Dịch bài đọc (L1) Flashcards
(48 cards)
Thiến Phương, Thượng Hải thế nào?
田芳,上海怎么样?
Tôi muốn đến Thượng Hải du lịch bằng tàu hỏa
我想坐火车去上海旅行
Thượng Hải rất tốt, mấy năm nay thay đổi rất lớn
上海很好,这几年变化很大
Nghỉ hè năm nay tôi vẫn còn chơi hơn một tháng ở đó
今年暑假我还在那儿玩了一个多月呢
Nhà một người bạn học của tôi ở ngay Thượng Hải
我的一个同学家就在上海
Thượng Hải lớn hơn Bắc Kinh không?
上海比北京大吧?
Không, TH không lớn bằng Bắc Kinh, nhưng đông dân hơn BK nhiều
不,上海没有北京大,不过人口比北京多
TH là thành phố đông dân nhất TQ
上海是中国人口最多的城市
Mấy năm năm, đã tăng thêm không ít kiến trúc mới, TH thay đổi đẹp hơn trước kia nhiều
这几年,增加不少新建筑,上海比过去变得更漂亮了
công viên ở TH có nhiều bằng công viên ở BK không?
上海的公园有北京的多吗?
Công viên ở TH không nhiều bằng công viên ở BK, cũng không lớn như công viên ở BK
上海的公园没有比北京的多,也没有北京的公园这么大
Mùa đông ở TH phải chẳng ấm hơn mùa đông ở BK một chút?
上海的冬天是不是比北京暖和一点儿?
TH chưa chắc ấm hơn BK
上海不一定比北京暖和
Nhưng mà, tôi xem dự báo thời tiết, nhiệt độ không khí ở TH cao hơn nhiều so với BK
可是,我看天气预报,上海的气温比北京高得多
Đúng vậy, nhiệt độ ở TH cao hơn BK những mấy độ, chẳng qua bởi vì trong nhà không có lò sưởi, cho nên cảm giác không ấm bằng BK
是,上海的气温比北京高好几度,不过因为屋子里没有暖气,所以感觉还没有北京暖和
Trong nhà người TH không có lò sưởi sao?
上海人家里没有暖气?
Gia đình bình thường thì không có, nhưng mà trong nhà nghỉ và quán ăn thì có
一般的家庭没有,不过旅馆和饭店里有
Thầy Vương, thầy có thích âm nhạc không?
王老师,你喜欢音乐吗?
Thích chứ! Tôi là người mê nhạc, chỉ đĩa CD đã có tới tận mấy trăm cái cơ
喜欢啊!我是个音乐迷,光CD就有好几百长呢
Tôi cũng rất thích âm nhạc, có lẽ còn thích hơn thầy. Thầy thích nhạc cổ điển hơn hay thích nhạc hiện đại hơn?
我也很喜欢音乐,也许比你更喜欢。你喜欢古典音乐还是喜欢现代音乐?
Tôi thích nhạc cổ điển hơn. Thích nghe những bài ca nổi tiếng thế giới, còn thích nghe dân ca
我喜欢古典音乐。喜欢听世界名曲,还喜欢听民歌
Tôi cũng thích âm nhạc cổ điển. Thầy có thích nghe các bài hát thịnh hành không?
我也喜欢古典音乐。流行歌曲吗?
Nói thế nào nhỉ? Có thể không thích như giới trẻ các cô
怎么说呢? 可能没有你们年轻人那么喜欢。
Tôi thấy ca từ của nhạc thị trường không hay bằng lời của dân ca
我觉得流行歌曲的歌词没有民歌写得好