COLLOCATIONS Flashcards
(60 cards)
give an account of
nói cho biết cái gì
by all accounts
được nói bởi rất nhiều người
on sb’s account
vì ai đó, vì điều gì đó
associate sth with sth
liên tưởng cái gì đến cái gì
upset/alter/redress the balance
khôi phục thế cân =
on balance
sau khi cân nhắc kĩ
off balance
mất sự cân = ( té,ngã)
firm belief = growing belief
niềm tin mạnh mẽ
widely held belief
đc tin bởi nh người
in the belief that
trong niềm tin rằng
pick sb’s brain
lấy và dùng ý kiến của ai
rack your brain
nặn óc suy nghĩ
the brains behind
bộ não chính của tổ chức
brainchild of
kế hoạch, ý tưởng của
brainstorm
động não
brainwave
ý kiến hay bất chợt
brainwash
tẩy não, kh cho nhớ
foregone conclusion
KL đã được biết trước
give consideration to
cân nhắc kĩ vấn đề
show consideration for
tỏ lòng tôn kính/ chu đáo
under consideration
sau khi xem xét kĩ
for sb’s consideration
để bù lại/ đáp lại
out of consideration for
lưu ý đến, để ý đến ai, điều gì
in doubt
đang nghi ngờ