BABOK V3 GLOSSARY Flashcards
(214 cards)
Acceptance criteria
Tiêu chí chấp nhận
Criteria associated with requirements, products, or the delivery cycle that must be met in order to achieve stakeholder acceptance.
Tiêu chuẩn kết hợp với những yêu cầu, sản phẩm hay chu kì giao hàng mà phải thỏa mãn để được người giữ tiền đặt cọc chấp nhận
Actor (business analysis)
Đối tượng thực hiện
A human, device, or system that plays some specified role in interacting with a solution.
Một người, thiết bị, hay hệ thống đóng vai trò cụ thể trong việc tương tác với một biện pháp.
Adaptive approach
Cách tiếp cận thích ứng
An approach where the solution evolves based on a cycle of learning and discovery, with feedback loops which encourage making decisions as late as possible.
Cách tiếp cận mà trong đó giải pháp phát triển dựa trên chu kì học và khám phá, với vòng lặp phản hồi khuyến khích đưa ra quyết định muộn nhất có thể.
Agile Extension to the BABOK® Guide
Agile mở rộng với Dẫn nhập BABOK®
A standard on the practice of business analysis in an agile context. The Agile Extension to the BABOK® Guide version 1 was published in 2013 by IIBA®, in partnership with the Agile Alliance.
Một tiêu chuẩn về thực hành phân tích kinh doanh trong một ngữ cảnh nhanh. Agile Extension to the BABOK® Guide bản 1 được xuất hành năm 2003 bởi IIBA®, đồng hành với Agile Alliance.
Architecture
Kiến trúc
The design, structure, and behaviour of the current and future states of a structure in terms of its components, and the interaction between those components. See also business architecture, enterprise architecture, and requirements architecture.
Thiết kế, cấu trúc, và biểu hiện tình trạng của một công trình xây dựng về các phần của nó, và tương tác giữa các phần ấy. Xem kiến trúc nghiệp vụ, kiến trúc tổng thể, và kiến trúc yêu cầu..
Artifact (business analysis)
Tạo tác
Any solution-relevant object that is created as part of business analysis efforts.
Bất cứ những gì liên quan được tạo ra như một phần nỗ lực của phân tích nghiệp vụ.
Assumption
Giả định
An influencing factor that is believed to be true but has not been confirmed to be accurate, or that could be true now but may not be in the future.
Một yếu tố có sức ảnh hưởng được tin là thật nhưng chưa được xác nhận là chính xác, hoặc có thể đúng ở hiện tại nhưng không chắc trong tương lai.
Behavioural business rule
Qui tắc hành vi nghiệp vụ
A business rule that places an obligation (or prohibition) on conduct, action, practice, or procedure; a business rule whose purpose is to shape (govern) day-to-day business activity. Also known as operative rule. .
Một qui tắc nghiệp vụ đặt ra nghĩa vụ (hoặc nghiêm cấm) đối với hành vi, hành động, thực hành hoặc thủ tục; với mục đích định hình hoạt động kinh doanh. Cũng được hiểu như là qui tắc tác nghiệp..
Benchmarking
Đối chuẩn
A comparison of a decision, process, service, or system’s cost, time, quality, or other metrics to those of leading peers to identify opportunities for improvement.
Sự so sánh giữa 1 quyết định, quy định, dịch vụ, hoặc chi phí, thời gian, chất lượng hoặc các thông số khác cảu hệ thống, đem so sánh với những thông số chuẩn hàng đầu để xác định cơ hội phát triển tiếp theo.
Body of knowledge
Bộ kiến thức cốt lõi
The aggregated knowledge and generally accepted practices on a topic.
Tổng hợp những kiến thức và thực hành trên 1 chủ đề, được chấp nhận theo chuẩn chung. .
Brainstorming
Phương pháp động não/ suy nghĩ về một vấn đề
Brainstorming A team activity that seeks to produce a broad or diverse set of options through the rapid and uncritical generation of ideas.
Phương pháp động não/ suy nghĩ về một vấn đề Là một hoạt động nhóm nhằm tạo ra tập hợp các sự lựa chọn đủ rộng, đa dạng thông qua việc suy nghĩ, đưa ra các ý tưởng mới một cách nhanh chóng, không bị phê phán, chỉ trích khắt khe.
Business (business world)
Kinh doanh
Business (business world) An economic system where any commercial, industrial, or professional activity is performed for profit.
Kinh doanh Là một hệ thống kinh tế nơi mà bất kỳ hoạt động thương mại, công nghiệp hoặc nghề nghiệp được thực hiện vì mục đích lợi nhuận.
Business analysis
Phân tích nghiệp vụ
Business analysis The practice of enabling change in the context of an enterprise by defining needs and recommending solutions that deliver value to stakeholders.
Phân tích nghiệp vụ Việc thực hành phân tích trên những sự thay đổi thường xuyên của các hoạt động chuyên môn của một doanh nghiệp, bằng việc xác định nhu cầu và đề xuất các giải pháp mang đến lợi ích cho các bên liên quan. .
Business analysis information
Thông tin phân tích nghiệp vụ
Business analysis information Any kind of information at any level of detail that is used as an input to business analysis work, or as an output of business analysis work. .
Thông tin phân tích nghiệp vụ Bất kỳ thông tin nào, từ khái quát cho đến cụ thể, được sử dụng như là thông tin đầu vào để bắt đầu triển khai phân tích, hoặc là kết quả phân tích được khi kết thúc công việc phân tích nghiệp vụ.
Business analysis package
Gói phân tích nghiệp vụ
Business analysis package A document, presentation, or other collection of text, matrices, diagrams and models, representing business analysis information.
Gói phân tích nghiệp vụ Tài liệu, bản trình bày hoặc các tập hợp văn bản, ma trận, sơ đồ và mô hình, đại diện cho thông tin phân tích nghiệp vụ.
Business analyst
Chuyên viên phân tích nghiệp vụ
Business analyst Any person who performs business analysis, no matter their job title or organizational role.
Chuyên viên phân tích nghiệp vụ Người thực hiện công việc phân tích nghiệp vụ, bất kể vị trí nghề nghiệp hay chức vụ trong tổ chức.
Business analysis approach
Cách tiếp cận phân tích nghiệp vụ
Business analysis approach The set of processes, rules, guidelines, heuristics, and activities that are used to perform business analysis in a specific context. .
Cách tiếp cận phân tích nghiệp vụ Tập hợp các quy trình, quy định, hướng dẫn, chẩn đoán, và các hoạt động đư
Business analysis communication plan
Kế hoạch truyền thông phân tích kinh doanh
Business analysis communication plan A description of the types of communication the business analyst will perform during business analysis, the recipients of those communications, and the form and frequency of those communications. .
Kế hoạch truyền thông phân tích kinh doanh Mô tả về các hình thức giao tiếp mà chuyên viên phân tích nghiệp vụ sẽ thực hiện trong quá trình phân tích hoạt động kinh doanh, người nhận các giao tiếp đó, hình thức và tần suất của các giao tiếp đó.
Business analysis effort
Nỗ lực phân tích nghiệp vụ
Business analysis effort The scope of activities a business analyst is engaged in during the life cycle of an initiative.
Nỗ lực phân tích nghiệp vụ Phạm vi các hoạt động mà nhà phân tích nghiệp vụ gắn bó, tham giá xuyên suốt trong vòng đời của một sáng kiến.
Business analysis plan
Kế hoạch phân tích nghiệp vụ
Business analysis plan A description of the planned activities the business analyst will execute in order to perform the business analysis work involved in a specific initiative. See also requirements management plan.
Kế hoạch phân tích nghiệp vụ Mô tả các hoạt động đã được lên kế hoạch mà chuyên viên phân tích nghiệp vụ sẽ thực hiện để phân tích nghiệp vụ liên quan đến một sáng kiến cụ thể.
Business architecture
Cấu trúc doanh nghiệp
Business architecture The design, structure, and behaviour of the current and future states of an enterprise to provide a common understanding of the organization. It is used to align the enterprise’s strategic objectives and tactical demands.
Cấu trúc doanh nghiệp Thiết kế, cấu trúc và hành vi của các trạng thái hiện tại và tương lai của một doanh nghiệp để cung cấp sự hiểu biết chung về tổ chức. Nó được sử dụng để điều chỉnh các mục tiêu chiến lược và nhu cầu chiến thuật của doanh nghiệp.
Business case
Tình huống có thật trong doanh nghiệp
Business case A justification for a course of action based on the benefits to be realized by using the proposed solution, as compared to the cost, effort, and other considerations to acquire and live with that solution.
Tình huống có thật trong doanh nghiệp Các biện chứng cho một chuỗi hành động dựa trên những lợi ích có được khi sử dụng giải pháp được đề xuất, so sánh với chi phí, nỗ lực và các cân nhắc khác để đạt được và sống (thích ứng) với giải pháp đó.
Business decision
Quyết định doanh nghiệp
Business decision A decision that can be made based on strategy, executive judgment, consensus, and business rules, and that is generally made in response to events or at defined points in a business process.
Quyết định doanh nghiệp Một quyết định được đưa ra dựa trên chiến thuật, điều hành, sự đồng thuận và các quy tắc nghiệp vụ. Thường được đưa ra phản hồi trong các sự kiện hoặc tại các bước cụ thể trong một trình nghiệp vụ.
Business goal
Mục tiêu kinh doanh
Business goal A state or condition that an organization is seeking to establish and maintain, usually expressed qualitatively rather than quantitatively. .
Mục tiêu kinh doanh Một trạng thái hoặc điều kiện thứ mà doanh nghiệp đang tìm kiếm để thành lập, duy trì. Mục tiêu thương được thể hiện bằng định tính hơn là định lượng.