Toán 8 Flashcards
(26 cards)
Hầng đẳng thức 1.Bình phương của một tổng
( a + b )² = a² + 2ab + b²
Hầng đẳng thức 2.Bình phương của một tổng
( a - b )² = a² - 2ab + b²
Hầng đẳng thức 3.Hiệu hai bình phương
a² - b² = ( a - b )( a + b )
Hầng đẳng thức 4.Lập phương của một tổng
( a + b )³ = a³+ 3a²b + 3ab² + b³
Hầng đẳng thức 5.Lập phương của một hiệu
( a - b )³ = a³ - 3a²b + 3ab² - b³
Hầng đẳng thức 6.Tổng hai lập phương
a³ + b³ = ( a + b )( a² - ab + b² )
Hầng đẳng thức 7.Hiệu hai lập phương
a³ - b³ = ( a - b )( a² + ab + b² )
Nhân, chia hai vế với một số dương thì …. chiều dấu bất phương trình.
giữ nguyên
Nhân, chia hai vế với một số âm thì …. chiều dấu bất phương trình.
đổi
Diện tích tam giác
S = 1/2.a.h
Diện tích hình thang
S = (a+b).h:2 , trong đó a và b là đáy lớn bé
Diện tích hình bình thành
S = a.h
Diện tích hình thoi
S = d1.d2:2 , trong đó d1 và d2 và 2 đường chéo
Các trường hợp đồng dạng 2 tam giác
GG - hai góc bằng nhau
GCG - hai cạnh kề bằng nhau hoặc tỉ lệ, góc giữa hai cạnh bằng nhau
CCC - 3 cặp cạnh tỉ lệ
Đường phân giác
Chia cạnh đối diện theo tỉ số hai cạnh kề.
Đường trung tuyến
Nối một đỉnh với trung điểm của cạnh đối diện.
Đường cao
Nối một đỉnh với cạnh đối diện sao cho vuông góc với cạnh đó.
Trung trực của một cạnh
Là đường thẳng đi qua trung điểm của cạnh và vuông góc với cạnh đó.
Ba đường trung tuyến đồng quy tại trọng tâm. Tính chất
Trọng tâm chia mỗi đường trung tuyến theo tỉ số 2:1 tính từ đỉnh.
Ba đường cao đồng quy tại trực tâm
Nếu có 2 đường cao cắt nhau trc thì đường còn lại đi qua chắc chắn là đường cao
Ba đường phân giác đồng quy tại tâm đường tròn nội tiếp.
Tâm đường tròn nội tiếp cách đều ba cạnh của tam giác.
Ba đường trung trực đồng quy tại tâm đường tròn ngoại tiếp.
Tâm đường tròn ngoại tiếp cách đều ba đỉnh của tam giác.
Thể tích chóp tam giác đều
V= = 1/3.h.S đáy
Thể tích hình chóp
V= = 1/3.h.S đáy