eng Flashcards

(226 cards)

1
Q

artifical (a)

A

nhân tạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

equipment

A

thiết bị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

ferry

A

phà

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

reach

A

tới nơi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

defend

A

bảo vệ, phòng hộ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

cruise

A

cuộc đi chơi đường biển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

harbour

A

cảng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

crowd

A

đông ng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

convenient

A

thuận tiện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

coach

A

HLV hoặc xe khách

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

accommodation

A

nơi ở

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

propose

A

đề nghị, đề xuất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

fired

A

sa thải

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

make progress

A

tiến bộ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

expert

A

chuyên gia

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

supply (v,n)

A

cung cấp, nguồn cc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

receipt (n)

A

hoá đơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

purchase (v,n)

A

mua, sự mua

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

property

A

tài sản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

obtain (v)

A

đạt đc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

invest

A

đầu tư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

fortune (n)

A

gia tài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

fee

A

chi phí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

change

A

tiền lẻ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
bargain (n)
món hời
26
afford (v)
có đủ tiền
27
loyal (a)
trung thành
28
respective (a)
riêng từng cái
29
expecdition
cuộc thám hiểm
30
expression
biểu cảm
31
reference
tham khảo
32
conference
hội thảo
33
sacrifies
sự hy sinh
34
surrounding
xung quanh
35
recruit
tuyển dụng
36
embassy
đại sứ quán
37
positive
tích cực
38
task risk
liều lĩnh
39
nerous tension
căng thẳng thần kinh
40
composition
bài tiểu luận
41
coat
bờ biển
42
put on
mặc
43
carnival N
ngày hội ăn uống linh đình sự lạm dụng xa hoa lễ hội hoá trang
44
resolution
quyết tâm, nghị quyết
45
respecful
kính cẩn, tỏ vẻ tôn trọng
46
respectable
đáng trọng, đáng kính
47
devotion
sự hết lòng, tận tâm
48
match
diêm cuộc thi đấu
49
purpose
mục đích
50
squash
bí đao đông ng sự đè bẹp, ép
51
dice
xúc xắc
52
kite
diều, con diều
53
robber
ng ăn cướp
54
earthquake
động đất
55
slip
trượt
56
fall V
ngã
57
ski
trượt tuyết
58
argue
tranh cãi
59
argument
lí lẽ
60
corner
góc/ chỗ đường quẹo
61
cabbage
bắp cải
62
council
hội đồng
63
disaster
thảm họa, điều bất hạnh
64
astronomy
thiên văn học
65
astrology
chiêm tinh học
66
lie down
nằm xuống
67
arrive in
đến địa điểm lớn eg: i arrive in Paris
68
arrive at
đến địa điểm nhỏ eg: i arrive at your house
69
abroad (adv)
ở nước ngoài
70
foreign (a)
thuộc nước ngoài
71
platform n
thềm ga, sân ga
72
divorced
đã ly hôn
73
flat
căn hộ chung cư
74
grateful
biết ơn
75
neighbourhood
vùng lân cận
76
rent (v,n)
thuê, tiền thuê
77
jetlag
say máy bay
78
tightly
chặt chẽ
79
Backwards
ngược lại, về phía sau She walked backwards to avoid tripping. (Cô ấy bước đi lùi để tránh vấp ngã.)
80
Depart (V)
Khởi hành The train departs at noon. (Tàu sẽ khởi hành vào buổi trưa.)
81
Departure N
thời điểm hoặc sự khởi hành Our departure time is 8 AM. (Thời gian khởi hành của chúng tôi là 8 giờ sáng.)
82
Direct (V)
Chỉ dẫn He directed us to the restaurant. (Anh ấy chỉ dẫn chúng tôi đến nhà hàng.)
83
Direction n
hướng đi Can you show me the direction to the museum? (Bạn có thể chỉ cho tôi hướng đến bảo tàng không?)
84
appointment
Dịch: Cuộc hẹn, lịch hẹn, sự bổ nhiệm Phân loại: Danh từ Cách dùng: Appointment thường được dùng để chỉ một cuộc hẹn gặp với ai đó, thường là cho công việc, khám bệnh, phỏng vấn, hoặc một cuộc gặp chính thức. Cũng có thể dùng để chỉ việc bổ nhiệm ai đó vào một vị trí hoặc chức vụ. Ví dụ: I have a doctor's appointment at 10 AM. (Tôi có cuộc hẹn với bác sĩ vào lúc 10 giờ sáng.) Her appointment as manager was well-deserved. (Sự bổ nhiệm của cô ấy vào vị trí quản lý là rất xứng đáng.)
85
lorry n
xe tải
86
sweep
quét
87
scissors /n/
cây kéo
88
candle
cây nến, đèn cầy
89
ill
ốm, k đc khỏe
90
investigate v
khám phá, ktra xem xét một tội ác, vấn đề, tuyên bố, v.v. một cách cẩn thận, đặc biệt là để khám phá sự thật
91
arrest
bắt giữ/ ngừng lại
92
owe /v/
nợ
93
catalogue /n/
danh mục
94
save /v/
gửi tiền tiết kiệm, lưu
95
complicated /a/
phức tạp
96
experiment /n,v/
làm thí nghiệm, cuộc tn
97
gadget /n/
thiết bị
98
involve /v/
bao gồm
99
laboratory /n/
phòng thí nghiệm
100
lack /n,v/
sự thiếu hụt, thiếu
101
operate /v/
vận hành
102
program /v,n/
lập trình, chương trình
103
sudden /a/
đột ngột
104
sufficient /a/
hợp lí
105
infrastructure /n/
cơ sở hạ tầng
106
handle /n/
xử lí
107
rapid /a/
nhanh
108
traffic congestion
ùn tắc giao thông
109
resident /n/
cư dân
110
farming /n/
nông nghiệp
111
synthetic /a/
tổng hợp, nhân tạo
112
insect /n/
sâu bọ, côn trùng
113
separate paper /n/
giấy vụn
114
factor /n/
nhân tố a fact or situation that influences the result of something
115
substance /n/
vật chất
116
extinct
tuyệt chủng
117
existent
đang tồn tại
118
accessible /a/
có thể truy cập
119
Ability (n)
Khả năng, năng lực She has the ability to solve complex problems. (Cô ấy có khả năng giải quyết các vấn đề phức tạp.)
120
Disabled (adj)
Khuyết tật, bị tàn tật The school provides facilities for disabled students. (Trường cung cấp cơ sở vật chất cho học sinh khuyết tật.)
121
Unable (adj)
Không có khả năng, không thể He was unable to finish the task on time. (Anh ấy không thể hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.)
122
Forgiveness (n)
Sự tha thứ Asking for forgiveness is never easy. (Xin sự tha thứ không bao giờ dễ dàng.)
123
Liar (n)
Kẻ nói dối Nobody likes a liar. (Không ai thích một kẻ nói dối.)
124
Personality (n)
Tính cách He has a cheerful personality. (Anh ấy có một tính cách vui vẻ.)
125
Relate /v/
Liên quan, có quan hệ
126
strict
nghiêm khắc
127
fair
công bằng
128
roof /n/
mái nhà
129
goose /n/
con ngỗng
130
mumps /n/
bệnh quai bị
131
billards
bi-a
132
harvest /n/
mùa gặt
133
collect ctop
thu hoạch mùa màng
134
fertile \a\
màu mỡ
135
Fertile /a/
Nghĩa: màu mỡ, phì nhiêu (dùng cho đất đai), có khả năng sinh sản tốt. Từ loại: tính từ. Cách dùng: This soil is fertile enough for farming. She has a fertile imagination.
136
Concrete
Nghĩa: (adj) cụ thể, rõ ràng. (n) bê tông. Từ loại: tính từ, danh từ. Cách dùng: The instructions were not concrete enough. (adj) The house is built of concrete. (n)
137
Plant seed
Nghĩa: gieo hạt. Từ loại: động từ. Cách dùng: Farmers plant seeds in the spring.
138
Pick
Nghĩa: hái, chọn. Từ loại: động từ. Cách dùng: She picked some apples from the tree.
139
Dig
Nghĩa: đào bới. Từ loại: động từ. Cách dùng: They are digging a hole for the foundation.
140
Tin
Nghĩa: (n) thiếc, hộp thiếc. (v) đóng hộp. Từ loại: danh từ, động từ. Cách dùng: Canned food is often stored in tin containers. (n)
141
Retailer
Nghĩa: nhà bán lẻ. Từ loại: danh từ. Cách dùng: This retailer offers discounts on electronics.
142
Tuna
Nghĩa: cá ngừ. Từ loại: danh từ. Cách dùng: Tuna is rich in omega-3 fatty acids.
143
Slice
Nghĩa: lát, miếng mỏng; cắt lát. Từ loại: danh từ, động từ. Cách dùng: He cut a slice of bread. (n) Slice the onions thinly. (v)
144
Bunch /n/
nải, buồng a bunch of banana
145
Savory
Nghĩa: thơm ngon, mặn (không ngọt)/ rau thơm Từ loại: tính từ/n Cách dùng: She prefers savory snacks over sweet ones.
146
Broth
Nghĩa: nước hầm xương, nước dùng. Từ loại: danh từ. Cách dùng: The chicken broth adds flavor to the soup.
147
Eel
Nghĩa: con lươn. Từ loại: danh từ. Cách dùng: Grilled eel is a delicacy in some countries.
148
Accomplish
Nghĩa: hoàn thành, đạt được. Từ loại: động từ. Cách dùng: She accomplished all her goals this year.
149
Overwhelm
Nghĩa: choáng ngợp, bị áp đảo. Từ loại: tính từ Cách dùng: He felt overwhelmed by the amount of work.
150
Distraction
Nghĩa: sự xao nhãng, điều gây mất tập trung. Từ loại: danh từ. Cách dùng: Turn off your phone to avoid distractions while studying.
151
Obstacle
Nghĩa: trở ngại, chướng ngại vật. Từ loại: danh từ. Cách dùng: Fear is often the biggest obstacle to success.
152
Omission
Nghĩa: sự bỏ sót, sự lược bỏ. Từ loại: danh từ. Cách dùng: There was an important omission in the report.
153
Trouble
Nghĩa: rắc rối, khó khăn. Từ loại: danh từ, động từ. Cách dùng: She’s having trouble with her car. (n) Don’t trouble yourself over it. (v)
154
Physical therapy
Nghĩa: vật lý trị liệu. Từ loại: danh từ. Cách dùng: Physical therapy helps patients regain mobility after injuries.
155
Injuries
Nghĩa: chấn thương, vết thương. Từ loại: danh từ (số nhiều). Cách dùng: The athlete suffered multiple injuries during the game.
156
Regain
Nghĩa: lấy lại, phục hồi. Từ loại: động từ. Cách dùng: He worked hard to regain his confidence.
157
Mobility
Nghĩa: khả năng di chuyển. Từ loại: danh từ. Cách dùng: Mobility is essential for maintaining an active lifestyle.
158
Function
Nghĩa: chức năng, hoạt động. Từ loại: danh từ, động từ. Cách dùng: The heart's function is to pump blood. (n) The machine functions well. (v)
159
Ritual
Nghĩa: nghi lễ, thói quen. Từ loại: danh từ, tính từ. Cách dùng: Morning coffee is part of her daily ritual. (n) A ritual dance was performed. (adj)
160
Ruin
Nghĩa: sự đổ nát, phá hủy; làm hỏng. Từ loại: danh từ, động từ. Cách dùng: The ruins of the ancient city are breathtaking. (n) Rain ruined our picnic. (v)
161
Structure
Nghĩa: cấu trúc, kết cấu. Từ loại: danh từ, động từ. Cách dùng: The building has a modern structure. (n) They structured the report clearly. (v)
162
Association
Nghĩa: hiệp hội, sự liên kết. Từ loại: danh từ. Cách dùng: She has a close association with the organization.
163
Rely on
Nghĩa: dựa vào, phụ thuộc vào. Từ loại: cụm động từ. Cách dùng: You can rely on him to keep his word.
164
Phenomenon
Nghĩa: các hiện tượng Từ loại: danh từ Cách dùng: Natural phenomena like earthquakes and volcanoes are fascinating to study.
165
Antique
Nghĩa: đồ cổ; cổ, xưa. Từ loại: danh từ, tính từ. Cách dùng: She collects antique furniture. (adj) The vase is a valuable antique. (n)
166
Cozy
Nghĩa: ấm cúng, thoải mái. Từ loại: tính từ. Cách dùng: The room is small but cozy.
167
Hazard
Nghĩa: mối nguy hiểm, rủi ro. Từ loại: danh từ. Cách dùng: Smoking is a health hazard.
168
Promptly
Nghĩa: nhanh chóng, ngay lập tức. Từ loại: trạng từ. Cách dùng: She replied promptly to the email.
169
Sensation
Nghĩa: cảm giác, hiện tượng gây chấn động. Từ loại: danh từ. Cách dùng: The sensation in his hand gradually returned. The singer became a sensation overnight
170
Block
Nghĩa: khối, cản trở; làm tắc nghẽn. Từ loại: danh từ, động từ. Cách dùng: He placed a block of wood on the table. (n) The car blocked the driveway. (v)
171
Distribute
Nghĩa: phân phối, phân phát. Từ loại: động từ. Cách dùng: The teacher distributed the test papers.
172
Recipe
Nghĩa: công thức nấu ăn. Từ loại: danh từ. Cách dùng: Do you have the recipe for this cake?
173
Science fiction
Nghĩa: khoa học viễn tưởng. Từ loại: danh từ. Cách dùng: He enjoys reading science fiction novels.
174
Appeal
Nghĩa: sự hấp dẫn, lời kêu gọi; kêu gọi, hấp dẫn. Từ loại: danh từ, động từ. Cách dùng: The movie has universal appeal. (n) She appealed to the public for help. (v)
175
Dull
Nghĩa: buồn tẻ, chán ngắt. Từ loại: tính từ. Cách dùng: The lecture was dull and uninteresting.
176
Comedy
Nghĩa: hài kịch. Từ loại: danh từ. Cách dùng: I enjoy watching romantic comedies
177
Documentary
Nghĩa: phim tài liệu. Từ loại: danh từ. Cách dùng: We watched a documentary about wildlife.
178
Fantasy
Nghĩa: sự tưởng tượng, thể loại giả tưởng. Từ loại: danh từ. Cách dùng: The novel is a blend of fantasy and adventure.
179
Verse
Nghĩa: câu thơ, đoạn thơ. Từ loại: danh từ. Cách dùng: The poet recited a verse from her latest work.
180
Revolutionize
Nghĩa: cách mạng hóa, thay đổi hoàn toàn. Từ loại: động từ. Cách dùng: The internet has revolutionized the way we communicate.
181
Holography
Nghĩa: công nghệ tạo ảnh ba chiều. Từ loại: danh từ. Cách dùng: Holography is used in various scientific fields.
182
Telepathy
Nghĩa: thần giao cách cảm. Từ loại: danh từ. Cách dùng: Do you believe in telepathy?
183
Telegraphy
Nghĩa: công nghệ điện báo. Từ loại: danh từ. Cách dùng: Telegraphy was a breakthrough in the 19th century.
184
Dial
Nghĩa: quay số, mặt số. Từ loại: động từ, danh từ. Cách dùng: He dialed her number but got no answer. (v) The clock's dial is beautifully designed. (n)
185
Ensure
Nghĩa: đảm bảo. Từ loại: động từ. Cách dùng: We need to ensure the safety of the passengers.
186
Barrier
Nghĩa: rào cản, chướng ngại vật. Từ loại: danh từ. Cách dùng: The language barrier made communication difficult.
187
Urgent
Nghĩa: khẩn cấp. Từ loại: tính từ. Cách dùng: She has an urgent message for you.
188
Expectation
Nghĩa: sự mong đợi, kỳ vọng. Từ loại: danh từ. Cách dùng: The team's performance exceeded expectations.
189
Prospect
Nghĩa: triển vọng, khả năng xảy ra. Từ loại: danh từ. Cách dùng: He has good job prospects after graduation.
190
Log
Nghĩa: khúc gỗ; nhật ký (hành trình); ghi chép. Từ loại: danh từ, động từ. Cách dùng: They used a log to build the cabin. (n) The pilot logged all flight details. (v)
191
Coral
Nghĩa: san hô. Từ loại: danh từ. Cách dùng: The coral reef is home to diverse marine species
192
Habitat
Nghĩa: môi trường sống. Từ loại: danh từ. Cách dùng: The forest is a natural habitat for many animals.
193
Ecosystem
Nghĩa: hệ sinh thái. Từ loại: danh từ. Cách dùng: Pollution disrupts the balance of the ecosystem.
194
Organism
Nghĩa: sinh vật. Từ loại: danh từ. Cách dùng: Every organism plays a role in the food chain.
195
Species
Nghĩa: loài (sinh vật). Từ loại: danh từ (không đổi số nhiều). Cách dùng: Some species are endangered due to deforestation.
196
Policy
Nghĩa: chính sách. Từ loại: danh từ. Cách dùng: The government introduced a new education policy.
197
Consumption
Nghĩa: sự tiêu thụ. Từ loại: danh từ. Cách dùng: Energy consumption needs to be reduced.
198
Maintain
Nghĩa: duy trì. Từ loại: động từ. Cách dùng: It’s important to maintain a healthy lifestyle.
199
Conservation
Nghĩa: sự bảo tồn. Từ loại: danh từ. Cách dùng: Efforts in wildlife conservation are increasing.
200
Aquatic
Nghĩa: dưới nước, thuộc về nước. Từ loại: tính từ. Cách dùng: Aquatic animals live in rivers, lakes, and oceans.
201
Disposal
Nghĩa: sự xử lý, vứt bỏ. Từ loại: danh từ. Cách dùng: Proper disposal of waste is crucial for the environment.
202
Improper
Nghĩa: không đúng, không hợp lý. Từ loại: tính từ. Cách dùng: Improper behavior is not tolerated in this workplace.
203
Disturb
Nghĩa: làm phiền, quấy rầy. Từ loại: động từ. Cách dùng: Please do not disturb me while I’m studying.
204
Breed
Nghĩa: sinh sản, nhân giống; giống loài. Từ loại: động từ, danh từ. Cách dùng: They breed dogs for competitions. (v) This breed of cat is very popular. (n)
205
Nesting
Nghĩa: làm tổ. Từ loại: danh động từ. Cách dùng: The birds are nesting in the tree.
206
nest /n/
tổ chim
207
Bustle
Nghĩa: sự nhộn nhịp, hối hả. Từ loại: danh từ, động từ. Cách dùng: The city is full of hustle and bustle. (n) She bustled around the kitchen, preparing dinner. (v)
208
Witness
Nghĩa: chứng kiến, nhân chứng. Từ loại: động từ, danh từ. Cách dùng: He witnessed the accident. (v) The police are questioning a witness. (n)
209
Strategic
Nghĩa: có tính chiến lược. Từ loại: tính từ. Cách dùng: The company made a strategic decision to expand overseas.
210
Merchant
Nghĩa: thương gia, nhà buôn. Từ loại: danh từ. Cách dùng: The merchant sold spices and textiles.
211
Metropolis
Nghĩa: đô thị lớn, thành phố lớn. Từ loại: danh từ. Cách dùng: Tokyo is a bustling metropolis.
212
Consist
Nghĩa: bao gồm, gồm có. Từ loại: động từ. Cách dùng: The team consists of five members.
213
Evolve
Nghĩa: tiến hóa, phát triển. Từ loại: động từ. Cách dùng: Humans have evolved over millions of years.
214
Drawback
Nghĩa: hạn chế, nhược điểm. Từ loại: danh từ. Cách dùng: The main drawback of the plan is the cost.
215
Strain
Nghĩa: căng thẳng, áp lực; sự kéo căng. Từ loại: danh từ, động từ. Cách dùng: She’s under a lot of strain at work. (n) He strained his back while lifting the box. (v)
216
Sustainable
Nghĩa: bền vững. Từ loại: tính từ. Cách dùng: Sustainable energy sources are essential for the future.
217
Alternative
Nghĩa: thay thế; sự lựa chọn thay thế. Từ loại: tính từ, danh từ. Cách dùng: We need alternative solutions to the problem. (adj) Do you have any alternatives to this plan? (n)
218
Counter
Nghĩa: phản đối, chống lại; quầy hàng. Từ loại: động từ, danh từ. Cách dùng: She countered his argument with evidence. (v) The cashier is at the counter. (n)
219
Straw
Nghĩa: ống hút; rơm. Từ loại: danh từ. Cách dùng: Plastic straws are harmful to the environment.
220
Repurpose
Nghĩa: tái sử dụng cho mục đích khác. Từ loại: động từ. Cách dùng: The old factory was repurposed into an art gallery.
221
Multiple
Nghĩa: nhiều, đa dạng. Từ loại: tính từ. Cách dùng: She has multiple responsibilities at work.
222
Adjustment
Nghĩa: sự điều chỉnh. Từ loại: danh từ. Cách dùng: The machine needs a slight adjustment.
223
Particulate
Nghĩa: hạt nhỏ (trong không khí, chất lỏng). Từ loại: danh từ, tính từ. Cách dùng: The air contains harmful particulates. (n) Particulate matter is dangerous to health. (adj)
224
Marine
Nghĩa: thuộc về biển, liên quan đến đại dương hoặc ngành hàng hải. Từ loại: tính từ, danh từ. Cách dùng: Marine life is being affected by climate change. (tính từ) The marines were trained to handle difficult missions. (danh từ, chỉ lính thủy đánh bộ)
225
cutting-edge
tiên tiến
226
setback (n)
sự thụt lùi