HSK1 new Flashcards
(500 cards)
爱
ài
(动)
yêu, thích
我爱妈妈。
Tôi yêu mẹ.
爱好
àihào
(名)
sở thích
我的爱好是看书。
Sở thích của tôi là đọc sách.
八
bā
(数)
số 8
我有八个杯子。
Tôi có 8 cái cốc.
爸爸|爸
bàba|bà
(名)
bố, ba, cha
我爸爸是医生。
Bố tôi là bác sĩ.
吧
ba
(语气)
nào, nhé, chứ, đi (trợ từ)
我们明天去图书馆吧。
Ngày mai chúng ta đi thư viện nhé.
白
bái
(形)
trắng
她今天穿白裙子。
Hôm nay cô ấy mặc váy trắng.
白天
báitiān
(名)
ban ngày
我白天没有时间,晚上再去吧。
Buổi sáng tôi không có thời gian, để buổi tối đi nhé.
百
bǎi
(数)
một trăm
我们班有一百个学生
Lớp chúng tôi có 100 học sinh.
班
bān
(名)
lớp
你是哪个班的学生?
Bạn là học sinh lớp nào thế?
半
bàn
(数)
một nửa
我只喝了半瓶水。
Tôi chỉ uống nửa chai nước.
半年
bàn nián
(名)
nửa năm
他已经来中国半年了。
Anh ấy đến Trung Quốc nửa năm rồi.
半天
bàn tiān
(名)
nửa ngày
我想了半天还没想出来。
Tôi nghĩ cả nửa ngày mà vẫn chưa nghĩ ra.
帮
bāng
(动)
giúp đỡ
能不能帮我买点儿东西?
Có thể giúp tôi mua chút đồ được không?
帮忙
bāng//máng
(动、名)
giúp đỡ
你需要我帮忙吗?
Bạn có cần tôi giúp gì không?
包
bāo
(名、动)
bao, cái túi; gói, bọc
手机在书包里。
Điện thoại ở trong túi xách (cặp sách).
包子
bāozi
(名)
bánh bao
这个包子很好吃。
Cái bánh bao này rất ngon.
杯
bēi
(名)
cốc, ly
请给我一杯水。
Làm ơn hãy lấy cho tôi một cốc nước.
杯子
bēizi
(名)
cốc, chén, ly
这个杯子真好看
Cái cốc này thật đẹp.
北
běi
(名)
bắc
你是北方人吗?
Bạn là người miền Bắc à?
北边
běibiān
(名)
phía Bắc
超市在车站的北边。
Siêu thị nằm ở phía bắc của bến xe.
北京
Běijīng
(名)
Bắc Kinh
北京今天下雨吗?
Hôm nay Bắc Kinh có mưa không?
本
běn
(量)
cuốn, quyển, tập
我想买一本书。
Tôi muốn mua một quyển sách
本子
běn zi
(名)
vở, cuốn vở
这个本子是我的。
Quyển vở này là của tôi.
比
bǐ
(介)
so, so với
他比我大一岁。
Anh ấy lớn hơn tôi một tuổi.