vai - cánh tay Flashcards

(70 cards)

1
Q

hình ảnh cốt hoá gân cơ trên gai trên X-quang

A

viêm quanh khớp vai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

các tình trạng liên quan trong NP Speed

A

viêm/trật 1 phần gân cơ nhị đầu tổn thương cơ xoay vai/cơ dưới vai tổn thương củ trên ổ chảo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

cơ nhị đầu thực hiện động tác gì

A

ngửa cẳng tay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

3 mốc xương vùng vai cánh tay

A

mỏm cùng mấu động lớn mỏm quạ -> tam giác vuông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

đau khi ấn mấu động lớn gợi ý

A
  • đau gân cơ trên gai - gãy mấu động lớn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

NP chẩn đoán đứt, rách gân cơ trên gai

A

NP cánh tay rơi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

dấu hiệu của chèn ép thần kinh mũ

A

đau khi ấn vùng tứ giác Velpeau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

mỏm vai sưng to có nghĩa

A

tràn dịch sau CT phù nề do viêm khớp vai biến dạng do gãy xương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

vận động bình thường của khép cánh tay

A

cánh tay khép khuỷu gấp hoàn toàn bàn tay áp che bên tai đối diện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

cánh tay bị thương dài hơn bên lành gợi ý

A

trật khớp vai kiểu nách liệt cơ delta

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

đo chiều dài tuyệt đối của cánh tay

A

khoảng cách mấu động lớn và mỏm trên lồi cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

ý nghĩa mỏm vai hạ thấp hơn so với bên lành

A

gãy cổ xương bả vai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

dấu hiệu đau chói khi ấn ngay sau một chấn thương gợi ý

A

gãy xương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tứ giác Velpeau gồm cấu trúc gì

A

cơ tròn bé - lớn xương cánh tay đầu dài cơ tam

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

nghiệm pháp dùng để chẩn đoán và phân biệt gãy cổ phẫu thuật xương cánh tay

A

nghiệm pháp dồn gõ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

mô tả dấu hiệu phím đàn dương cầm

A

khớp cùng đòn sau CT nổi u gồ ấn vào biến mất, buông ra bật lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

đau chỉ khi thực hiện vận động chủ động

A

đứt gân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

nghiệm pháp dùng để chẩn đoán viêm các gân cơ

A

NP co cơ chủ động có sức cản giữ gây đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

xác định vị trí mấu động nhỏ

A

ngay phía trong rãnh cơ nhị đầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

đo chiều dài tương đối của cánh tay

A

khoảng cách mỏm cùng vai và mỏm trên lồi cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

mô tả dấu nhát rìu

A

vết hõm ngay dưới vòng vai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

NP chẩn đoán viêm gân cơ nhị đầu

A

NP Yergason

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

chóp xoay gồm các cấu trúc gì

A

cơ dưới vai cơ trên gai cơ dưới gai cơ tròn bé

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

nhìn bên khi khám vùng vai cánh tay

A

nhìn sự sưng lên của khớp gợi ý viêm hay nhiễm trùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
cơ thực hiện động tác xoay trong cánh tay
cơ dưới vai
26
đau khi ấn mỏm quạ
viêm gân ngắn cơ nhị đầu gãy mỏm quạ
27
đau khi ấn mấu động nhỏ gợi ý
viêm gân cơ dưới vai
28
mục đích X-quang tư thế cánh tay xoay ngoài
nghiên cứu: rãnh cơ hai đầu
29
cách thực hiện NP Yergason
BN ngửa cẳng tay gắng sức trong lúc thầy thuốc giữ cổ tay và đặt tay ở rãnh nhị đầu BN
30
dấu hiệu phím đàn dương cầm gợi ý điều gì
trật khớp cùng đòn
31
dấu hiệu của viêm bao khớp vai
đau khi ấn vào: mặt trước khớp vai phía ngoài mỏm quạ dưới mỏm quạ
32
NP cánh tay rơi dương tính
BN không giữ được cánh tay ở tư thế dạng cánh tay rơi xuống
33
đường nối góc dưới xương bả vai ngang cấu trúc gì
gai sống D7
34
cách thực hiện nghiệm pháp dồn gõ
đấm dồn dọc trục cánh tay từ mỏm khuỷu lên và hỏi người bệnh có đau tăng lên không
35
dấu hiệu nhát rìu gợi ý gì
trật khớp vai - ra trước và vào trong
36
đau khi thực tất cả các loại vận động, chủ động và thụ động
viêm khớp vai
37
nhìn sau khi khám cùng vai cánh tay
nhìn hình dạng và vị trí xương bả vai có bình thường hay không
38
mỏm vai vuông có nghĩa
trật khớp vai liệt cơ delta
39
NP giúp phát hiện tổn thương cơ trên gai
NP Jobe
40
đau khi dồn gõ từ xa gợi ý
viêm khớp vai gãy xương vùng vòng vai
41
tam giác bả vai tam đầu gồm cấu trúc gì
cơ tròn lớn - bé dầu dài cơ tam đầu
42
tìm khe khớp vai sau ngoài
ngay dưới góc sau mỏm cùng
43
NP giúp đánh giá sự mất vững khớp vai
NP e sợ (apprehension test)
44
mô tả xương bả vai bình thường
áp sát vào lồng ngực cân xứng 2 bên qua trục dọc cột sống
45
vận động bình thường của xoay trong cánh tay
cánh tay xuôi dọc thân mình khuỷu gấp bàn tay để sau lưng chạm góc dưới xương bả vai đối diện
46
cơ thực hiện động tác dạng cánh tay
cơ trên gai
47
NP chẩn đoán đứt dây chằng ngang giữ đầu dài gân cơ nhị đầu trong rãnh nhị đầu
NP Yergason
48
đau khi thực hiện một vận động cụ thể
đau gân cơ
49
cơ thực hiện động tác xoay ngoài cánh tay
cơ dưới gai cơ tròn bé
50
cách thực hiện NP Speed
cánh tay gấp trước 90 khuỷu duỗi cẳng tay ngửa - Thầy thuốc ép lên cánh tay -\> Đau ở rãnh gian củ (+)
51
mục đích X-quang tư thế cánh tay xoay trong
nghiên cứu: - phần sau chỏm xương cánh tay - phần sau gân cơ xoay
52
vận động bình thường của xoay ngoài cánh tay
cánh tay dang ngang vai khuỷu gấp hoàn toàn bàn tay để được sau gáy
53
tam giác cánh tay tam đầu gồm cấu trúc gì
xương cánh tay đầu dài cơ tam đầu cơ tròn lớn
54
vết bầm tím muộn ở hõm nách gợi ý điều gì
gãy cổ bả vai gãy cổ giải phẫu
55
nghiệm pháp dồn gõ dương tính
đau tăng lên theo trục cánh tay lên vai + điểm đau chói khi ấn
56
mô tả dấu Hennequin
bầm tím càng muộn càn tím sẫm lan rộng từ vùng vai xuống cánh, cẳng, bàn tay -\> dọc theo thân mình tới mào chậu
57
nhìn trên khi khám vùng vai cánh tay
nhìn lai: - sự sưng lên ở vai - sự biến dạng xương đòn - không đối xứng của hố trên đòn
58
dấu vết bầm tím muộn và lan rộng
dấu Hennequin
59
các khớp tham gia vận động vùng vai
khớp vai (ổ chảo-chỏm xương cánh tay) khớp cùng đòn khớp bả vai-lồng ngực
60
xác định mốc xương đo vòng chi cánh tay
mỏm trên lồi cầu xương cánh tay lấy ngược lên 5-10cm
61
cánh tay bị thương ngắn hơn bên lành gợi ý
gãy xương cánh tay
62
cách thực hiện NP Jobe
dạng tay 90 độ ngón cái hướng xuống dưới đưa cánh tay về trước 30 độ và hạ thấp xuống dần
63
tìm khe khớp vai trước
ngay phía trước và dưới mỏm quạ
64
đau khi ấn khớp cùng đòn
viêm/ trật khớp cùng đòn
65
dấu hiệu của viêm túi hoạt dịch dưới cùng delta
đau khi ấn khe khớp cùng cánh tay
66
nhìn trước khi khám vùng vai cánh tay
rãnh delta ngực xương đòn khớp cùng đòn khớp ức đòn
67
dấu Hennequin gợi ý điều gì
gãy cổ phẫu thuật xương cánh tay
68
đường nối góc trên xương bả vai ngang cấu trúc gì
gai sống D3
69
cơ nhị đầu bám tận ở đâu
lồi củ xương quay
70
trục dọc cánh tay bình thường đi qua các cấu trúc nào
khe khớp cùng đòn giữa khuỷu