Toán 7 Flashcards

(23 cards)

1
Q

Hướng của đồ thị

A

Nếu a>0, đồ thị đi lên
Nếu a<0, đồ thị đi xuống.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Xác suất thực nghiệm - công thức xác suất

A

P(A)= số lần xảy ra A/ tổng số lần thực hiện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Hai góc đối đỉnh thì…

A

bằng nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Hai góc kề bù thì…

A

tổng bằng 180 độ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Hai góc so le trong hoặc đồng vị xuất hiện khi…, hai góc đó…

A

có hai đường thẳng bị cắt bởi đường chéo/ bằng nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tiên đề Euclid về đường thẳng song song

A

Qua một điểm không nằm trên đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Các trường hợp bằng nhau của tam giác gồm

A

CCC, CGC, GCG

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Định nghĩa Hình bình hành

A

tứ giác có hai cặp cạnh đối song song.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tính chất Hình bình hành (3 tc)

A
  • Hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
  • Hai góc đối bằng nhau.
  • Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Dấu hiệu nhận biết Hình bình hành (3 DHNB)

A
  • Hai cặp cạnh đối song song
    ( có thể và bằng nhau hoặc ko )
  • Hai góc đối bằng nhau.
  • Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Định nghĩa Hình chữ nhật

A

tứ giác có bốn góc vuông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tính chất Hình chữ nhật

A
  • Hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
  • Hai góc đối bằng nhau = 90 độ
  • Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
  • Nội tiếp đường tròn có tâm là giao điểm 2 đường chéo, bán kính = 1/2 đường chéo
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Định nghĩa Hình thoi

A

hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tính chất Hình thoi

A
  • Hai cặp cạnh đối song song.
  • Hai cặp cạnh đối bằng nhau.
  • Hai góc đối bằng nhau.
  • Hai đường chéo vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
  • Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc trong hình thoi.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Dấu hiệu nhận biết Hình chữ nhật

A
  • Tứ giác có 3 góc vuông
  • Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
  • Hình thang cân có 1 góc vuông.
  • Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Dấu hiệu nhận biết Hình thoi

A
  • Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
  • Hình bình hành có đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi.
  • Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
14
Q

Định nghĩa Hình vuông

A

hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.

15
Q

Tính chất Hình vuông

A
  • Hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
  • Hai góc đối bằng nhau = 90 độ
  • Hai đường chéo bằng nhau, vuông góc, cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
  • Nội tiếp đường tròn có tâm là giao điểm 2 đường chéo, bán kính = 1/2 đường chéo
  • Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc.
16
Q

Dấu hiệu nhận biết Hình vuông

A
  • Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
  • Hình chữ nhật có đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
  • Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
  • Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
17
Q

Hình chữ nhật, hình vuông và hình thoi đều là hình…

18
Q

Hình vuông vừa là hình…, vừa là hình…

A

chữ nhật/ thoi

19
Q

Định nghĩa Hình thang

A

tứ giác có một cặp cạnh đối song song

20
Q

Tính chất Hình thang

A

tổng 2 góc kề một cạnh bên = 180 độ ( 2 góc đồng vị )