CÂU KHÓ NHẰN Flashcards

1
Q

COPD

đánh giá triệu chứng trong COPD để phân tầng nguy cơ ABCD

A

CAT <10; mMRC 0,1 là ít triệu chứng

mMRC ≥ 2; CAT ≥ 10 là nhiều triệu chứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

COPD

khi nào dùng LABA + ICS trong COPD

A

LABA +ICS nếu lâm sàng có đáp ứng hoặc kiểu hình lâm sàng chồng lấp hen-COPD, tăng eosin trong máu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

COPD

bn nhóm D không đáp ứng với đtrị 3 thuốc có thể cân nhắc dùng thêm?

A

Khi đã phối hợp 3 thuốc mà vẫn còn đợt kịch phát sẽ xem xét Roflumilast nếu FEV1 < 50% và có viêm phế quản mạn; hoặc xem xét macrolide với bệnh nhân có tiền căn hút thuốc lá. 

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

HEN

mạch nghich lý xđ bằng hiệu áp bao nhiêu?

A

+ Mạch nghịch lý là mạch giảm biên độ trong kỳ thở vào, (có thể xác định bằng đo hiệu áp tâm thu giữa kỳ thở ra và kỳ thở vào > 20 mmHg) (0,25đ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

HEN

tình trạng nguy cấp hô hấp

A

+ Tình trạng nguy cấp hô hấp với tím, vã mồ hôi, khó thở nhanh nông, tần số trên 30 lần/phút kèm dấu co kéo các cơ hô hấp (0,5đ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

HEN

Rối loạn tri giác (trong những dấu chứng hô hấp)

A

Rối loạn tri giác: lo âu, vật vã, lơ mơ, hôn mê. (0,25đ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

HEN

Liều lượng các thuốc

A

Terbutaline (Bricanyl) 1 ống tdd 0.5 mg, bp cấp cứu, ngay tại nhà.
Sabutamol TM bằng ống tiêm tự động 0.1-0.2 microgam/kg/ph, tăng liều từng 1 mg/giờ tuỳ theo diễn tiến LS.
Adrenaline chỉ định khi các thuốc kích thích bêta 2 bị thất bại, 0,5 - 1 mg/giờ tiêm tĩnh mạch bằng ống tiêm tự động. (1đ)
Aminophyline. Glucoza 5%
Méthylprednisolone (Solumédrol) 60 - 80mg mỗi 6 giờ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

VIÊM PHỔI

CefalosporinIII, IV (không kháng pseudomonas) : cefotaxime/ceftriaxone là lựa chọn trong trường hợp nào

A

VP không nhập ICU.

nhập ICU rồi chỉ dùng cefa III.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

VIÊM PHỔI

Lựa chọn betalactam trong nhập ICU có nguy cơ nhiễm pseudomonas aeruginosa

A

+ Cefa (kháng pseudomonas): cefepime/acylureidopenicillin ức chế β-lactamase/-carbapenem

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

VIÊM PHỔI

liều quinolone khi nhập ICU ko có nguy cơ và có nguy cơ nhiễm pseudo. aeruginosa

A

không: levofloxacin/moxifloxacin

có: ciprofloxacin hoặc levofloxacin 750mg/24h hoặc 500mg x2 lần/ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

VIÊM PHỔI

Cúm ác tính?

A

Tamiflu 75mg x 2-4 viên/ngày, chia 2. Kháng sinh khi có bội nhiễm vi khuẩn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

VIÊM PHỔI

2 tác nhân đặc biệt ở ý 3 và 4

A
  • Pneumocystis carinii: cotrimoxazol + sulfamethoxazon 480mg x 2-4 viên/ngày.
  • Amíp: metronidazol 0,5g x 3 lọ/ngày CTM chia 3 lần.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

VIÊM PHỔI

điều trị gì 14-21 ngày

A
  • 14-21 ngày: P. aeruginosa, S. aureus, Legionalla và trực khuẩn Gr (-), tác nhân ít gặp (Burkholderia pseudomallei, fungus)…
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

VIÊM PHỔI

hai chỗ nào có nói đến pneumococci

A
  • 7 ngày: VP nhẹ, pneumococcus không biến chứng;
  • đoạn điều trị mức độ nhẹ nhập viện:

fluoroquinolone có tác dụng với pneumococci (v.d levo 0.5 uống 1 lần/ngày)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

SUY THẬN CẤP THỰC THỂ

lượng nước kể cả dịch truyền và uống mỗi ngày không quá

A

700ml ở người 50kg.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

SUY THẬN CẤP THỰC THỂ

dùng Furosemid (Lasix, Lasilix) mỗi lần

A

120 - 160mg, tiêm tĩnh mạch mỗi 3 - 4 giờ, liều tối đa có thể đến 1000mg - 1500 mg/24h nhằm chuyển thể vô niệu sang thể đái nhiều

17
Q

SUY THẬN CẤP THỰC THỂ

dùng resine

A

(trao đổi 1-2mmol K+ /g resine): 10-15g x 2 - 3 lần/ngày.

18
Q

SUY THẬN CẤP THỰC THỂ

Canxi clorua 10% 5-10mL

A

tiêm tmc 3-5ph

19
Q

SUY THẬN CẤP THỰC THỂ

các loại nồng độ kiềm trong điều trị tăng K máu

A

1.4% cứ 5 phút thì truyền 44mmol, nếu phù tha thì dùng loại kiềm ưu trương 4.2% tmc

20
Q

SUY THẬN CẤP THỰC THỂ

truyền tĩnh mạch bicarbonat trong đtrị toan chuyển hoá

A

Truyền tĩnh mạch Bicarbonat đẳng trương 1,4 g% hoặc trong trường hợp cần thiết sử dụng loại đậm đặc 4,2%, 8,4%.