Các cụm từ / từ dễ nhầm Flashcards
(15 cards)
above
dùng để so sánh với 1 mốc cố định , 1 tiêu chuẩn nào đó
over
dùng với số tuổi, tiền và thời gian
acknowledge
công nhận ai/cái gì đó như là
admit
nhận vào, cho vào/ thừa nhận làm gì
confess
thú nhận tội lỗi vì cảm thấy hối hận
Aim/goal
mục tiêu hướng tới
purpose
lí do mục tiêu đề ra
objective
mục tiêu đề ra
alone/solitary
một mình (trạng thái)
alteration
sự thay đổi nhẹ về diện mạo, cấu trúc
variation
sự thay đổi, biến đổi về điều kiện, số lượng, mức độ giới hạn
amendment
sự thay đổi nhỏ về thiết kế, văn bản, tài liệu, luật lệ
shift
sự thay đổi về hướng tập trung, hướng chính của cái gì
altpgether
tổng cộng, hoàn toàn, toàn bộ
all together
dùng để nói về 1 nhóm người/ vật cùng chung nhau và cùng cùng làm 1 việc gì đó