Episode 6: Procrastination Flashcards

(48 cards)

1
Q

(get) down to brass tacks

A

đi sâu vào bản chất vấn đề

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

pernicious

A

nguy hại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

perpetually plague

A

liên tục làm phiền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

alliteration

A

sự lặp lại, nhắc lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

the limbic system

A

hệ thống limbic (hệ thống của các dây thần kinh và các cấu trúc khác trong não bộ điều khiển nhiều cảm xúc của chúng ta)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

temporal motivation theory

A

lý thuyết động lực học tạm thời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

neat

A

ngắn gọn, rõ ràng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

procrastination equation

A

phương trình trì hoãn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

useful mental model for pinpointing

A

mô hình tư duy hữu ích để xác định chính xác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

expectancy

A

tình trạng mong chờ/kỳ vọng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

has an invert correlation with

invert correlation is between A and B

A

có mối quan hệ nghịch đảo; tỷ lệ nghịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

impulsiveness

A

sự xao lãng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

susceptible

A

dễ mắc
nhạy cảm
= capable of: có thể chịu được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

antelope

A

con linh dương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

preference for

A

thiên vị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

consistently

A

= always

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

(adj) set in stone

A

rất khó hoặc không thể thay đổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

feel competent at

A

cảm thấy có năng lực về

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

naturally place far more value on the short-term rather than long-term rewards

A

cố nhiên đánh giá cao phần thưởng ngắn hạn hơn dài hạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

objectively

A

một cách khách quan

21
Q

for most of human history

A

trong hầu hết lịch sử loài người

22
Q

programme = program

A

chương trình

lập trình

23
Q

reap a task’s reward

A

gặt hái thành quả của nhiệm vụ

24
Q

as a whole

A

toàn bộ, thành một khối

nói chung

25
the value of
giá trị (tính chất có ích, đáng giá hay quan trọng)
26
manipulate
điều khiển khéo léo
27
malleable
dễ dát mỏng | dễ uốn, dễ rèn, dễ bảo
28
1. intro 2. argument 3. conclusion
1. mở đầu 2. lập luận 3. kết luận
29
reach out to
yêu cầu sự giúp đỡ | giúp đỡ hoặc ủng hộ
30
there comes a point
sẽ có lúc
31
have complete control of
nắm chắc được cái gì | làm chủ được cái gì
32
go for a quick walk beforehand
đi bộ khởi động trước
33
boost your motivation
gia tăng động lực của bạn
34
take all the elements
có tất cả các yếu tố
35
1. low-density fun | 2. high-density fun
1. niềm vui mật độ thấp | 2. niềm vui mật độ cao
36
irony
sự mỉa mai, sự trớ trêu
37
dank
ẩm ướt, nhớp nháp khó chịu | có âm khí nặng nề
38
literally
thật vậy, đúng là | theo nghĩa đen
39
motivator
a person or thing that makes someone enthusiastic about doing something người/vật truyền cảm hứng, động lực
40
counter-intuitive
Something that is counter-intuitive does not happen in the way you would expect it to nghe hơi lạ, hơi ngược
41
offroad dirtboarding
trượt ván địa hình
42
have your eye on
để mắt đến, để ý đến
43
drain
tiêu tốn
44
deviate from
sai đường, lạc lối, xa rời
45
ego depletion
sự cạn kiệt bản ngã
46
controversy
= argument: cuộc tranh luận
47
in favour of / in support of
có thiện cảm với | ủng hộ
48
reframe
kỹ thuật đóng khung lại - tạm dịch (nghĩa là thay đổi trạng thái, cảm xúc của bản thân theo cách mình muốn bằng việc thay đổi hình ảnh hay ý nghĩa của hình ảnh)