THINKING Flashcards
(27 cards)
Biased (a)
ˈbaɪəst/
thành kiến ( đối với 1 đối tượng cụ thể )
Prejudiced (a)
-> prejudicial (a)
/ˌpredʒəˈdɪʃl/
thành kiến ( chung )
=> gây tổn hại, thiệt hại ( quyền lợi của ai đó)
cynical (a)
cynical about something
đa nghi, thiếu thành thật ( chỉ quan tâm đến bản thân mình )
dubious (a)
nghi ngờ, đa nghi về khả năng, năng lực
thiếu minh bạch, không rõ ràng, mơ hồ
skeptical (a)
hoài nghi/ đa nghi về sự việc nào đó đúng hay sai
ingenious (a)
khéo léo, tài tình
plausible (a)
/ˈplɔːzəbl/
có vẻ đáng tin, hợp lí
baffle (v)
/ˈbæfl/
gây trở ngại, gây bối rối
assume (v)
/əˈsjuːm/
/əˈsuːm/
giả sử, cho rằng ( chưa có chứng minh)
speculate (v)
speculate (about/on/as to something)
suy xét, thảo luận chuyện mới xảy ra
deduce (v)
suy diễn, suy luận dựa trên chứng cứ có sẵn
justify (v)
biện minh, bào chữa (cho hd của mình )
reflect on
suy ngẫm sâu sắc về (các sk đã qua)
centre on/ around
tập trung vào
presume (v)
/prɪˈzjuːm/
nghĩ là, cho là điều gì đúng ( chưa chắc chắn )
contemplate (v) +Ving
suy nghĩ trước cho tương lai
ponder (v)
suy ngẫm lâu dài trước khi đưa ra quyết định
deliberate (a, v)
/dɪˈlɪbərət/
(V) cân nhắc, thảo luận thận trọng,
có chủ tâm, tính toán (a)
dilemma (n)
/dɪˈlemə/, /daɪˈlemə/
tình huống tiến thoái lưỡng nan ( khó xử )
guesswork (n)
p2 phỏng đoán
hunch (n)
linh cảm điều gì là đúng và có thể xảy ra
ideology noun
/ˌaɪdiˈɒlədʒi/
hệ tư tưởng
intuition noun
/ˌɪntjuˈɪʃn/
linh cảm
paradox (noun)
/ˈpærədɒks/
nghịch lý, ngược đời