4/10 Flashcards

(46 cards)

1
Q

consistent

A

đều đặn, ổn định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

consistency

A

sự đều đặn, ổn định
kết cấu, độ kết dính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

key performance indicator

A

KPI

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

distribute N

A

phân bổ, phân phối, phân phát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

authorize smb to V

A

uỷ quyền cho ai làm gì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

authorization

A

sự uỷ quyền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

populous

A

đông đúc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

densely

A

dày đặc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

population density

A

mật độ dân số

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

be adjacent to N

A

sát, liền kề với

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

blaze

A

ngọn lựa cháy to

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

flame

A

ngọn lựa nhỏ, be bé, ấm áp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

acquire N

A

đạt được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

gain/ acquire enormous popularity

A

= become very popular

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

originate

A

bắt nguồn từ/ có nguồn gốc từ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

proposal

A

lời đề nghị, đề xuất, cầu hôn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

criticize smb

A

phê bình, chỉ trích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

criticism

A

sự phê bình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

coin N

A

đặt thuật ngữ cho cái gì

20
Q

be conscious OF N

A

có nhận thức về

21
Q

conscious

A

nhận thức

22
Q

unconscious

A

mất nhận thức

23
Q

be environmentally conscious

A

có ý thức bảo vệ môi trường

24
Q

be money conscious

A

để tâm đến tiền bạc

25
allowance = pocket- money
tiền tiêu vặt
26
an impulse buy
1 món đồ mua trong lúc bốc đồng
27
curb the effect/ growth of N
kiểm soát ảnh hưởng/ sự phát triển của
28
commission
tiền hoa hồng
29
distort N
bóp méo
30
skeptical
đa nghi
31
notorious
khét tiếng
32
parallel
song song
33
unparalleled/ unmatched
không ai sánh bằng/ độc nhất
34
counterpart
người/ vật có level tương đương đối tượng được nhắc đến trước đó nhưng thuộc về nhóm khác
35
churn out N
sản xuất hàng loạt/ tạo ra hàng loạt
36
the bigger picture
bức tranh toàn cảnh/ bối cảnh
37
be in for a bumpy ride
đối mặt với thử thách
38
stable (n)
ghim giấy sản phẩm đặc trưng, chủ lực
39
turn out to V
hoá ra là
40
(adj) be better of
giàu hơn, ở trong trạng thái, điều kiện tốt hơn
41
eminent
lỗi lạc
42
cardiovascular disease/ problem/ health
sức khoẻ/ vấn đề/ bệnh tim mạch
43
binge+V
làm gì liên tục không ngừng
44
jumpy
giật mình
45
patent
bằng sáng chế
46
be credited with N
được công nhận là đã làm gì