210419 dungmori goi Flashcards

1
Q

(謙虚)

自分の失敗を謙虚に受け止めることができない

A

謙虚(けんきょ)とは控え目で、つつましいこと。へりくだって、すなおに相手の意見などを受け入れること。

謙虚  けんきょ: Khiêm nhường, khiêm tốn
 1. Không thể khiêm tốn đón nhận thất bại của bản thân.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

宮殿

ヴェルサイユ宮殿(フランス)に行ってみたいと思っている

A

宮殿(きゅうでん)は、王族、皇族などの君主およびその一族が居住する、もしくは居住していた御殿。

宮殿 きゅうでん: cung điện
 2. Tôi muốn đến cung điện Versailles

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

窮屈

背が伸びたせいで部屋が窮屈に感じる

A

窮屈(きゅうくつ)とは空間や場所にゆとりがなく、自由に動きがとれないこと。

窮屈 きゅうくつ: Chật trội
 3. Do đã cao lên nên tôi cảm thấy căn phòng chật đi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

迅速

お客様には迅速かつ丁寧な対応を心がけなさい

A

迅速(じんそく)物事の進みぐあいや行動などが非常に速いこと。

迅速  じんそく : tốc độ, sư mau lẹ
 4. Hãy lưu tâm việc đối ứng nhanh chóng và lịch sự đối với khách hàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

欠陥

この会社の新しい製品は欠陥だらけだ

A

欠陥(けっかん)とは、理想状態を想定できる物事における理想状態との違いである。 自動車、建築物などの製品においては、設計時の設計ミスや製造時の組み立てミスなどによって組み込まれた不具合・問題点。

欠陥  けっかん
 5. Sản phẩm mới của công ty này toàn lỗi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

概念

電子書籍の普及で新聞の概念は大きく変わった

A

概念(がいねん)とは《concept》形式論理学で、事物の本質をとらえる思考の形式。 個々に共通な特徴が抽象によって抽出され、それ以外の性質は捨象されて構成される。 内包と外延をもち、言語によって表される。

概念  がいねん: Khái niệm
 1. Sự phổ biến của sách báo điện tử đã làm thay đổi khái niệm “báo chí”.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

比喩

比喩を使って説明すると一気にわかりやすくなる

A

比喩/譬喩(ひゆ)とは。ある物事を、類似または関係する他の物事を借りて表現すること。たとえ。

比喩 ひゆ: Ẩn dụ
 2. Nếu giải thích bằng cách sử dụng ẩn dụ sẽ (giúp phần giải thích) trở nên dễ hiểu hơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

虚偽

裁判で虚偽の証言をすることは、犯罪である

A

虚偽(きょぎ)とは真実ではないのに、真実のように見せかけること。うそ。いつわり。

虚偽  きょぎ: Xuyên tạc, giả dối
 3. Đưa ra lời khai sai trước tòa là phạm tội

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

嗜好

彼女は嗜好が偏っていて一緒に食事しても楽しくない

A

嗜好(しこう)とは。ある物を特に好み、それに親しむこと。好み。主に飲食物についていう。
偏る/片寄る(かたよる)とはある基準、または中心から外れて、一方へ寄る。傾く。

嗜好  しこう: Thị hiếu, ưa thích
Cô ấy có sở thích ăn uống “khác lạ” nên ăn cùng nhau cũng không vui

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

戸籍

戸籍とは国民の身分関係を証明するものである

A

・戸籍(こせき)とは各個人の家族的身分関係を明らかにするために記載される公文書。夫婦とその未婚の子で編成され、各人の氏名・生年月日、相互の続柄 (つづきがら) などを記載し、本籍地の市町村に置かれる。
・身分(みぶん)ある集団・組織における、その人の地位・資格。人の法律上の地位。

戸籍  こせき: Sổ Hộ khẩu, sổ hộ tịch
 5. Sổ Hộ khẩu là vật chứng minh mối quan hệ, địa vị pháp lý của công dân.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

相互

相互に納得いくまで議論しましょう

A

相互(そうご)とは。一つの物事に関係する両方の立場。「互いに」「一方と他方がそれぞれ同様に」

相互 そう ご: Quan điểm của cả hai bên
 1. Cùng nhau thảo luận cho đến khi quan điểm của cả hai bên đều bị thuyết phục.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

慎重

会議では安易に結論を出さず慎重に検討するべきだ

A

慎重(しんちょう)注意深くて、軽々しく行動しないこと。 また、そのさま。 「慎重を期する」「万事に慎重な人」「慎重に検討を重ねる」⇔軽率(けいそつ)。

慎重 しんちょう: kỹ càng , cẩn trọng
 2. Trong cuộc họp, nên cân nhắc kỹ lưỡng và không đưa ra kết luận dễ dàng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

敏感

私の肌はとっても敏感で、すぐに乾燥してしまう

A

敏感(びんかん)とは。意味や解説、類語。[名・形動]感覚や感度の鋭いこと。「敏感に反応する」「刺激に敏感な肌」⇔鈍感(どんかん)。

敏感  びんかん: Nhạy cảm
 3. Da của tôi rất nhạy cảm, hơi tí là khô ngay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

特徴

犯人の特徴は右目の下にあるほくろだ

A

特徴(とくちょう)とは。意味や解説、類語。他と比べて特に目立つ点。きわだったしるし。

特徴  とくちょう: Đặc trưng
 4. Đặc trưng của tên tội phạm là nốt ruồi dưới mắt phải

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

騒音

騒音問題について近所の人たちと話し合いを行った

A

騒音(そうおん)とは。騒がしく、不快感を起こさせる音。また、ある目的に対して障害になる音。

騒音  そうおん: Tiếng ồn
 5. Tiến hành thảo luận với những người hàng xóm về vấn đề tiếng ồn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly