Pronunciation Flashcards

(16 cards)

1
Q

Paticular Words

  • Read /ri:d/ /ri đờ/
  • Which vs With /quích chờ/ vs /quít thờ/
  • Costs /cot sờ tờ sờ/
  • We’re /wia rờ/ (Lis&Wri)
  • Our /are/ (Duo)
  • Advantage /ad von tiz/ (Lis&Wri)
  • Main vs Man/Men (Lis&Wri)
  • Weapon /wep pân/ (VOA)
  • Program /p_rố grem/ (VOA)
  • Discover /địts cồ vớ/ (VOA)
  • Culture /câu trờ/ (VOA)
  • Take part /téc pát: no ending k/ (VOA)
  • Difficult /đít fi: kô tờ/ (Brooklyn KểChuyện)
  • If /ịp f/ đọc thành dấu nặng, not /íp f/ (But First, English)
  • Thanks vs Tanks
  • Three vs Tree (tree: ngậm môi xong rồi bật ra âm /tr/
  • She’ll /Shiu or Shiu ồ/
  • Tell her /teo lờ/
  • Either /ai th-đờ/
  • Comfortable /kômf tầ bồ/
  • Success /súp sẹcs/
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Trong hệ thống phiên âm quốc tế IPA, có 24 phụ âm và trong đó chia ra 8 cặp phụ âm mà 1 âm rung và 1 âm không rung. Ví dụ như cặp: /t/ và /d/ trong đó /t/ là không rung còn /d/ là âm rung, hay /k/ và /g/ với /k/ là không rung và /g/ là âm rung.

Vậy làm sao để bật thật rõ âm rung để nó khác biệt hoàn toàn với âm không rung nhỉ?
Cặp âm nghĩa là vị trí răng, môi, lưỡi, miệng của âm rung hay không rung đều giống nhau, chỉ khác nhau QUAN TRỌNG nhất ở chỗ, khi chúng ta để tay lên cổ họng, âm rung hay hữu thanh sẽ làm cho dây thanh quản rung lên.

Vd: /sh/ va /zh/, /b/ và /p/, /k/ và /g/, /ch/ và /dzh/

A

Tại sao chúng ta phải quan tâm âm đó rung hay không rung để làm gì? Có nhiều lý do nhưng trong podcast này mình đề cập đến một lý do mình tâm đắc nhất. Đó là nó liên quan đến độ dài của một từ nhất định. Ví dụ như: Dock và dog, bag và back.

Khi âm cuối là một âm rung thì nguyên âm trước đó được đọc dài ra da-a, còn âm cuối là âm không rung thì đọc nhanh và sắc lại, như là da.

Vậy tóm lại, để tạo được âm rung, bạn để tay lên cổ và luyện tập những âm đơn giản như /d/, /b/, m, n… Bạn sẽ cảm nhận được cổ họng rung.

Và đặc biệt quan trọng khi âm cuối là một âm rung thì nguyên âm trước đó được đọc dài ra da-a, còn âm cuối là âm không rung thì đọc nhanh và sắc lại, như là da.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

LUYỆN TẬP
(8 cặp phụ âm mà 1 âm rung và 1 âm không rung)

🔹 /ʃ/ vs /ʒ/ (âm gió không rung vs rung cổ họng)

  1. ship /ʃɪp/ — genre /ˈʒɑːnrə/
  2. she /ʃiː/ — measure /ˈmeʒər/
  3. shop /ʃɑːp/ — vision /ˈvɪʒən/
  4. shore /ʃɔːr/ — treasure /ˈtreʒər/
  5. shy /ʃaɪ/ — massage /məˈsɑːʒ/

📌 Mẹo: Đặt tay vào cổ họng khi đọc. Âm /ʒ/ sẽ rung, còn /ʃ/ thì không.

🔹 /b/ vs /p/ (âm môi rung vs không rung)

  1. bat /bæt/ — pat /pæt/
  2. big /bɪɡ/ — pig /pɪɡ/
  3. bit /bɪt/ — pit /pɪt/
  4. bad /bæd/ — pad /pæd/
  5. ban /bæn/ — pan /pæn/

📌 Mẹo: /b/ có rung cổ họng, /p/ thì bật hơi mạnh và không rung. Đặt giấy trước miệng, nói “pat” – giấy bay lên.

A

🔹 /k/ vs /g/ (âm bật họng không rung vs rung)

  1. cat /kæt/ — gap /ɡæp/
  2. coat /koʊt/ — goat /ɡoʊt/
  3. cool /kuːl/ — goal /ɡoʊl/
  4. cut /kʌt/ — gut /ɡʌt/
  5. cap /kæp/ — gap /ɡæp/

📌 Mẹo: /g/ rung cổ, /k/ không. Cả 2 đều là âm bật họng.

🔹 /ʧ/ vs /ʤ/ (âm “ch” và “j”)

  1. chew /ʧuː/ — Jew /ʤuː/
  2. chin /ʧɪn/ — gin /ʤɪn/
  3. chip /ʧɪp/ — jeep /ʤiːp/
  4. chop /ʧɑːp/ — job /ʤɑːb/
  5. chair /ʧɛər/ — jar /ʤɑːr/

📌 Mẹo: /ʧ/ bật mạnh hơn, như “tr”, còn /ʤ/ nghe giống âm “dờ” trong tiếng Việt, có rung.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

DR

DeepSeek: Phát âm cụm phụ âm “DR” trong tiếng Anh thường có âm /dr/ (kết hợp âm /d/ và /r/). Dưới đây là cách phát âm của hai từ bạn đưa ra:

  1. Drop /drɒp/ (Anh-Anh) hoặc /drɑːp/ (Anh-Mỹ)
    - Âm “D”: Bắt đầu bằng âm /d/ (đặt đầu lưỡi chạm vào lợi trên, bật hơi mạnh).
    - Âm “R”: Ngay sau đó là âm /r/ (cong lưỡi về phía sau, không rung như tiếng Việt).
    - Âm “op”: Kết thúc bằng /ɒp/ (Anh-Anh) hoặc /ɑːp/ (Anh-Mỹ).
    🔊 Nghe như: “dr-op” (nhanh, liền mạch).
  2. Drive /draɪv/
    - Âm “D” và “R”: Tương tự, phát âm /dr/ như trên.
    - Âm “ive”: Kết thúc bằng /aɪv/ (âm “i” dài chuyển sang “v”).
    🔊 Nghe như: “dr-aiv” (nhấn âm đầu).

Lưu ý:
- Không phát âm tách rời “D” và “R” mà phải nối liền thành /dr/ (giống “ch” trong tiếng Việt nhưng có thêm độ rung).
- Luyện tập: Đặt lưỡi sẵn ở vị trí âm /d/, sau đó nhanh chóng chuyển sang /r/ rồi đến phần còn lại của từ.

A

ChatGPT: Cụm phụ âm “DR” trong tiếng Anh Mỹ thường được phát âm giống như /dʒr/, tức là âm “d” kết hợp với âm “r”, nhưng âm “d” thường bị biến âm gần giống như âm “j” trong từ “jam”.

Người bản xứ thường phát âm tự nhiên kiểu:
* Drop → /dʒrɑːp/
* Drive → /dʒraɪv/

Mẹo phát âm:

  1. Đặt lưỡi giống như khi chuẩn bị phát âm /d/ (đầu lưỡi chạm lên vòm cứng phía sau răng trên).
  2. Đẩy nhanh ra âm giống /ʤ/ (như “job”).
  3. Lập tức lướt sang âm /r/ mà không ngừng hơi.
  4. Nối âm mượt, không nên dừng giữa “d” và “r”.
  • Drop \~ Job (giống nhau ở âm đầu)
  • Drive \~ Jive
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Flap t

  1. Can’t
  2. Don’t
  3. Need
A

Không phát âm t, d, nhưng cần nuốt chữ, đọc rồi ngừng đột ngột kết hợp nuốt âm cuối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

TH nặng

  1. The, then, this, there, they, that, these, those
  2. Father, mother, brother
  3. Further, bother
A

Lưỡi đặt lên mặt sau hàm răng trên, đẩy mạnh hơi, phát âm /đ/ or /đờ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

-ED /t/ /d/ /id/

**1. /t/ Sound (voiceless consonant before -ed)

  1. helped /helpt/
  2. talked /tɔːkt/
  3. watched /wɑːtʃt/
  4. cooked /kʊkt/
  5. missed /mɪst/
  6. laughed /læft/
  7. walked /wɔːkt/
  8. dressed /drest/
  9. fixed /fɪkst/
  10. brushed /brʌʃt/
  11. packed /pækt/
  12. jumped /dʒʌmpt/
  13. passed /pæst/
  14. washed /wɑːʃt/

Âm /t/** (khi âm trước -ed là vô thanh như: /p/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/)

Từ | Phiên âm | Nghĩa |

A

**2. /d/ Sound (voiced consonant or vowel before -ed)

  1. called /kɔːld/
  2. cleaned /kliːnd/
  3. played /pleɪd/
  4. lived /lɪvd/
  5. used /juːzd/
  6. loved /lʌvd/
  7. moved /muːvd/
  8. opened /ˈoʊpənd/
  9. answered /ˈænsərd/
  10. closed /kloʊzd/
  11. smiled /smaɪld/
  12. damaged /ˈdæmɪdʒd/

Âm /d/** (khi âm trước -ed là hữu thanh như: /b/, /g/, /v/, /z/, nguyên âm…)

**3. /ɪd/ Sound (verbs ending in /t/ or /d/)

  1. wanted /ˈwɑːntɪd/
  2. needed /ˈniːdɪd/
  3. decided /dɪˈsaɪdɪd/
  4. waited /ˈweɪtɪd/
  5. invited /ɪnˈvaɪtɪd/
  6. started /ˈstɑːrtɪd/
  7. admitted /ədˈmɪtɪd/
  8. avoided /əˈvɔɪdɪd/
  9. repeated /rɪˈpiːtɪd/
  10. completed /kəmˈpliːtɪd/
  11. recorded /rɪˈkɔːrdɪd/

Âm /ɪd/** (khi động từ nguyên mẫu kết thúc bằng /t/ hoặc /d/)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

…GH

  1. Laugh (/læf/) – To express joy with sound
  2. Through (/θruː/) – Moving in one side and out the other
  3. Though (/ðoʊ/) – Despite the fact that (contrast)
  4. Tough (/tʌf/) – Strong or difficult
  5. Rough (/rʌf/) – Not smooth
  6. Cough (/kɒf/) – To expel air from the lungs suddenly
  7. Weigh (/weɪ/) – To measure heaviness (Note: “eigh” sounds like “ay”)
  8. High (/haɪ/) – Great height (Silent “gh”)
  9. Sigh (/saɪ/) – A long exhale (Silent “gh”)
  10. Dough (/doʊ/) – Uncooked bread mix (Silent “gh”)
A
  • “-gh” as “f”: In laugh, cough, tough, rough, it sounds like “f.”
    (Đặt hàm răng trên lên môi dưới và đẩy hơi ra)
  • Exceptions: Words like “borough” (/ˈbʌr.ə/) or “through” keep unique sounds.

Silent“-gh”: In high, sigh, dough, the “-gh” is silent.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

…R

  1. Water
  2. Stir
  3. Bird
  4. Heard
  5. Nurse
  6. Word
  7. Hard
A

Lưỡi đặt giữa khoang miệng, ko đụng vòm trên/dưới, phát thành âm /ơ/ như tiếng việt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

…Z

  1. Eyes
  2. Was
  3. Is
  4. Tubes
  5. Beds
A

Chữ nào phát âm voiced thì đọc thành âm /zờ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Ending sound T and D

T: End with a sharp, clean /t/ sound. Don’t add a vowel after, and no vocal cord vibration. Must pronounce loud and clearly

Cat
Hat
Wait
Start
Boat
Concert

A

D: The tongue position is the same as /t/, but this time you vibrate your vocal cords at the end. You can feel the sound in your throat. Must pronounce loud and clearly

Hard
Bad
Red
Friend
Road
Played

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Ending sound L, LL

  1. apple
  2. table
  3. cable
  4. camel
  5. tunnel
  6. medal
  7. model
  8. parcel
  9. angle
  10. vowel
    - Real
    - Feel
    - Mail
    - Sail

fall | /fɔːl/ | Same |

A

When pronouncing words that end in /l/ or /ll/, like “feel”, “call”, or “hotel”, the tongue should not stay in the middle of the mouth.

  1. ball
  2. call
  3. wall
  4. small
  5. tall
  6. will
  7. shell
  8. hill
  9. bell
  10. drill

well | /wɛl/ | → “well done”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

X

  1. box /bɒks/
  2. fox /fɒks/
  3. mix /mɪks/
  4. fix /fɪks/
  5. six /sɪks/
A

/ks/

  1. tax /tæks/
  2. wax /wæks/
  3. max /mæks/
  4. flex /flɛks/
  5. vex /vɛks/
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

/i:/ ie, e, ey, i, eo

  1. ie
  • piece /piːs/
  • thief /θiːf/
  • chief /tʃiːf/
  • niece /niːs/
  1. e
  • me /miː/
  • he /hiː/
  • she /ʃiː/
  • we /wiː/
  • these /ðiːz/
  • even /ˈiː.vən/
A
  1. ey
  • key /kiː/
  • money /ˈmʌ.ni/
  • honey /ˈhʌ.ni/
  • valley /ˈvæ.li/
  1. i
  • machine /məˈʃiːn/
  • police /pəˈliːs/
  • unique /juːˈniːk/
  1. eo
  • people /ˈpiː.pəl/
  • decent /ˈdiː.sənt/
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

/dʒ/

a. Đặt lưỡi giống như khi chuẩn bị phát âm /d/ (đầu lưỡi chạm lên vòm cứng phía sau răng trên).
b. Đẩy nhanh ra âm giống /ʤ/

  1. job /dʒɒb/
  2. jungle /ˈdʒʌŋɡl/
  3. jacket /ˈdʒækɪt/
  4. juice /dʒuːs/
  5. jump /dʒʌmp/
A
  1. joke /dʒəʊk/
  2. jeans /dʒiːnz/
  3. join /dʒɔɪn/
  4. January /ˈdʒænjuəri/
  5. judge /dʒʌdʒ/

📌 Lưu ý:
* Âm /dʒ/ là một âm hữu thanh (voiced affricate)
* Khác với âm /j/ (như “yes”), âm /dʒ/ nghe giống như “ch” có rung, thường được viết là j hoặc g (trong giant, general)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Long U vs Short U

oo, oe, ue, ew

Long U Sound (/uː/) – sounds like “oo” khi phát âm miệng hơi tròn, kéo dài âm

  • blue
  • food
  • school
  • true
  • shoe
  • moon
  • juice
  • group
  • rule
  • flute
A

o, u, ou, oo

Short U Sound (/ʌ/) – sounds like “uh”
- cup
- sun
- love
- bus
- hug
- run
- duck
- luck
- butter
- under

Short U Sound (/ʊ/) – sounds like a soft “oo”
- book
- foot
- good
- wood
- cook
- look
- took
- push
- pull
- full