9 Flashcards

1
Q

by using a thesaurus to beef up the papers they write.

A

beef up: phrasal verb: make ST bigger, better, more interesting.
bằng cách sử dụng từ điển đồng nghĩa để làm cho những trang giấy họ viết tốt hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

then plug in words from a thesaurus

A

plug in: phrasal verb: connect

sau đó họ cắm những từ từ một từ điển đồng nghĩa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

That’s what we did with the silly-sounding sentence in the parentheses above.

A

parentheses: cặp dấu ngoặc đơn dùng để thêm thông tin

Đó là những cái chúng tôi đã làm với một câu nghe thật ngu ngốc bên trong dấu ngoặc đơn ở trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

You’d be surprised how many students actually compose their papers that way.

A

compose: verb: write

Bạn hẳn sẽ ngạc nhiên về bao nhiêu sinh viên thực sự viết những trang giấy của họ theo cách đấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

as a reference work that can help you find the word that expresses precisely what you are trying to say.

A

precisely: adverb: exactly
express: verb: show
Như là một công việc tham khảo nó có thể giúp bạn tìm một từ có thể truyền tải chính xác những gì bạn cố gắng nói.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Randolph examines his monthly bank statement with a calculator to make sure that his interest has been properly computed to the penny

A

statement: noun: a printed record of money paid, recieved,..
interest: tiền lãi nhận từ việc đầu tư hay tiền phải đóng vì mượn nợ.
compute: verb ( formal) : calculate
to the penny: calculated exactly
Randolph kiểm tra bản kê ngân hàng của anh ta mỗi tháng với một cái máy tính để đảm bảo rằng tiền lãi được tính hợp lý chính xác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Randolph is someone who, like Jack Benny, would have to think long and hard if a mugger presented him with the dilemma “Your money or your life.”

A

hard:adjective: difficult
mugger: noun: a person who threatens or attacks in order to steal their money, especially in public place
dilemma: noun: tình huống phải lựa chọn rất khó khăn a situation which makes problems, often one in which you have to make a very difficult choice between things of equal importance
present: verb: show or offer something for other people to consider
Randolph là một người như Jack Benny, sẽ có suy nghĩ dài và khó khăn nếu một tên trộm đưa cho anh ta vào tình huống lựa chọn là tiền của bạn hay cuộc sống của bạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

The first word that comes to mind in describing Randolph may be cheap

A

Từ đầu tiên xuất hiện trong đầu để mô tả Randolph có thể là cheap

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Being the careful writer you are, you decide to see whether cheap is the most precise word you can come up with.

A

come up with: phrasal verb: find.
see: verb: have an opinion of something
để bạn trở thành một người viết cẩn thận, bạn quyết định xem liệu rằng từ cheap có phải là từ chính xác nhất mà bạn có thể tìm thấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

The entry cheap lists five primary meanings, each preceded by an illustrative sentence.

A

Mục thông tin từ cheap liệt kê năm nghĩa chính, mỗi cái đến trước bởi một câu minh họa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

You scan the sentences until you find the one you want: the last one

A

scan: verb: to look every part carefully because you are looking for a particular thing or a person.
Bạn nhìn cẩn thận những câu cho đến khi bạn tìm thấy một cái bạn muốn: cái cuối cùng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

but perhaps it’s too informal or colloquial—might be confused with other definitions of the word

A

colloquial: adjective: used to in conversation but not in formal speech or writing: thông tục
confuse: verb: nhầm lẫn: think wrongly that SO,ST is SO, ST else.
Nhưng nó có thể quá không trang trọng hoặc thông tục - hẳn có thể gay nhầm lẫn với những nghĩa khác của từ này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

A little better than tight, though perhaps still too slangy—you’ll think about it.

A

slangy: adjective: containing a lot of slang.

Có một chút tốt hơn tight, mặc dù có thể vẫn quá chứa nhiều từ lóng- bạn sẽ nghĩ về nó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Before leaving the thesaurus, however, you decide to check out the listing for miserly and come up with the following additional words:

A

leave: verb: go away
check out: phrasal verb: to be found to be true or acceptable after being examined
miserly: adjective: too small.
Trước khi đi khỏi từ điển đồng nghĩa, tuy nhiên, bạn quyết định chấp nhận sau khi kiểm tra một danh sách quá nhỏ và tìm kiếm thêm những từ ở dưới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

He doesn’t want to accumulate a lot; he just

wants to hold on to what he has

A

accumulate: verb: intransitive: gradually increase in number.
Anh ta không muốn tích lũy thật nhiều, anh ta chỉ muốn nắm giữ những gì anh ta có.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Too vague

A

vague: adjective: not clear in person’s mind.

quá mơ hồ

17
Q

Just to be orderly, you look up the seven words alphabetically in The Random House College Dictionary:

A

orderly:adjective: organized:

Chỉ để có trật tự, bạn tìm kiếm 7 từ này theo thứ tự chữ cái trong từ điển.

18
Q

characterized by avarice (insatiable greed for riches; inordinate desire to gain and hoard wealth);
covetous

A

avarice: noun: extreme desire for wealth
Insatiable: adjective: always wanting more of something, not able to be satisfied
greed: noun: a strong desire for more wealth than a person need.
inordinate: adjective: far more than is usual or expected
hoard: verb: tích trữ của cải.
covetous: adjective: having a strong desire for the things that other people have.
wealth: noun: a large amount of money, property
đặc trưng bởi mong muốn cực độ về việc giàu có ( tham lam vô độ của người giàu, mong muốn quá mức để đạt được và tích trữ của cải.Tham lam

19
Q

economical in use or expenditure

A

expenditure: noun: the act of spending.
economical: adjective: using no more of St than necessary
sử dụng đủ dùng hoặc chi tiêu

20
Q

prudently saving or sparing

A

prudently: adverb: in a sensible and careful way.
sparing: chia sẻ.
tiết kiệm một cách cẩn thận hoặc tiết kiệm để chia sẻ cho người khác.

21
Q

entailing little expense; requiring few resources; meager, scanty.

A

entail: verb: involve ST that cannot be avoided
expense: noun: the money that you spend on ST
meager: adjective: small in quantity and poor in quality.
scanty: adjective: too little in amount for what is needed
liên quan đến một ít phí tổn, yêu cầu một ít nguồn tài nguyên, ít ỏi, và thiếu thốn.

22
Q

Economical and prudent both have positive connotations

A

connotations: an idea suggested by a word in addition to its main meanings.
Sử dụng vừa đủ hoặc cẩn thận cả hai có mang ý nghĩa tích cực.

23
Q

but Randolph’s obsession with money is not something good

A

Những sự ám ảnh của Randolph’s với tiền bạc thì không phải là thứ tốt đẹp.

24
Q

deficient in quantity or quality

A

deficient: adjective: not having enough

không đủ trong số lượng hoặc chất lượng

25
Q

lacking fullness or richness

A

Thiếu sự đầy đủ hoặc giàu có.

26
Q

poor; scanty.

A

nghèo và thiếu thốn.