HỌC THUYẾT NGŨ HÀNH Flashcards

tr26 (70 cards)

1
Q

mối quan hệ giữa vô cực, thái cực, lưỡng nghi, tứ tượng, ngũ hành

A

vô cực sinh thái cực
thái cực sinh lưỡng nghi
lưỡng nghi sinh tứ tượng
tứ tượng cấu tạo nên ngũ hành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

ngũ hành là gì

A

là 5 loại vật chất cấu tạo nên vũ trụ & vạn vật kể cả con người luôn biến đổi & phát sinh, phát triển
hành còn được hiểu là vận hành
là sự vận động, chuyển hóa của các vật chất trong thiên nhiên và của phủ tạng cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

những hành nào thuộc dương? tại sao

A
  • hỏa thuộc dương vì có tính nóng bốc
  • mộc thuộc dương vì có tính vươn lên
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

những hành nào thuộc âm? tại sao

A
  • kim thuộc âm vì có tính giáng
  • thủy thuộc âm vì có tính hàn
  • thổ thuộc âm vì có tính tàng giữ các thứ ở trong nó
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

vật chất tương ứng của ngũ hành?

A

mộc - cây
hỏa - lửa
thổ - đất
kim - kim loại
thủy - nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

màu sắc tương ứng của ngũ hành

A

mộc - xanh
hỏa - đỏ
thổ - vàng
kim - trắng
thủy - đen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

vị tương ứng của ngũ hành

A

mộc - chua
hỏa - đắng
thổ - ngọt
kim - cay
thủy - mặn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

mùa tương ứng của ngũ hành

A

mộc - xuân
hỏa - hạ
thổ - cuối hạ
kim - thu
thủy - đông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

phương tương ứng của ngũ hành

A

mộc - đông
hỏa - nam
thổ - trung ương
kim - tây
thủy - bắc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

sinh hóa tương ứng của ngũ hành

A

mộc - sinh
hỏa - trưởng
thổ - hóa
kim - thu
thủy - tàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

thời gian trong ngày tương ứng của ngũ hành

A

mộc - sáng
hỏa - trưa
thổ - chiều
kim - tối
thủy - đêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

tạng tương ứng của ngũ hành

A

mộc - can
hỏa - tâm
thổ - tỳ
kim - phế
thủy - thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

phủ tương ứng của ngũ hành

A

mộc - đởm
hỏa - tiểu trường
thổ - vị
kim - đại trường
thủy - bàng quang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

ngũ thể tương ứng của ngũ hành

A

mộc - cân
hỏa - mạch
thổ - nhục ( cơ)
kim - bì mao
thủy - cốt tủy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

ngũ quan tương ứng của ngũ hành

A

mộc - mắt
hỏa - lưỡi
thổ - miệng
kim - mũi
thủy - tai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

ngũ chí tương ứng của ngũ hành

A

mộc - giận ( nộ)
hỏa - mừng ( hỷ)
thổ - nghĩ ( tư)
kim - buồn ( bỉ)
thủy - sợ hãi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

quy luật tương sinh nghĩa là

A

hành nọ sinh ra hành kia liền nó thành một vòng kín
thủy - mộc - hỏa - thổ - kim - thủy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

giải thích tại sao kim lại sinh thủy

A

đá ở núi lạnh, hơi nước gặp lạnh thì ngưng tụ thành nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

tương khắc là gì

A

là hành nọ chế khắc hành kia cách nó một hành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

tương thừa nghĩa là gì

A

là hành này khắc hành kia theo quy luật tương khắc nhưng khắc quá mạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

quy luật tương vũ là gì

A

nghĩa là hành bị khắc khắc ngược trở lại hành khắc nó do hành khắc quá yếu hoặc hành bị khắc quá mạnh mà khắc trở lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

các tạng phủ trong cơ thể có quan hệ tương sinh tương khắc để

A

đảm bảo cơ thể hoạt động bình thường và thích nghi được với môi trường bên ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

phong hay gây bệnh ở tạng nào

A

can

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

thử nhiệt hay gây bệnh ở tạng nào

A

tâm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
thấp hay gây bệnh ở tạng nào
tỳ
26
táo hay gây bệnh ở tạng nào
phế
27
hàn hay gây bệnh ở tạng nào
thận
28
bệnh tạng thắng truyền sang tạng thua còn được gọi là gì
tương thừa
29
bệnh tạng thua truyền sang tạng thắng còn được gọi là gì
tương vũ
30
dựa vào quy luật ngũ hành có thể xác định được tạng gây bệnh khi một tạng bị bệnh gồm những trường hợp nào
chính tà, hư tà, thực tà, tặc tà, vi tà
31
chính tà là gì
do bản thân tạng đó bị bệnh
32
hư tà là gì
do tạng mẹ gây bệnh cho tạng con
33
thực tà là gì
do tạng con gây bệnh cho tạng mẹ
34
vi tà là gì
do tạng khắc khắc tạng đó quá mạnh
35
tặc tà là gì
do tạng bị khắc khắc trở lại tạng đó
36
lấy ví dụ bệnh mất ngủ theo 5 nguyên nhân tương ứng với 5 tạng
- mất ngủ do tâm là chính tà - mất ngủ do can hư là hư tà - mất ngủ do vị thực là thực tà - mất ngủ do thận hỏa là vi tà - mất ngủ do phế thực là tặc tà
37
nếu mối quan hệ giữa 2 tạng bị rối loạn thì cần phải làm gì
tả tạng thực, bổ tạng hư ( điều hòa)
38
lấy huyệt theo tuần kinh thủ huyệt nghĩa là gì
khi kinh bị bệnh lấy huyệt trên đường kinh đó hoặc kinh có quan hệ tương sinh hoặc tương khắc với nó
39
ví dụ của việc lấy huyệt theo tuần kinh thủ huyệt
ho hen do khí phế hư có thể chọn huyệt trên kinh phế và kinh tỳ vì tỳ thổ sinh phế kim
40
huyệt ngũ du bao gồm những huyệt nào
tỉnh, huỳnh, du, kinh, hợp
41
kinh dương & kinh âm của huyệt tỉnh tương ứng với hành nào
dương - kim âm - mộc
42
kinh dương & kinh âm của huyệt huỳnh tương ứng với hành nào
dương - thủy âm - hỏa
43
kinh dương & kinh âm của huyệt du tương ứng với hành nào
dương - mộc âm - thổ
44
kinh dương & kinh âm của huyệt kinh tương ứng với hành nào
dương - hỏa âm - kim
45
kinh dương & kinh âm của huyệt hợp tương ứng với hành nào
dương - thổ âm - thủy
46
huyệt nào là nơi khí đi ra
huyệt tỉnh
47
huyệt nào là nơi khí đi vào
huyệt hợp
48
huyệt nào là nơi khí đi qua
huyệt kinh
49
huyệt nào là nơi khí dồn lại
huyệt du
50
huyệt nào là nơi khí chảy xiết
huyệt huỳnh
51
dựa vào cái gì để xem tính vị quy kinh của các bài thuốc
dựa vào ngũ vị, ngũ sắc, tính chất của tạng phủ để xem xét
52
tẩm cái gì để dẫn thuốc vào thận
muối hoặc đồng tiện
53
cần làm gì để bệnh ở can không thể truyền sang tỳ
cần bổ tỳ trước vì tỳ khỏe thì bệnh ở can không truyền sang được
54
đặc điểm cơ bản của hành mộc
phát động ( sinh), uốn, thẳng
55
hành nào có tính phát động ( sinh)
hành mộc
56
những sự vật có tính chất như thế nào thì đều được quy thành mộc
tính điều đạt, thoải mái, vươn thẳng, sinh trưởng
57
đặc điểm cơ bản của hành hỏa
phát triển ( trưởng), nhiệt, nóng, thượng thăng
58
hành nào có tính phát triển ( trưởng)
hỏa
59
những sự vật có tính nào thì đều thuộc hỏa
hun đốt, bốc lên trên, ôn nhiệt
60
đặc điểm cơ bản của hành thổ
tính nuôi dưỡng, sinh sản ( hóa), truyền tải, thu nạp
61
hành nào có tính nuôi dưỡng, sinh sản ( hóa)
thổ
62
những sự vật có tính nào thì thuộc hành thổ
tính sinh hóa, truyền tải, thu nạp
63
đặc điểm cơ bản của hành kim
tính thu liễm ( thu), dễ biến hình, qua biến đổi tinh luyện mà sinh ra, co rút, sát thương
64
hành nào có tính thu liễm ( thu)
kim
65
những sự vật có tính nào thì đều thuộc kim
thu liễm, thảm sát
66
đặc điểm cơ bản của hành thủy
tàng chứa ( tàng), nhuận hạ
67
hành nào có tính tàng chứa ( tàng)
thủy
68
những sự vật có tính chất như thế nào thì thuộc hành thủy
mát lạnh, tư nhuận, bế tàng, hướng xuống dưới
69
từ vũ trong từ tương vũ có nghĩa là gì
là khinh nhờn
70
từ thừa trong tương thừa nghĩa là gì
là lấn át