Toán 9 Flashcards

(72 cards)

1
Q

Số dương a có… căn bậc hai, là ….

A

hai/ căn a và - căn a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Căn ( a^2 ) =

A

giá trị tuyệt đối của a
VD: căn 5^2 = |5| = 5
căn (-5)^2 =|-5| = 5
- căn 5^2 = -|5|= -5

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

căn a x căn b =

A

căn a.b (a, b >=0)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Sin =

A

đối / huyền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

cos =

A

kề / huyền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

cot =

A

kề / đối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

tan =

A

đối / kề

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Hai góc phụ có tổng bằng

A

90 độ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Hai góc bù nhau có tổng bằng

A

180 độ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng

A

cos góc kia

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Nếu hai góc phụ nhau thì tan góc này bằng

A

cot góc kia

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Cạnh góc vuông = cạnh huyền x ….

A

sin góc đối / cos góc kề

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Cạnh góc vuông = Cạnh góc vuông còn lại x…

A

tan góc đối / cot góc kề

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Số đo cung nhỏ = ….

A

số đo góc ở tâm chắn cung đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Kí hiệu số đo cung là

A

VD: sđAB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Chu vi hình tròn / độ dài cả đường tròn

A

C = πd = 2πR

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Độ dài cung n độ trên đường tròn

A

l = n/ 180 x πR

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Diện tích hình quạt tròn

A

Sq = n/360 x πR^2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Diện tích hình vành khuyên

A

Sv = π(R^2 - r^2)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Vị trí hai đường tròn. Cắt nhau

A

R - r < OO’ < R + r

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Vị trí hai đường tròn. Tiếp xúc ngoài

A

OO’ = R + r

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Vị trí hai đường tròn. Tiếp xúc trong

A

OO’ = R - r

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Vị trí hai đường tròn. Ngoài nhau

A

OO’ > R + r

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Vị trí hai đường tròn. Đựng nhau

A

OO’ < R - r

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Đường cao là ...
đoạn thẳng đi qua một đỉnh và vuông góc với cạnh đối diện của đỉnh đó.
26
Ba đường cao của một tam giác đồng quy tại
trực tâm
27
Đường phân giác là
đoạn thẳng nối từ đỉnh đến cạnh đối diện và chia góc ở đỉnh làm 2 phần có số đo góc bằng nhau.
28
Ba đường phân giác đồng quy tại
tâm đường tròn nội tiếp tam giác, chia tỉ lệ BH/ CH = AB/ AC
29
Đường trung trực là
đường vuông góc với một cạnh của tam giác đó tại trung điểm.
30
Ba đường trung trực đồng quy tại
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác, cách đều 3 đỉnh của tam giác đó
31
Đường trung tuyến là
đoạn thẳng nối từ đỉnh đến trung điểm của cạnh đối diện.
32
Ba đường trung tuyết đồng quy tại
trọng tâm
33
Khoảng cách từ trọng tâm đến mỗi đỉnh bằng
2/3 đường trung tuyến từ đỉnh đó
34
Tính chất đường trung bình
song song với cạnh thứ ba và có độ dài bằng một nửa độ dài cạnh thứ ba.
34
Đường trung bình là
đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác. 
35
Diện tích tam giác. Có đáy và đường cao
1/2 a.h
36
Diện tích tam giác. Có một góc và hai cạnh kề ( không biết đường cao)
1/2 .a.b.sinC , trong đó C là góc giữa a và b
37
Diện tích tam giác. Vuông thường
1/2 . a.b
38
Diện tích tam giác. Vuông cân
1/2 .a^2
39
Diện tích tam giác. Đều
1/2 .a^2.sin60 độ
40
Số nghiệm của hệ phương trình - Vị trí tương đối của 2 ĐƯỜNG THẲNG. Cắt
a khác a' , hệ có 1 nghiệm
41
Số nghiệm của hệ phương trình - Vị trí tương đối của 2 ĐƯỜNG THẲNG. Song song
a = a' và b khác b' , vô nghiệm
42
Số nghiệm của hệ phương trình - Vị trí tương đối của 2 ĐƯỜNG THẲNG. Trùng
a = a' và b = b' , vô số nghiệm
43
ĐKXĐ căn A có nghĩa khi
A ≥ 0
44
A / căn B = ... (trục căn thức)
(A. căn B) / B
45
Công thức nghiệm. delta =
b^2 - 4ac
46
Công thức nghiệm. Nếu delta >0, có 2 nghiệm phân biệt đó là
x1= (- b + căn delta)/2a x2= (- b - căn delta)/2a
47
Công thức nghiệm. Nếu delta =0, có 2 nghiệm phân biệt đó là
x1=x2= 'b/2a
48
Nếu u và v thỏa mãn S^2 - 4P ≥0 , thì 2 số đó là nghiệm của phương trình
x^2 - Sx + P =0
49
Tương giao ( giữa parabol - đường thẳng ). Phương trình hoành độ giao điểm có delta <0 thì 2 đường
không cắt, 0 giao điểm
50
Tương giao ( giữa parabol - đường thẳng ). Phương trình hoành độ giao điểm có delta =0 thì 2 đường
tiếp xúc, 1 giao điểm
51
Tương giao ( giữa parabol - đường thẳng ). Phương trình hoành độ giao điểm có delta >0 thì 2 đường
cắt ở 2 điểm PB, 2 giao điểm
52
Biểu đồ tần số ghép nhóm tách cột hay vẽ dính nhau
dính nhau
53
Biểu đồ tần số tách cột hay vẽ dính nhau
tách cột
54
Các lưu ý khi vẽ biểu đồ:
- Tên biểu đồ - Tên 2 cột ngang ( tên cái gtri ) và dọc ( số lần xuất hiện )
55
Tần số m của nhóm [a; a+1) là số giá trị cùa mẫu số liệu ... a, và ... a+1.
lớn hơn hoặc bằng / nhỏ hơn
56
Xác suất. VD: Các số chia cho 7 dư 3 trong khoảng từ 1 đến 20
có số 3, 3 chia 7 được 0 dư 3
57
Không gian mẫu là
tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử
58
Các số chia hết cho 3 từ 0 đến 10
có số 0
59
Lưu ý khi làm bài tính xác suất biến cố
Phải chứng minh các kết quả là đồng khả năng ( VD: vì các lá bài giống nhau ...)
60
Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng... số đo của cung bị chắn.
nửa
61
Các góc nội tiếp chắn cung nhỏ thì có số đo bằng ... số đo của góc ở tâm chắn cùng cung.
nửa
62
Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc ...
vuông
63
Đường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua...
ba đỉnh của tam giác đó.
64
Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là ... và bán kính bằng ... cạnh huyền.
trung điểm cạnh huyền / một nửa
65
Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là ... của tam giác đó và bán kính bằng
trọng tâm / (căn 3) chia 3 x a
66
Đường tròn nội tiếp tam giác là
Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác
67
Đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là ... của tam giác đó và bán kính bằng
trọng tâm / căn 3 chia 6 x a
68
Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối nhau bằng
180 độ
68
Hình chữ nhật và hình vuông là các tứ giác nội tiếp. Đường tròn ngoại tiếp của chúng có tâm là ... và bán kính bằng...
giao điểm của hai đường chéo /một nửa độ dài đường chéo.
69
Đa giác đều là một đa giác lồi có các cạnh ... và các góc ...
bằng nhau
70
Các đỉnh của mỗi đa giác đều luôn cùng nằm trên một đường tròn là đường tròn ngoại tiếp đa giác
là đường tròn ngoại tiếp đa giác