20210526 dungmori goi Flashcards

1
Q

負債

あの会社はたくさんの負債を抱えている

A

負債(ふさい)とは。
1 他から金銭や物品を借りて、返済の義務を負うこと。また、その借りたもの。借金。債務。「負債を抱える」
1 Vay tiền hoặc hàng hóa của người khác và có nghĩa vụ trả nợ. Ngoài ra, một trong những mượn. món nợ.

負債  ふさい: Khoản nợ
 1. Công ty đó ôm rất nhiều nợ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

砂漠

アフリカには広大なサハラ砂漠が広がっている

A

砂漠(さばく)とは。雨量が極端に少ないため植物がほとんど育たず、岩石や砂礫 (されき) からなる地域。サハラ・カラハリ・ゴビなど。

砂漠  さばく: Sa mạc
 2. Sa mạc Sahara rộng lớn trải dài ở Châu Phi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

近郊

東京近郊の色んな場所に住んだことがあります

A

近郊(きんこう)とは都市周辺の地域。

近郊  きんこう: Ngoại ô, lân cận
 3. Tôi đã sống ở nhiều nơi khu vực ngoại ô Tokyo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

名誉

部下の前で失敗をして、上司としての名誉が傷ついた

A

名誉(めいよ)とは
1 能力や行為について、すぐれた評価を得ていること。また、そのさま。「名誉ある地位」「名誉な賞」2 社会的に認められている、その個人または集団の人格的価値。体面。面目。

名誉  めいよ : Danh dự, danh tiếng
 4. Danh dự cấp trên bị tổn hại do thất bại trước mặt cấp dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

富豪

ビルゲイツは世界一の大富豪である

A

富豪(ふごう)多くの財産がある人。金持。

富豪  ふごう: Người giàu có
 5. Bill gate là người giàu có nhất thế giới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

万能

何でも切れるこの包丁は万能だ

A
1.
すべてにききめがあること。何にでも役立つこと。
 「―薬」
2.
すべてにすぐれていること。何でもできること。
 「―選手」

万能  ばんのう
 1. Con dao này gì cũng cắt được thật là vạn năng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

巧妙

相手の巧妙な作戦に手も足も出なかった

A

非常に巧みであること。また、そのさま。「巧妙な手口」「巧妙に立ち回る」[派生]こうみょうさ[名]

巧妙  こうみょう: (Kỹ thuật) tinh vi, khéo léo, thông minh
 2. Không động thủ được gì với chiến lược tinh vi/ thông minh của đối thủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

膨大

会社が倒産し、膨大な借金を抱えることになった

A
1.
【膨大・厖大】 《ノダ》(太くて)非常に大きいこと。または多量なこと。
 「―な費用」
2.
【膨大】 《名・ス自》ふくれて大きくなること。

膨大 ぼうだい: Khổng lồ
 3. Công ty phá sản phải ôm một món nợ khổng lồ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

庶民

貴族と庶民の生活には経済的に大きな差がある

A

特別な地位・財産などのない普通の人々。「庶民の文化」「庶民の暮らし」

庶民  しょみん: Dân đen, dân thường
 4. Có khoảng cách lớn về mặt kinh tế trong cuộc sống của dân đen và quý tộc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

生涯

私は生涯、教師として生きていくつもりだ

A
1.
生きている間。死ぬまで。一生。
 「―の思い出」
2.
《「公(こう)―」「私(し)―」の形で》 一生のうちの、ある時期。
 「公―」(公人としての一時期)

生涯 しょうがい: Cuộc đời
 5. Tôi dự định sống một cuộc đời là 1 giáo viên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly