từ: không những... mà còn
255
同意
【tóngyì】đt: đồng ý
255
有名
【yǒumíng】【hữu danh】tt: có tiếng, nổi tiếng
255
相信
【xiāngxìn】đt: tin tưởng, tin rằng
256
关于
【guānyú】giới từ: về, liên quan tới (cái gì đó)
257
机会
【jīhuì】dt: dịp, cơ hội
258
国家
【guójiā】dt: đất nước, quốc gia
258
【zhōng】lượng từ: loại
259
奇怪
【qíguài】tt, đt: kỳ lạ, thấy kỳ lạ Có thể 可 nhìn thấy một cái gì đó rất to lớn 大 chính là một sự kì lạ, lạ lùng 奇
259
特点
【tèdiǎn】dt: đặc điểm
260
de: trợ từ: dc dùng để nối trạng ngữ với động tự mà nó bổ nghĩa
261
【chā】tt: thiếu, kém (bao nhiêu)....
262
光盘
【guāngpán】dt: đĩa cd
263
耳朵
【ěrduo】dt: tai
264
【duǎn】tt: ngắn Bộ thỉ = mũi tên, bộ đậu. cây tên bằng hạt đậu sẽ rất ngắn
264
【liǎn】dt: mặt, khuôn mặt Lượng từ: 张
264
照相
【zhàoxiàng】đt: chụp ảnh
265
【wèi】lượng (dùng cho người, hàm ý kính trọng): vị này, người này
266
【lán】tt: màu xanh da trời
267
秋天
【qiūtiān】dt: mùa thu
268
【guò】đt: ăn (mừng), trải qua
269
【niǎo】dt: con chim
270
黄河
【huánghé】dt: sông Hoàng Hà
271
【chuán】dt: thuyền, tàu
272
经过
【jīngguò】giới từ: đi ngang qua
273
只要
【zhǐyào】liên từ: chỉ cần , nếu là
274
季节 冬季 夏季 春季 秋季
Các mùa: jì jié/ 季节 Mùa Đông dōng jì /冬季 Mùa Hè: xià jì /夏季 Mùa Xuân: chūn jì /春季 Mùa Thu: qiū jì/ 秋季
275
【táng】dt: đường ăn
276
表演
【biǎoyǎn】đt, dt: biểu diễn, buổi trình diễn Biểu diễn cho những kẻ sĩ (士) mặc áo (衣) bào xem chúng bắt phải "Diễn" cần có nước (氵) mắt, diễn dưới mái nhà (宀), diễn một (一) vai, lí do (由) thì mới có (八) tỉ
276
出现
【chūxiàn】đt: xuất hiện
277
照相机
【zhàoxiàngjī】dt: máy chụp ảnh
278
【bèi】giới từ: bị; được (dùng trong câu biểu thị sự bị động, chủ ngữ là vật (người) chịu tác động); được
279
难过
【nánguò】tt: buồn, khổ
280
信用卡
【xìnyòngkǎ】dt: thẻ tín dụng
281
关心
【guānxīn】đt: quan tâm
282
只有。。才
【Zhǐyǒu.. Cái】liên từ: chỉ có.. thì mới
283
成绩
【chéng jì】dt: thành tích , thành tựu
284
【wǎn】dt: bát, chén
284
【fēn】đt: phân biệt
285
会使
【Huì shǐ】sẽ làm..
285
解決
【jiějué】đt: giải quyết Muốn GIẢI QUYẾT(解决) được SỪNG(角/jiǎo/)của con Bò(牛)thì phải dùng ĐAO một cách LẠNH lùng và NHANH gọn
286
葡萄
【pútao】dt; nho, cây nho
287
写信
【xiě xìn】đt: viết thư
288
低着头
【Dīzhe tóu】cúi đầu
289
举行
【jǔxíng】【cử hành】đt: tiến hành, tổ chức mẹo: họ rất vui khi có được con trâu, tiến hành làm việc thôi
290
晚会
【wǎnhuì】dt: hội nghị, tiệc
291
游客
【yóukè】dt: du khách, ng du lịch
292
外地
【wàidì】【ngoại địa】dt: nơi khác 他从外地来旅游.
293
厉害
【lìhài】tt: lợi hại, ghê gớm, dữ dội 这人可真厉害。 她画画很厉害。 天热得很厉害。 我的心跳得厉害。 wǒ de xīntiào de lìhài.
293
英雄
【yīngxióng】tt, dt: anh hùng, người anh hùng 那个孩子是个小英雄。 Đồng cỏ (艹)ngoài biên giới (冂)có 1 (一)người (人)Anh hùng (英), họ thích đi và làm những việc khó 雄
294
比喻
【bǐyù】đt, dt. ví von, so sánh, ẩn dụ
295
积极
【jījí】tt: chủ động; cầu tiến; chăm chỉ; tích cực; hăng hái chỉ 只 có lúa 禾 để ăn nên cần tích 积 lũy Mục 木 tiêu của đời người 人 có 3 giai đoạn nên cần phản tích cực hăng hái
296
困难
【kùn nan】tt, dt: khó khăn, trở ngại
296
精神
【jīngshén】dt: tinh thần, trí óc
297
克服
【kèfú】đt: khắc phục, vượt qua