210614 Flashcards

1
Q

建前
たてまえ: Vẻ thể hiện ra ngoài (đối nghịch với điều thực sự nghĩ)
 1. Người Nhật bị nói rằng sở hữu cả mặt “thực tâm” và mặt “khách sáo” (trong cư xử)

A

日本人には本音と建前があると言われている

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

初耳
はつみみ: Nghe lần đầu
 2. Việc Từ ngày mai có giáo viên mới đến, lần đầu tiên tôi được nghe đấy.

A

明日から新人の先生が来るなんて初耳だ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

音色
ねいろ: Âm điệu, âm sắc
 3. Tôi hay nghe thấy giai điệu piano sau giờ học.

A

放課後になるといつもピアノの音色が聞こえてくる

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

挿絵
さしえ: Tranh minh hoạ
 4. Tranh minh hoạ trong cuốn sách này không đẹp nhưng độc đáo và thú vị.

A

この本の挿絵は上手ではないがユニークで面白い

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

一際
ひときわ: Nổi bật, đáng chú ý
 5. Anh ấy đẹp trai và nổi bật ngay cả khi ở trường

A

彼はハンサムで学校でも一際目立つ存在だった

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

指図
さしず: Chỉ đạo, mệnh lệnh
 1. Rất ghét việc bị chỉ đạo từng tí một phải làm gì.

A

やる事をいちいち指図されたことが大嫌いだ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

敷金
しききん: Tiền cọc
 2. Nhiều hợp đồng cho thuê yêu cầu phải trả tiền cọc khi ký kết.

A

賃貸契約の多くは契約時に敷金の支払いが必要だ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

老舗
しにせ: Cửa hàng lâu đời, truyền đời
 3. Quả đúng là nhà hàng lâu đời, cả hương vị lẫn dịch vụ đều tuyệt vời.

A

老舗というだけあって味もサービスも素晴らしい

*【JLPT N2】文法・例文:〜だけあって / 〜だけのことはあって
[意味]
〜ので、当然・・・だ。(感心したり、褒めたりする時に使われる)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

雪崩
なだれ: Tuyết lở
 4. phải cẩn thận tuyết lở khi leo núi mùa đông.

A

冬山を登る時は雪崩に気をつけなければならない

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

日向
ひなた: Ánh nắng, nơi có nắng
 5. Con mèo nằm ngủ trưa dưới ánh nắng trong một buổi chiều đẹp trời.

A

天気のいい午後に日向で猫が昼寝をしている

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

手際
てぎわ: Thành thục, điêu luyện, khéo tay
 1. Cô ấy đang khéo léo làm món súp miso trong bếp.

A

彼女が台所で手際よくお味噌汁を作っている

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

献立
こんだて: Thực đơn
 2. Thực đơn của bữa ăn hôm nay là món cơm Cà ri.

A

今日の給食の献立はカレーライスだ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

手薄
てうす: Thiếu, không đủ
 3. Hắn ta đã vượt ngục khi nhân sự nhà tù lỏng lẻo.

A

彼は刑務所が手薄になった時間に脱獄した

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

人質
ひとじち: Con tin
 4. Thủ phạm đang bắt giữ con tin vậy nên không thể hành động khinh suất được.

A

犯人が人質をとっているのでむやみに行動できない

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

図星
ずぼし: Trúng phóc, (trúng) tim đen
 5. Bị đoán trúng tim đen nên không thể nói gì được nữa.

A

図星を突かれて,何も言えなくなってしまった

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly