chapter6 - CHỨC NĂNG TỔ CHỨC Flashcards

(24 cards)

1
Q

Xây dựng cơ cấu tổ chức là
a) Xác định các bộ phận (đơn vị)
b) Xác lập các mối quan hệ ngang giữa
các đơn vị hoặc bộ phận
c) Xác lập các mối quan hệ trong của tổ
chức
d) Tất cả đều đúng

A

d) Tất cả đều đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Các doanh nghiệp nên lựa chọn
a) Cơ cấu tổ chức theo chức năng
b) Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến
c) Cớ cấu tổ chức theo trực tuyến-chức
năng
d) Cơ cấu tổ chức phù hợp

A

d) Cơ cấu tổ chức phù hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Xác lập cơ cấu tổ chức trước hết phải
căn cứ vào
a) Chiến lược của công ty
b) Quy mô của công ty
c) Đặc điểm ngành nghề
d) Nhiều yếu tố khác nhau

A

a) Chiến lược của công ty

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Doanh nghiệp qui mô lớn đòi hỏi
chuyên môn hóa cao không nên sử dụng
a) Cơ cấu trực tuyến-chức năng
b) Cơ cấu chức năng
c) Cơ cấu ma trận
d) Cơ cấu trực tuyến

A

d) Cơ cấu trực tuyến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Doanh nghiệp hoạt động trong môi
trường cạnh tranh cao, tình hình sản xuất-kinh
doanh nhiều biến động, nguồn lực khan hiếm,
khách hàng thay đổi, nên chọn
a) Cơ cấu trực tuyến
b) Cơ cấu ma trận
c) Cơ cấu trực tuyến-chức năng
d) Cơ cấu trực tuyến-tham mưu

A

b) Cơ cấu ma trận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Doanh nghiệp qui mô nhỏ, hoạt động
đơn giản và ổn định nên sử dụng
a) Cơ cấu trực tuyến
b) Cơ cấu trực tuyến-chức năng
c) Cơ cấu ma trận
d) Cơ cấu trực tuyến-tham mưu

A

a) Cơ cấu trực tuyến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Các môi quan hệ trong cơ cấu trực
tuyến-chức năng gồm
a) Trực tuyến
b) Chức năng
c) Tham mưu
d) Cả 3 yếu tố trên

A

d) Cả 3 yếu tố trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nguyên nhân thường gặp nhất khiến
các nhà quản trị không muốn phân quyền là do
a) Năng lực của cấp dưới kém
b) Thiếu lòng tin vào cấp dưới
c) Sợ cấp dưới là sai
d) Sợ mất time

A

b) Thiếu lòng tin vào cấp dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Lí do chính yếu khiến nhà quản trị nên
phân quyền là
a) Giảm bớt được gánh nặng của công việc
b) Đào tạo kế cận
c) Có time để tập trung vào công việc chính yếu
d) Tạo sự nỗ lực ở nhân viên

A

c) Có time để tập trung vào công việc
chính yếu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Ủy quyền sẽ thành công khi
a) Cấp dưới có trình độ
b) Chú trọng tới kết quả
c) Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
d) Chọn đúng việc đúng người để ủy quyền

A

d) Chọn đúng việc đúng người để ủy quyền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Điền vào chỗ trống “ Tầm hạn
quản trị là……bộ phận, cá nhân dưới quyền mà một nhà quản trị có khả năng điều hành
hữu hiệu nhất
a) Cấu trúc
b) Qui mô
c) Số lượng
d) Giới hạn

A

c) Số lượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Lợi ích của ủy quyền là
a) Giảm áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị
tập trung thời gian vào những việc chính yếu
b) Giảm được gánh nặng của trách nhiệm
c) Tăng cường được thiện cảm của cấp dưới
d) Tránh được những sai lần đáng có

A

a) Giảm áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị
tập trung thời gian vào những việc chính yếu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ
thuộc vào
a) Trình độ của nhà quản trị
b) Trình độ của nhân viên
c) Công việc phải thực hiện
d) Tất cả ý trên

A

d) Tất cả ý trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị
và số nấc trung gian trong bộ máy quản lí là
a) Tỷ lệ thuận
b) Tỷ lệ nghịch
c) Không có mối quan hệ
d) Tất cả đều sai

A

b) Tỷ lệ nghịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Doanh nghiệp có quy mô rất nhỏ
nên áp dụng mô hình cơ cấu tổ chức nào
a) Trực tuyến-chức năng
b) Trực tuyến
c) Chức năng
d) Ma trận

A

b) Trực tuyến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Quyền hành hợp pháp của nhà
quản trị
a) Có được từ chức vụ
b) Có được từ uy tín cá nhân
c) Tùy thuộc cấp bậc của nhà quản trị
d) Từ sự quy định của tổ chức

A

d) Từ sự quy định của tổ chức

17
Q

Phân quyền trong quản trị là
chuyển giao quyền lực từ cấp trên xuống cấp
dưới trong những
a) Giới hạn nhất định
b) Thời gian nhất định
c) Qui chế nhất định
d) Cấu trúc nhất định

A

a) Giới hạn nhất định

18
Q

Nguyên tắc quan trọng nhất trong
việc xây dựng bộ máy quản lí của một tổ
chức là
a) Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động
b) Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức
c) Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của
lĩnh vực hoạt động
d) Phải nghiên cứu môi trường

A

a) Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động

19
Q

Mức độ phân quyền càng lớn khi
a) Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp
cao
b) Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cơ
sở
c) Các cấp quản trị thấp hơn được đề ra nhiều
loại quyết định
d) Tất cả đúng

A

c) Các cấp quản trị thấp hơn được đề ra nhiều
loại quyết định

20
Q

Số lượng nhân viên (cấp dưới) mà
một nhà quản trị có thể trực tiếp điều khiển
công việc một cách hiệu quả là
a) Dịnh mức quản trị
b) Tầm hạn quản trị
c) Khâu quản trị
d) Gồm a và b

A

b) Tầm hạn quản trị

21
Q

Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ
chức theo chức năng là
a) Sử dụng được các chuyên gia giỏi
b) Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ
hiu
c) Dỡ tốn chi phí
d) Các bộ phận dễ dàng phối hợp với
nhau

A

a) Sử dụng được các chuyên gia giỏi

22
Q

Nhược điểm của mô hình tổ chức
theo chứ c năng là
a) Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ
huy
b) Chế độ trách nhiệm không rõ ràng
c) Khó đào tạo và tìm kiếm nhà quản
trị đáp ứng nhu cầu của mô hình này
d) Cả a va b

A

d) Cả a va b

23
Q

Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ
chức trực tuyến-chức năng là
a) Dảm bảo chế độ 1 thủ trưởng
b) Chế độ trách nhiệm rõ ràng
c) Sử dụng được chuyên gia giỏi
d) Tất cả đều đúng

A

d) Tất cả đều đúng

24
Q

Ưu điểm của mô hình tổ chức theo
ma trận
a) Tổ chức linh động
b) Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ
huy
c) Cơ cấu tổ chức đơn giản
d) Cả a và b đúng

A

a) Tổ chức linh động