Basic_08: Sở hữu (1) & Tồn tại (1) Flashcards
(39 cards)
(sở) của tôi
my
/maɪ/
bàn làm việc của tôi
my desk
(chai) bia của tôi
my beer
những món ăn của tôi (nấu)
my dishes
(sở) của bạn
your
/jʊr/
cái bánh của bạn
your cake
(Coi chừng) con mèo của bạn kìa!
Your cat!
Ví dụ: Dùng như câu đặc biệt (cảnh báo) khi bạn muốn kêu gọi sự chú ý của đối phương/ mọi người đến thứ gì đó.
(sở) của anh ấy
his
/hɪz/
con chuột (thú cưng) của anh ấy
his mouse
(sở) của cô ấy
her
/hɝː/
máy tính của cô ấy
her computer
(sở) của họ
their
/ðer/
(những chai) nước ngọt của họ
their soft drinks
Ghi chú: số nhiều hay số ít là do số lượng thực tế quyết định. Ví dụ như cuộc sống của họ chắc chắn là số nhiều; nhưng chó của họ có thể là số ít
(sở) của chúng tôi
our
/ˈaʊ.ɚ/
bánh mì của chúng tôi
our bread
(Tồn tại) Có + danh từ số ít/ không đếm được
There is
Ghi chú: cấu trúc miêu tả sự tồn tại hay có mặt của ai hay cái gì
(Tồn tại) Có + danh từ số nhiều
There are
Ghi chú: cấu trúc miêu tả sự tồn tại hay có mặt của ai hay cái gì
có một con chó
There is a dog
Có nước
There is water
Có một con chó
There is one dog
Ghi chú: nhấn mạnh “chỉ có 1 con, không phải hai con”
Có đủ bánh mì
There is enough bread
Có con ngựa của cô ấy
There is her horse
Có những con chim
There are birds
Có mười kí gạo
There are ten kilograms of rice