phrasal, prep, word form/ patterns Flashcards

(111 cards)

1
Q

carry on

A

continue

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

eat out

A

eat at a restaurant

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

give up

A

stop doing sth you do regulary

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

join in

A

participate, take part

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

send off

A

make a player leave a game (eg: football)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

take up

A

start (a hobby, sport, rct)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

turn down

A

lower the volume of

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

turn up

A

increase th volume of

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

for a long time

A

She has been working at that company for a long time and is now one of the most experienced employees.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

for fun

A

They went to the amusement park for fun and ended up staying the whole day.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

in time (for)

A

kịp giờ, kịp lúc
I managed to finish the project in time for the deadline.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

In the middle (of)

A

She found herself in the middle of a heated debate.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Act (verb/noun)

A

(verb): thực hiện hành động (ví dụ: She acted quickly to help the injured person.)
(noun): hành động, việc làm (ví dụ: His act of kindness touched everyone.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Action (noun)

A

hành động, hoạt động (ví dụ: Taking action is important to solve the problem.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Inactive (adjective)

A

không hoạt động, thụ động (ví dụ: He’s been inactive for weeks due to his injury.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Active (adjective)

A

năng động, tích cực (ví dụ: She is very active in social activities.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Athlete (noun)

A

vận động viên (ví dụ: She is a talented athlete who has won many medals.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Athletic (adjective)

A

thuộc về thể thao, có tính chất thể thao (ví dụ: He has an athletic build.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Athletics (noun)

A

thể thao, các môn điền kinh (ví dụ: Athletics requires dedication and hard work.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Heroic (adjective)

A

anh hùng, quả cảm, mang tính chất anh hùng (ví dụ: Her heroic actions saved many lives.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Heroine (noun)

A

nữ anh hùng (ví dụ: She is regarded as a national heroine.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Musical (adjective/noun)

A

(adjective): thuộc về âm nhạc, có tính chất âm nhạc (ví dụ: She has a musical talent.)
(noun): vở nhạc kịch (ví dụ: We went to see a musical last night.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Musician (noun)

A

nhạc sĩ, người chơi nhạc (ví dụ: He is a talented musician who plays several instruments.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Playful (adjective):

A

vui tươi, tinh nghịch (ví dụ: The puppy was very playful and energetic.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Sail (verb/noun)
(verb): đi thuyền, điều khiển thuyền buồm (ví dụ: They sailed across the ocean.) (noun): cánh buồm (ví dụ: The boat’s sail caught the wind.)
26
Sailing (noun)
hoạt động đi thuyền buồm (ví dụ: Sailing is her favorite sport.)
27
Sailor (noun)
thủy thủ (ví dụ: He has been a sailor for ten years.)
28
be Bored with (adjective + preposition) + N/Ving
Ý nghĩa: cảm thấy chán ngán với điều gì. Cách dùng: thường đi cùng danh từ hoặc động từ ở dạng V-ing. Ví dụ: I'm bored with doing the same thing every day
29
be Crazy about (adjective + preposition) + N/Ving
Ý nghĩa: rất thích thú hoặc đam mê điều gì. Cách dùng: thường đi cùng danh từ hoặc động từ ở dạng V-ing. Ví dụ: He's crazy about football.
30
be Good at (adjective + preposition) + N/Ving
Ý nghĩa: giỏi về điều gì. Cách dùng: thường đi cùng danh từ hoặc động từ ở dạng V-ing. Ví dụ: She is good at drawing.
31
be Interested in (adjective + preposition) + N/Ving
Ý nghĩa: hứng thú với điều gì. Cách dùng: thường đi cùng danh từ hoặc động từ ở dạng V-ing. Ví dụ: They are interested in learning new languages.
32
be Keen on (adjective + preposition) + N/Ving
Ý nghĩa: thích điều gì. Cách dùng: thường đi cùng danh từ hoặc động từ ở dạng V-ing. Ví dụ: He's keen on reading detective novels.
33
be Popular with (adjective + preposition) + N người
Ý nghĩa: được yêu thích bởi ai đó. Cách dùng: thường đi cùng danh từ chỉ người. Ví dụ: She is popular with her classmates.
34
Feel like (verb + preposition) + Ving
Ý nghĩa: có cảm giác muốn làm gì đó. Cách dùng: thường đi cùng động từ ở dạng V-ing. Ví dụ: I feel like going for a walk.
35
Listen to (verb + preposition)
Ý nghĩa: lắng nghe điều gì. Cách dùng: đi kèm danh từ chỉ âm thanh, nhạc, lời nói,… Ví dụ: She loves listening to classical music.
36
Take part in (verb + preposition)
Ý nghĩa: tham gia vào. Cách dùng: đi kèm danh từ chỉ hoạt động, sự kiện,… Ví dụ: They took part in the competition
37
A book (by sb) about (noun phrase + preposition)
Ý nghĩa: một quyển sách được viết bởi ai đó, nói về điều gì. Cách dùng: đi kèm tên tác giả hoặc chủ đề. Ví dụ: It's a book by J.K. Rowling about magic.
38
A fan of (noun phrase + preposition) + N
Ý nghĩa: người hâm mộ của ai đó hoặc điều gì đó. Cách dùng: đi kèm danh từ. Ví dụ: He's a fan of rock music.
39
A game against (noun phrase + preposition)
Ý nghĩa: một trận đấu với ai đó. Cách dùng: đi kèm danh từ chỉ đối thủ. Ví dụ: They played a game against their rivals.
40
be Capable of (adjective + preposition) + Ving
Ý nghĩa: có khả năng làm gì. Cách dùng: thường đi cùng động từ ở dạng V-ing. Ví dụ: She is capable of handling difficult situations.
41
be Talented at (adjective + preposition) N/Ving
Ý nghĩa: có tài năng về điều gì. Cách dùng: thường đi cùng danh từ hoặc động từ ở dạng V-ing. Ví dụ: He's very talented at singing.
42
Cheat at/in (verb + preposition)
Ý nghĩa: gian lận trong việc gì đó. Cách dùng: đi kèm danh từ chỉ trò chơi, kỳ thi hoặc hoạt động. Ví dụ: He was caught cheating in the exam.
43
Confuse sth with (verb + preposition) + N
Ý nghĩa: nhầm lẫn điều gì với điều gì. Cách dùng: đi kèm danh từ. Ví dụ: I often confuse Spanish with Portuguese.
44
Cope with (verb + preposition) + N
Ý nghĩa: đương đầu với. Cách dùng: đi kèm danh từ. Ví dụ: She had to cope with a lot of stress
45
Help (sb) with (verb + preposition) + N hoạt động/cv
Ý nghĩa: giúp ai đó với việc gì. Cách dùng: đi kèm danh từ chỉ hoạt động hoặc công việc. Ví dụ: He helped me with my homework.
46
Know about (verb + preposition) + N kiến thức/thông tin
Ý nghĩa: biết về điều gì. Cách dùng: đi kèm danh từ chỉ kiến thức hoặc thông tin. Ví dụ: She knows a lot about history.
47
Learn about (verb + preposition) + N
Ý nghĩa: tìm hiểu về điều gì. Cách dùng: đi kèm danh từ. Ví dụ: We’re learning about ancient civilizations
48
Succeed in (verb + preposition) + Ving = manage to do sth
Ý nghĩa: thành công trong việc gì. Cách dùng: thường đi kèm động từ ở dạng V-ing. Ví dụ: He succeeded in solving the problem.
49
An opinion about/of (noun phrase + preposition) + N ng/chủ đề
Ý nghĩa: quan điểm về điều gì hoặc về ai đó. Cách dùng: đi kèm danh từ chỉ chủ đề hoặc người. Ví dụ: She has an opinion about the new policy.
50
A question about (noun phrase + preposition)
Ý nghĩa: câu hỏi về điều gì. Cách dùng: đi kèm danh từ chỉ chủ đề. Ví dụ: He asked a question about the project.
51
Capable in sth (adjective + preposition)
Ý nghĩa: có năng lực hoặc thành thạo trong một lĩnh vực, kỹ năng hoặc công việc cụ thể. Cách dùng: thường đi kèm với danh từ chỉ một lĩnh vực hoặc công việc. Ví dụ: She is capable in multiple languages, which helps in her job as a translator.
52
Cross out (phrasal verb)
gạch bỏ Ý nghĩa: dùng để chỉ hành động gạch một đường qua chữ hoặc từ nào đó để đánh dấu là sai hoặc không cần thiết. Cách dùng: đi cùng danh từ (từ hoặc cụm từ muốn gạch bỏ). Ví dụ: Please cross out any incorrect answers.
53
Look up (phrasal verb)
tra cứu Ý nghĩa: tra cứu thông tin, thường là trong từ điển, sách hoặc trên mạng. Cách dùng: đi cùng danh từ chỉ thông tin hoặc từ muốn tra cứu. Ví dụ: If you don’t know the word, look it up in the dictionary. Look for nhấn mạnh vào hành động tìm kiếm một người hoặc vật. Look up nhấn mạnh vào việc tra cứu thông tin trong một nguồn tài liệu.
54
Point out (phrasal verb)
chỉ ra Ý nghĩa: đề cập hoặc nêu ra một thông tin, sự thật nào đó để người khác chú ý. Cách dùng: đi cùng tân ngữ là điều muốn chỉ ra hoặc danh từ chỉ người (người mà ta muốn thông báo). Ví dụ: She pointed out the mistake on the report.
55
Read out (phrasal verb)
đọc to Ý nghĩa: đọc nội dung ra thành tiếng để mọi người cùng nghe. Cách dùng: đi cùng danh từ chỉ nội dung muốn đọc to. Ví dụ: The teacher read out the instructions to the class.
56
Rip up (phrasal verb)
xé nhỏ Ý nghĩa: xé giấy hoặc tài liệu thành từng mảnh nhỏ. Cách dùng: đi cùng danh từ chỉ đối tượng muốn xé. Ví dụ: He ripped up the letter after reading it.
57
Rub out (phrasal verb)
xóa (thường là viết chì) Ý nghĩa: xóa đi, thường là những thứ viết bằng bút chì hoặc phấn. Cách dùng: đi cùng danh từ chỉ nội dung muốn xóa. Ví dụ: She used an eraser to rub out the pencil marks.
58
Turn over (phrasal verb)
lật (giấy, sách, đối tượng khác) Ý nghĩa: lật qua trang khác hoặc mặt khác của một vật. Cách dùng: đi cùng danh từ chỉ đối tượng muốn lật. Ví dụ: Turn over the page to continue reading.
59
Write down (phrasal verb)
ghi chép Ý nghĩa: viết hoặc ghi lại thông tin để nhớ hoặc tham khảo. Cách dùng: đi cùng danh từ chỉ nội dung cần ghi. Ví dụ: Please write down your phone number.
60
By heart (idiom)
thuộc lòng Ý nghĩa: học và ghi nhớ một cách hoàn toàn, nhớ từng chi tiết. Cách dùng: sử dụng sau động từ, thường là “learn” (học thuộc). Ví dụ: She learned the poem by heart.
61
For instance (phrase) = for example
ví dụ như Ý nghĩa: dùng để đưa ra ví dụ minh họa. Cách dùng: thường được đặt đầu câu để giới thiệu ví dụ cụ thể. Ví dụ: Some animals, for instance, tigers, are endangered.
62
In conclusion (phrase)
kết luận là Ý nghĩa: dùng để kết thúc một bài nói hoặc văn bản, tóm tắt lại ý chính. Cách dùng: thường đặt ở đầu câu kết luận. Ví dụ: In conclusion, we should focus more on environmental protection.
63
In fact (phrase)
thực tế là Ý nghĩa: dùng để làm rõ, bổ sung thông tin hoặc nhấn mạnh sự thật. Cách dùng: có thể đặt ở đầu hoặc giữa câu. Ví dụ: In fact, he’s the best player on the team.
64
In favour (of) (phrase) + N/Ving = support
ủng hộ, đồng tình với Ý nghĩa: đồng ý hoặc ủng hộ một ý kiến, quan điểm hoặc kế hoạch nào đó. Cách dùng: đi kèm danh từ hoặc V-ing (hành động hoặc quan điểm được ủng hộ). Ví dụ: Are you in favour of the new policy?
65
In general (phrase)
nói chung, nhìn chung Ý nghĩa: dùng để diễn tả ý khái quát hoặc ý chính của một vấn đề. Cách dùng: thường đứng đầu câu. Ví dụ: In general, people prefer warmer climates.
66
Do someone a favor (verb phrase) = help sb
giúp đỡ ai đó, làm ơn cho ai đó Meaning: to help someone by doing something for them as a kind gesture or to be of assistance. Usage: This phrase is commonly used when offering or requesting help. Examples: Can you do me a favor and pick up some groceries on your way home? She did him a favor by helping him prepare for the interview.
67
Agree on
Dịch: Đồng ý về Phân loại: Phrasal verb Cách dùng: Dùng khi đồng ý với nhau về một vấn đề. Ví dụ: We agreed on the new project plan. (Chúng tôi đã đồng ý về kế hoạch dự án mới.)
68
Base on
Dịch: Dựa trên Phân loại: Phrasal verb Cách dùng: Dùng khi nói về nền tảng hoặc cơ sở cho điều gì đó. Ví dụ: The story is based on real events. (Câu chuyện dựa trên các sự kiện có thật.)
69
Rely on
Dịch: Tin cậy vào, dựa vào Phân loại: Phrasal verb Cách dùng: Dùng khi tin tưởng và dựa vào ai hoặc điều gì. Ví dụ: You can rely on me. (Bạn có thể tin tưởng vào tôi.)
70
Refer to
Dịch: Đề cập đến, tham khảo Phân loại: Phrasal verb Cách dùng: Dùng khi đề cập đến hoặc nói về ai đó/điều gì đó. Ví dụ: She often refers to her notes. (Cô ấy thường tham khảo ghi chú của mình.)
71
Look after
Dịch: Chăm sóc Phân loại: Phrasal verb Cách dùng: Dùng khi chăm sóc ai đó hoặc điều gì đó. Ví dụ: She looks after her younger brother. (Cô ấy chăm sóc em trai của mình.)
72
Look for
Nghĩa: Tìm kiếm một người hoặc một vật. Ngữ cảnh sử dụng: Dùng khi bạn đang cố gắng tìm kiếm hoặc tìm thấy một người, vật hoặc thứ gì đó cụ thể mà bạn không biết vị trí của nó. Ví dụ: I'm looking for my keys. (Tôi đang tìm chìa khóa của mình.) Look for nhấn mạnh vào hành động tìm kiếm một người hoặc vật. Look up nhấn mạnh vào việc tra cứu thông tin trong một nguồn tài liệu.
73
Work out
Dịch: Tìm ra, giải quyết; tập thể dục Phân loại: Phrasal verb Cách dùng: Dùng để nói về việc tìm ra giải pháp cho vấn đề hoặc nói về việc tập thể dục. Ví dụ: She worked out the math problem. (Cô ấy đã giải được bài toán.) He works out every morning. (Anh ấy tập thể dục mỗi sáng.)
74
hand in
Dịch: Nộp (bài, báo cáo, tài liệu) Cách dùng: Dùng khi đưa hoặc nộp một tài liệu, bài tập hoặc báo cáo cho người có trách nhiệm (như giáo viên hoặc sếp). Ví dụ: Please hand in your assignments by Friday. (Vui lòng nộp bài tập của bạn trước thứ Sáu.)
75
hand back
Dịch: Trả lại Cách dùng: Dùng khi trả lại thứ gì đó cho người sở hữu ban đầu, thường là sau khi đã xem xét hoặc sử dụng. Ví dụ: The teacher handed back our tests. (Giáo viên đã trả lại bài kiểm tra cho chúng tôi.)
76
Hand down
Dịch: Truyền lại, để lại (cho thế hệ sau) Cách dùng: Dùng khi truyền lại tài sản, di sản hoặc kiến thức cho thế hệ sau hoặc người khác. Ví dụ: This ring was handed down from my grandmother. (Chiếc nhẫn này được truyền lại từ bà của tôi.)
77
Hand on
Dịch: Chuyển giao, trao lại Cách dùng: Dùng khi chuyển giao hoặc chuyển tiếp thông tin hoặc vật cho người khác. Ví dụ: Could you hand on this message to the team? (Bạn có thể chuyển tiếp thông điệp này cho đội không?)
78
Hand out
Dịch: Phát, phân phát Cách dùng: Dùng khi phân phát tài liệu, tờ rơi hoặc các vật dụng cho nhiều người. Ví dụ: She handed out flyers for the event. (Cô ấy phát tờ rơi cho sự kiện.)
79
Get in / Get into
Dịch: Lên, vào trong (xe, phòng, tòa nhà) Cách dùng: Get in thường dùng khi lên các loại phương tiện nhỏ, chẳng hạn như ô tô hoặc taxi. Get into thường mang nghĩa tương tự nhưng hay dùng để nói về việc đi vào một không gian hoặc nơi nào đó (như vào phòng hoặc tòa nhà). Ví dụ: Get in the car quickly! (Lên xe nhanh nào!) She got into the taxi and left. (Cô ấy đã vào taxi và đi.)
80
Get off
Dịch: Xuống, rời khỏi (xe, máy bay, tàu), kết thúc công việc Cách dùng: Sử dụng get off khi muốn nói về việc xuống các phương tiện lớn như xe buýt, tàu, máy bay. Cũng dùng khi nói về việc kết thúc ca làm việc hoặc ra khỏi nơi làm việc. Ví dụ: We need to get off the bus at the next stop. (Chúng ta cần xuống xe buýt ở trạm kế tiếp.)
81
Get on / Get onto
Dịch: Lên, lên trên (phương tiện lớn như xe buýt, tàu, máy bay) Phân loại: Phrasal verb Cách dùng: Dùng để chỉ hành động lên các phương tiện lớn hoặc đứng lên một bề mặt. Ví dụ: We got on the bus just in time. (Chúng tôi vừa kịp lên xe buýt.)
82
Get out (of)
Dịch: Ra khỏi (phương tiện nhỏ như ô tô, hoặc một nơi nào đó) Phân loại: Phrasal verb Cách dùng: Dùng khi rời khỏi các phương tiện nhỏ hoặc ra khỏi một không gian hẹp. Ví dụ: He got out of the car quickly. (Anh ấy nhanh chóng ra khỏi xe.)
83
Go away
Dịch: Đi xa, rời đi Phân loại: Phrasal verb Cách dùng: Dùng khi yêu cầu hoặc nói về việc rời đi khỏi một nơi nào đó. Ví dụ: Please go away and leave me alone. (Làm ơn đi chỗ khác và để tôi yên.)
84
Go back (to)
Dịch: Quay lại, trở lại Phân loại: Phrasal verb Cách dùng: Dùng khi trở lại một nơi hoặc tình huống nào đó. Ví dụ: She went back to her hometown last summer. (Cô ấy đã trở lại quê hương vào mùa hè năm ngoái.)
85
Set off
Dịch: Khởi hành, bắt đầu hành trình Phân loại: Phrasal verb Cách dùng: Dùng khi bắt đầu một chuyến đi hoặc hành trình. Ví dụ: They set off early in the morning. (Họ khởi hành vào sáng sớm.)
86
Take off
Dịch: Cất cánh, cởi (quần áo, giày dép) Phân loại: Phrasal verb Cách dùng: Dùng khi máy bay cất cánh hoặc khi cởi quần áo, giày dép. Ví dụ: The plane took off on time. (Máy bay đã cất cánh đúng giờ.)
87
Make an appointment
Đặt một cuộc hẹn Can we make an appointment to discuss this? (Chúng ta có thể hẹn gặp để thảo luận về điều này không?)
88
Bring up
Dịch: Nuôi dưỡng, dạy dỗ; đề cập đến Cách dùng: Dùng khi nói về việc nuôi dạy một đứa trẻ. Cũng có thể dùng để nói về việc đưa ra hoặc đề cập đến một vấn đề. Ví dụ: She was brought up in a small village. (Cô ấy được nuôi dưỡng ở một ngôi làng nhỏ.) Don’t bring up that topic during dinner. (Đừng đề cập đến chủ đề đó trong bữa tối.)
89
Fall out (with)
Dịch: Cãi nhau, bất hòa (với ai) Cách dùng: Dùng khi xảy ra tranh cãi hoặc mất đi mối quan hệ thân thiết với ai đó. Ví dụ: She fell out with her best friend last week. (Cô ấy đã cãi nhau với bạn thân của mình tuần trước.)
90
Get on (with)
Dịch: Hòa hợp, có mối quan hệ tốt (với ai) Cách dùng: Dùng để chỉ việc có mối quan hệ tốt đẹp, thân thiện với ai đó. Ví dụ: I get on well with my colleagues. (Tôi hòa hợp tốt với các đồng nghiệp của mình.)
91
Go out with
Dịch: Hẹn hò với Cách dùng: Dùng khi nói về việc có mối quan hệ tình cảm hoặc hẹn hò với ai đó. Ví dụ: She has been going out with him for two years. (Cô ấy đã hẹn hò với anh ấy được hai năm.)
92
Grow up
Dịch: Trưởng thành, lớn lên Cách dùng: Dùng khi nói về quá trình trưởng thành của một người từ nhỏ đến lớn. Ví dụ: I grew up in a small town. (Tôi lớn lên ở một thị trấn nhỏ.)
93
Let down
Dịch: Làm ai thất vọng Cách dùng: Dùng để chỉ việc làm cho ai đó thất vọng hoặc không đáp ứng kỳ vọng. Ví dụ: Don’t let me down this time. (Đừng làm tôi thất vọng lần này.)
94
Split up
Dịch: Chia tay, tan vỡ (mối quan hệ) Cách dùng: Dùng khi nói về việc chấm dứt một mối quan hệ, đặc biệt là trong tình yêu. Ví dụ: They split up after five years of dating. (Họ chia tay sau năm năm hẹn hò.)
95
By yourself
Dịch: Tự mình, một mình Cách dùng: Dùng để nói về việc làm điều gì đó mà không có sự giúp đỡ hoặc không có người khác đi cùng. Ví dụ: Did you go to the concert by yourself? (Bạn đã tự mình đi xem buổi hòa nhạc à?)
96
In common (with)
Dịch: Có điểm chung (với ai đó) Cách dùng: Dùng khi nói về những điều mà bạn và người khác có chung hoặc giống nhau. Ví dụ: We have a lot in common with each other. (Chúng tôi có nhiều điểm chung với nhau.)
97
In contact (with)
Dịch: Giữ liên lạc (với ai đó) Cách dùng: Dùng để nói về việc duy trì liên lạc hoặc mối quan hệ với ai. Ví dụ: I’m still in contact with my high school friends. (Tôi vẫn giữ liên lạc với bạn học cấp ba của mình.)
98
On purpose
Dịch: Cố ý, có chủ đích Cách dùng: Dùng để nói về một hành động được thực hiện một cách có ý định, không phải vô tình. Ví dụ: He broke the vase on purpose. (Anh ấy cố tình làm vỡ chiếc bình.) It wasn’t an accident; she did it on purpose. (Đó không phải là tai nạn; cô ấy đã cố ý làm điều đó.)
99
on your own
theo cách của bạn Một mình, tự bản thân Cách dùng: Dùng để nói về việc làm điều gì đó không có sự giúp đỡ từ người khác, tương tự như by yourself nhưng nhấn mạnh vào sự độc lập hơn.
100
be fond of + N/Ving
Dịch: Thích, yêu mến Cách dùng: Dùng để nói về việc yêu thích hoặc quý mến ai đó hoặc điều gì. Ví dụ: She’s very fond of her little brother. (Cô ấy rất yêu quý em trai của mình.)
101
be Jealous of N/Ving
Dịch: Ghen tị, đố kỵ Cách dùng: Dùng để diễn tả sự ghen tị với người khác về một điều gì đó. Ví dụ: He was jealous of his friend’s success. (Anh ấy ghen tị với thành công của bạn mình.)
102
be kind to N/Ving
Dịch: Tử tế, tốt bụng với ai đó Cách dùng: Nói về sự tốt bụng và đối xử tử tế với người khác. Ví dụ: You should always be kind to animals. (Bạn nên luôn luôn tử tế với động vật.)
103
be married to N/Ving
Dịch: Kết hôn với Cách dùng: Nói về tình trạng hôn nhân của ai đó. Ví dụ: She’s married to a famous actor. (Cô ấy đã kết hôn với một diễn viên nổi tiếng.)
104
be proud of N/Ving
Dịch: Tự hào về Cách dùng: Thể hiện sự tự hào về một người hoặc điều gì đó. Ví dụ: I’m proud of my achievements. (Tôi tự hào về những thành tựu của mình.)
105
Admire sb for /v/
Dịch: Ngưỡng mộ ai đó vì điều gì Cách dùng: Diễn tả sự ngưỡng mộ đối với ai đó do hành động hoặc phẩm chất của họ. Ví dụ: I admire her for her determination. (Tôi ngưỡng mộ cô ấy vì sự quyết tâm.)
106
Apologise (to sb) for /v/
Dịch: Xin lỗi (ai đó) vì điều gì Cách dùng: Nói lời xin lỗi đến một người cụ thể vì một hành động sai lầm. Ví dụ: I apologised to her for being late. (Tôi đã xin lỗi cô ấy vì đến muộn.)
107
Argue (with sb) about /v/
Dịch: Tranh cãi (với ai) về điều gì Cách dùng: Dùng để diễn tả sự tranh luận hoặc bất đồng với ai đó. Ví dụ: They argued with each other about the project. (Họ tranh cãi với nhau về dự án.)
108
Care about /v/
Dịch: Quan tâm, để ý đến Cách dùng: Thể hiện sự quan tâm đến một người hoặc một vấn đề. Ví dụ: He really cares about his family. (Anh ấy thực sự quan tâm đến gia đình của mình.)
109
Chat (to sb) about /v/
Dịch: Tán gẫu (với ai đó) về điều gì Cách dùng: Dùng khi nói về việc nói chuyện thân mật hoặc tán gẫu với ai đó. Ví dụ: We were chatting to each other about our plans. (Chúng tôi đang tán gẫu với nhau về các kế hoạch của mình.)
110
An argument (with sb) about /n/
Dịch: Cuộc tranh cãi (với ai đó) về điều gì Ví dụ: They had an argument about money. (Họ đã có một cuộc tranh cãi về tiền bạc.)
111