2-25 Flashcards

1
Q

None of these words is particularly difficult

A

Không có từ nào trong số này đặc biệt khó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

But each has its own meaning or meanings

A

Nhưng mỗi từ có một ý nghĩa riêng hoặc nhiều nghĩa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

you misuse these words

A

Bạn dùng sai những từ này

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Using them correctly can identify you as a member of that most elite of elites

A

Sử dụng đúng những từ này có thể khẳng định bạn như là một thành viên tinh hoa nhất của những tinh hoa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

you communicate that you are in over your head

A

bạn thông báo rằng chúng trên tầm hiểu biết của bạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

get into trouble with words

A

gặp rắc rối với lời nói

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

the meaning of a seldom-used word

A

ý nghĩa của những từ ít dùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

they are confused about the meaning of a much more common word—a word they hear, read, and even use with regularity.

A

Họ bị bối bối với nghĩa của một từ phổ biển hơn những từ mà họ nghe, đọc, thậm chí sử dụng đều đặn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

glance over.

A

liếc mắt qua

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Misuse of this useful word is one of the most common vocabulary errors

A

Sử dụng sai những từ hữu ích là một trong những lỗi từ vựng phổ biến nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

we encounter in our SAT-preparation

students.

A

chúng tôi gặp phải trong khi luyện SAT cho sinh viên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

The number of words you know is less important than

the care you have taken in learning the ones you really use.

A

Số lượng từ bạn biết thì ít quan trọng hơn sự quan tâm bạn học những thứ mà bạn thực sự sử dụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

require an enormous vocabulary

A

đòi hỏi một lượng từ vựng khổng lồ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

it does require a confident one

A

Nó thật sự cần một sự tự tin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

the way to gain confidence in your vocabulary is to buckle down and learn the words you need to make yourself clearly understood.

A

Cách để có được sự sự tự tin với vốn từ của bạn là hãy làm việc nghiêm túc và học những từ bạn cần để làm chính bạn hiểu nghĩ một cách rõ ràng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Others contain too many absurdly difficult words

A

Những thứ khác thì chứa quá nhiều từ khó một cách vô lí

17
Q

Some claim to be based on surefire tricks or “pain less” learning methods

A

Một vài tuyên bố được dựa trên những thủ thuật chắc chắn hoặc những phương pháp học ít đau đớn

18
Q

Most aren’t very good at helping people learn new words of any kind

A

Hầu hết thì không giỏi trong việc giúp người khác học từ mới dưới mọi hình thức

19
Q

THE PRINCETON REVIEW APPROACH

A

Tiếp cận đánh giá princeton

20
Q

The philosophy behind The Princeton Review

A

Triết lí đằng sau những đánh giá princeton

21
Q

we grew to have the largest SAT course in the country.

A

Chúng tôi đã phát triển để có một khóa học SAT lớn nhất đất nước

22
Q

Our success is indis­putable

A

Thành công của chúng tôi là không thể tranh cãi

23
Q

We’re proud to compare our results with those of

any preparation course in the nation

A

Chúng tôi tự hào so sánh kết quả qủa mình với bất kì kết quả khóa luyện thi nào trên quốc gia

24
Q

was the first of its kind to appear on

The New York Times Best-Seller list.

A

là loại hình đầu tiên xuất hiện trên danh sách bán chạy nhất của The New York Times

25
Q

we spend much of our time working on vocabulary

A

Chúng tôi dành nhiều thời gian của mình làm việc trên từ vựng