Toán 8 Flashcards

(26 cards)

1
Q

Hầng đẳng thức 1.Bình phương của một tổng

A

( a + b )² = a² + 2ab + b²

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hầng đẳng thức 2.Bình phương của một tổng

A

( a - b )² = a² - 2ab + b²

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Hầng đẳng thức 3.Hiệu hai bình phương

A

a² - b² = ( a - b )( a + b )

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Hầng đẳng thức 4.Lập phương của một tổng

A

( a + b )³ = a³+ 3a²b + 3ab² + b³

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Hầng đẳng thức 5.Lập phương của một hiệu

A

( a - b )³ = a³ - 3a²b + 3ab² - b³

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Hầng đẳng thức 6.Tổng hai lập phương

A

a³ + b³ = ( a + b )( a² - ab + b² )

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Hầng đẳng thức 7.Hiệu hai lập phương

A

a³ - b³ = ( a - b )( a² + ab + b² )

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nhân, chia hai vế với một số dương thì …. chiều dấu bất phương trình.

A

giữ nguyên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Nhân, chia hai vế với một số âm thì …. chiều dấu bất phương trình.

A

đổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Diện tích tam giác

A

S = 1/2.a.h

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Diện tích hình thang

A

S = (a+b).h:2 , trong đó a và b là đáy lớn bé

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Diện tích hình bình thành

A

S = a.h

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Diện tích hình thoi

A

S = d1.d2:2 , trong đó d1 và d2 và 2 đường chéo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Các trường hợp đồng dạng 2 tam giác

A

GG - hai góc bằng nhau
GCG - hai cạnh kề bằng nhau hoặc tỉ lệ, góc giữa hai cạnh bằng nhau
CCC - 3 cặp cạnh tỉ lệ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Đường phân giác

A

Chia cạnh đối diện theo tỉ số hai cạnh kề.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Đường trung tuyến

A

Nối một đỉnh với trung điểm của cạnh đối diện.

17
Q

Đường cao

A

Nối một đỉnh với cạnh đối diện sao cho vuông góc với cạnh đó.

18
Q

Trung trực của một cạnh

A

Là đường thẳng đi qua trung điểm của cạnh và vuông góc với cạnh đó.

19
Q

Ba đường trung tuyến đồng quy tại trọng tâm. Tính chất

A

Trọng tâm chia mỗi đường trung tuyến theo tỉ số 2:1 tính từ đỉnh.

20
Q

Ba đường cao đồng quy tại trực tâm

A

Nếu có 2 đường cao cắt nhau trc thì đường còn lại đi qua chắc chắn là đường cao

21
Q

Ba đường phân giác đồng quy tại tâm đường tròn nội tiếp.

A

Tâm đường tròn nội tiếp cách đều ba cạnh của tam giác.

22
Q

Ba đường trung trực đồng quy tại tâm đường tròn ngoại tiếp.

A

Tâm đường tròn ngoại tiếp cách đều ba đỉnh của tam giác.

23
Q

Thể tích chóp tam giác đều

A

V= = 1/3.h.S đáy

24
Q

Thể tích hình chóp

A

V= = 1/3.h.S đáy

25
Diện tích toàn phần hình chóp
S xung quanh = p.d + S đáy
26
Diện tích xung quanh hình chóp
S=p.d trong đó p là nửa chu vi đáy, d là trung đoạn (từ đỉnh S đến trung điểm cạnh hình vuông ở đáy)