Basic_08: Sở hữu (1) & Tồn tại (1) Flashcards

(39 cards)

1
Q

(sở) của tôi

A

my

/maɪ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

bàn làm việc của tôi

A

my desk

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

(chai) bia của tôi

A

my beer

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

những món ăn của tôi (nấu)

A

my dishes

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

(sở) của bạn

A

your

/jʊr/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

cái bánh của bạn

A

your cake

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

(Coi chừng) con mèo của bạn kìa!

A

Your cat!

Ví dụ: Dùng như câu đặc biệt (cảnh báo) khi bạn muốn kêu gọi sự chú ý của đối phương/ mọi người đến thứ gì đó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

(sở) của anh ấy

A

his

/hɪz/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

con chuột (thú cưng) của anh ấy

A

his mouse

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

(sở) của cô ấy

A

her

/hɝː/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

máy tính của cô ấy

A

her computer

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

(sở) của họ

A

their

/ðer/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

(những chai) nước ngọt của họ

A

their soft drinks

Ghi chú: số nhiều hay số ít là do số lượng thực tế quyết định. Ví dụ như cuộc sống của họ chắc chắn là số nhiều; nhưng chó của họ có thể là số ít

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

(sở) của chúng tôi

A

our

/ˈaʊ.ɚ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

bánh mì của chúng tôi

A

our bread

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

(Tồn tại) Có + danh từ số ít/ không đếm được

A

There is

Ghi chú: cấu trúc miêu tả sự tồn tại hay có mặt của ai hay cái gì

17
Q

(Tồn tại) Có + danh từ số nhiều

A

There are

Ghi chú: cấu trúc miêu tả sự tồn tại hay có mặt của ai hay cái gì

18
Q

có một con chó

A

There is a dog

19
Q

Có nước

A

There is water

20
Q

Có một con chó

A

There is one dog

Ghi chú: nhấn mạnh “chỉ có 1 con, không phải hai con”

21
Q

Có đủ bánh mì

A

There is enough bread

22
Q

Có con ngựa của cô ấy

A

There is her horse

23
Q

Có những con chim

A

There are birds

24
Q

Có mười kí gạo

A

There are ten kilograms of rice

25
Có hai con mèo
There are two cats
26
Có những cái ngăn kéo của anh ấy
There are his drawers
27
Không có nước
There is no water
28
Không có trứng
There are no eggs
29
Có một con mèo, một con chó và một con chim
There is a cat, a dog and a bird Ghi chú: chỉ có danh từ cuối cùng trong một chuỗi mới dùng với and
30
Có bánh mì và nước uống
There is bread and water
31
Có một con chó và hai con mèo
There is a dog and two cats
32
Có hai con mèo và một con chó
There are two cats and a dog
33
Có một ít bia, bánh mì và trứng
There is some beer, bread and eggs
34
Có (những cái) trứng, một ít bánh mì và một (lon, chai) bia
There are eggs, some bread and a beer
35
Có rất nhiều chó
There are a lot of dogs
36
Có rất nhiều cá
There are a lot of fish Ghi chú: fishes là những LOÀI cá khác nhau
37
Có rất nhiều thịt
There is a lot of meat
38
(n, U) Có đủ thịt gà
There is enough chicken Ghi chú: nếu gà nguyên con thì đếm được
39
con chó của tôi
my dog