HSK3.2 - new Flashcards

(469 cards)

1
Q

难度

A

nándù
(名)
độ khó, mức khó khăn
这次考试的难度太高了。
Lần thi này độ khó cao quá.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

A

nèi
(名)
nội, trong
我会在24小时内回复你。
Tôi sẽ trả lời bạn trong vòng 24h tới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

内容

A

nèiróng
(名)
nội dung
这本书的内容很丰富。
Nội dung của quyển sách này rất phong phú.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

内心

A

nèixīn
(名)
nội tâm, trong lòng
其实她的内心很幵心。-
Thật ra trong lòng cô ấy rất vui vẻ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

能不能

A

néng bùnéng
(词组)
có thể không
我没听清楚,你能不能再说一次?
Tôi chưa nghe rõ, bạn có thể nói lại lần nữa không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

能力

A

nénglì
(名)
năng lực, trình độ
他有能力做这份工作。
Anh ấy có trình độ để làm công việc này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

年初

A

niánchū
(名)
đầu năm
去年年初他去中国了。
Đầu năm ngoái anh ấy đã đi Trung Quốc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

年代

A

niándài
(名)
niên đại, thời đại, thời kì
我们生活在一个幸福的年 代。
Chúng ta đang sống ở một thời kỳ hạnh phúc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

年底

A

niándǐ
(名)
cuối năm
他们希望在年底前可以完全办好。
Bọn họ hi vọng trước khi đến cuối năm có thể làm xong hoàn toàn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

年纪

A

nián jì
(名)
Tuổi tác
奶奶年纪大了,身体不太 好。
Bà nội đã cao tuổi rồi, thân thể không còn khỏe nữa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

A

niàn
(动)
đọc, niệm
我奶奶在房间里念经
Bà tôi đang niệm kinh ở trong phòng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

A

niú
(名)
bò, con bò
他一看见牛就害怕
Anh ấy hễ cứ nhìn thấy bò là sợ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

农村

A

nóngcūn
(名)
nông thôn
我小时候在农村生活。
Hôi nhỏ tôi sông ở nông thôn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

农民

A

nóngmín
(名)
nông dân
我的爷爷奶奶都是农民。
Ông bà nội của tôi đều là nông dân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

农业

A

nóngyè
(名)
nông nghiệp
这些条件对国家的农业不 好。
Những điều kiện đó không tốt cho nền nông nghiệp quôc gia.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

女子

A

nǚzǐ
(名)
con gái, đàn bà
我认识了一个外国女子。
Tôi quen biêt một người con gái ngoại quôc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

暖和

A

nuǎnhuo
(形)
ấm áp
到了春天天气就暖和了。
Tới mùa xuân thì thời tiêt sẽ ấm áp hơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

A


(动、副)
sợ, sợ hãi
他怕你不知道,所以让我告诉你。
Anh ây sợ bạn không biết nên bảo tôi nói với bạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

A

pāi
(动)
đập, vỗ, phủi
她拍了一下桌子。
Cô ấy đập xuống bàn một cái.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

A

pái
(动)
xếp, sắp
老师把他排在我后面坐。
Giáo viên xếp cho anh ấy ngồi đằng sau tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

排名

A

páimíng
(动)
xếp hạng
他的成绩在比赛中排第五 名。
Thành tích của anh ấy xếp hạng 5.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

牌子

A

Páizi
(名)
nhãn hiệu
这件衣服是什么牌子的?
Bộ quần áo này là nhãn hiệu gì thế?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

A

pài
(动、名)
cắt cử, phái đi, cử đi
公司派他去上海。
Công ty cắt cử anh ấy đi Thượng Hải.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

判断

A

pànduàn
(动、名)
phán đoán
你判断得正确C
Phán đoán của bạn là chính xác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
pàng (形) béo béo, mập mạp 这个小女孩胖胖的 ,很可 爱。 Cô gái này béo béo rât đáng yêu.
26
跑步
pǎobù (动) chạy bộ 我坚持每天早上跑步。 Mỗi buổi sáng tôi đều kiên trì chạy bộ.
27
pèi (动) kêt hợp, phối hợp 这双鞋要配上那件裙子。 Đôi giày này phải phối hợp với chiếc váy kia. •
28
配合
pèihé (动) Phối hợp 这个工作需要你们配合。 Công việc này cần sự phối hợp của các bạn.
29
批评
pīpíng (动) phê bình 老师批评了今天没交作业的同学。 Giáo viên phê bình các bạn học hôm nay không nộp bài tập.
30
批准
pīzhǔn (动) phê chuẩn, duyệt 公司批准他休息一个月。 Công ty phê chuẩn cho anh ấy nghỉ ngơi 1 tháng.
31
pí (名) da, vỏ 牛的皮很厚 Da của bò rất dày
32
皮包
píbāo (名) cặp da 我的皮包忘在火车上了。 Tôi đê quên chiêc cặp da trên xe lửa rôi.
33
啤酒
píjiǔ (名) bia 天气这么热,我真想喝一杯啤酒。 Thời tiết nóng như thế này, tôi thật sự muôn uống một cốc bia.
34
票价
piào jià (名) giá vé 公交车的票价是两元钱。 Giá vé của xe công cộng là 2 đồng.
35
评价
píngjià (动、名) đánh giá (giá trị) 领导给她很高的评价。 Lãnh đạo đánh giá côây rất cao.
36
苹果
píngguǒ (名) táo, quả táo 妈妈洗好了苹果。 Mẹ đã rửa sạch táo rồi.
37
pò (动,形) phá vỡ, đứt, thủng 我不小心把杯子打破了。 Tôi không cẩn thận làm vỡ cái cốc.
38
破坏
pòhuài (动) phá hoại, làm hỏng 人类不能破坏环 境。 Con người không được phá hoại môi trường.
39
普遍
pǔbiàn (形) Phổ biến, rộng rãi, rộng khắp 这个建议受到了普遍欢迎。 Đề xuất này được hoan nghênh rộng rãi.
40
普及
pǔjí (动、形) phổ cập 现在电话巳经普及了每一个家庭。 Điện thoại bây giờ đã được bốn biến đến khắp các gia đình.
41
qī (量) khóa, kỳ học 训练班总办了三 期。 Lớp huấn luyện tổng cộng đã tổ chức được ba kỳ học.
42
qí (动、形) đủ, đầy 我们班的同学已经到齐了。 Các bạn học trong lớp đã đến đủ rôi.
43
其次
qícì (代) thứ nhì, tiếp theo, sau đó 首先要认真听讲,其次要完成作业 Trước tiên phải nghiêm túc lắng nghe, sau đó hoàn thành bài tập.
44
其实
Qíshí (副) thật ra 这道题其实不难。 Câu hỏi này thật ra không khó.
45
奇怪
qíguài (形) kì lạ, kì quái 我感觉这件事有些奇怪。 Tôi cảm thấy chuyện này có chút kì lạ.
46
气候
qìhòu (名) khí hậu 中国北方和南方的气候有很大不同 Khí hậu của miền Băc và miền Nam Trung Quôc rất khác nhau.
47
千万
qiān wàn (副) Nhất định, tuyệt đối 你千万不要放弃自己的目 标。 Bạn nhất định không được từ bỏ mục tiêu của bản thân.
48
前后
qiánhòu (名) trước sau, từ đầu đến cuối 这件事前后都是她做的。 Chuyện này từ đầu đến cuối đều là cô ấy làm.
49
前进
qiánjìn (动) Tiến lên, tiến tới, tiến bước 我们都在向同一个方向前 进。 Chúng ta cùng tiến về một phương hướng.
50
前面
qiánmiàn (名) phía trước, trước mắt 这个问题前面已经讨论过了。 Vấn đề này trước mắt đã được thảo luận rồi.
51
前往
qiánwǎng (动) tiến về phía trước 这是前往河内的火 车。 Đây là xe lửa đi về phía Hà Nội.
52
qiáng (形) mạnh, khỏe 小明的工作能力很 强。 Năng lực làm việc của bạn Minh rât mạnh.
53
强大
qiángdà (形) lớn mạnh, mạnh mẽ 他们的力量太强大了。 Lực lượng của bọn họ rât lớn mạnh.
54
强调
qiángdiào (动) nhấn mạnh 他强调了几次说这件事很重要。 Anh ây đã nhân mạnh mấy lần rằng chuyện này rât quan trọng.
55
强烈
qiángliè (形) mãnh liệt 各位代表强烈反对这些计划。 Các vị đại biểu kịch liệt phản đối những kế hoạch này.
56
qiáo (名) cầu 我们站在桥上看风景。 Chúng tôi đứng ở trên cầu ngắm phong cảnh.
57
qiǎo (形) khéo léo, trùng hợp 我一出门就看到他,太巧了。 Tôi vừa ra khỏi cửa thì nhìn thây anh ấy, thật trùng hợp.
58
qīn (形) ruột thịt 在那里的两个人是他的亲兄弟。 Hai người ở đó là anh em ruột của anh ấy.
59
亲切
qīnqiè (形) thân thiết 她说的话让我感觉很亲切。 Lời cô ây nói khiến tôi cảm thấy rất thân thiêt.
60
亲人
qīnrén (名) người thân 我很想念家乡的亲人。 Tôi rât nhớ người thân ở quê nhà.
61
亲自
qīnzì (副) tự mình, đích thân 这封信很重要,要你亲自交给他。 Bức thư này rât quan trọng, bạn phải đích thân đưa cho anh ấy.
62
情感
qínggǎn (名) tình cảm 他们两之间的感情非常好。 Tình cảm của hai người họ cực kì tốt.
63
情况
qíngkuàng (名) tình hình 那件事的情况怎么 样? Tình hình chuyện đó như thế nào rồi?
64
请教
qǐngjiào (动) xin chỉ bảo 我想请教您一件事。 Tôi muốn xin ông chỉ dạy cho tôi một chuyện.
65
庆祝
qìngzhù (动) tô chức, chúc mừng 我们全家在为弟弟庆祝生日。 Cả nhà chúng tôi đang chúc mừng sinh nhật em trai.
66
球迷
Qiúmí (名) fan bóng đá 我是越南队的球迷。 Tôi là fan bóng đá của đội tuyển Việt Nam.
67
qū (名) khu 我们住在很富裕的住宅区。 Chúng tôi sống trong khu dân cư giàu có.
68
区别
qūbié (名、 动) sự khác biệt, phân biệt 我看不出这两个杯子有什么区别。 Tôi không nhìn ra được sự khác biệt của hai cái cốc này.
69
取消
qǔxiāo (动) xóa bỏ, hủy bỏ 通知说,今天的会议被取消了。 Thông báo nói hội nghị hôm nay bị hủy bỏ rôi.
70
去世
qùshì (动) qua đời, từ trần 我的爷爷去世很多年了。 Ông nội tôi đã qua đời nhiều năm rôi.
71
全场
quán chǎng (名) khán giả 全场观众爆发出热烈的掌声。 Khán giả vỗ tay nhiệt liệt.
72
全面
quánmià n (形) toàn diện, mọi mặt 他考虑问题很全面。 Anh ấy suy nghĩ về vấn đề rất toàn diện.
73
全球
quánqiú (名) toàn cầu 全球都在关注环境问题。 Toàn cầu đều đang quan tâm tới vấn đề môi trường.
74
quē (动) thiếu, hụt 我们班还缺两个同学没来。 Lớp chúng ta còn thiếu hai bạn học chưa tới.
75
缺点
quēdiǎn (名) khuyết điểm, thiếu sót 我的工作能力还存在很多缺点。 Năng lực làm việc của tôi còn có nhiêu thiêu sót.
76
缺少
quēshǎo (动) thiêu 人的生活中不能缺少水。 Cuộc sống của con người không thể thiếu nước.
77
确保
quèbǎo (动) đảm bảo chăc chăn 我不确保这个道理是对的。 Tôi không đảm bảo chắc chắn lý lê này là đúng đâu.
78
确定
quèdìng (动、形) xác định, khẳng định 篮球比赛的时间还没有确定。 Thời gian thi đấu của trận bóng rổ còn chưa được xác đinh.
79
确实
quèshí (副、形) xác thực, thực sự 这句话确实不是我说的。 Lời này thật sự không phải do tôi nói.
80
裙子
qúnzi (名) váy 这条裙子很适合你。 Cái váy này rất hợp với bạn.
81
qún (量) đám, đoàn, đội, đàn 一群孩子们在公园里玩儿。 Một đám trẻ con đang chơi trong công viên.
82
热爱
rè’ài (动) nhiệt tình, dam mê 小明热爱音乐,他想成为一个歌手。 Minh đam mê âm nhạc, anh ấy muốn trở thành ca sĩ.
83
执列
zhí liè (形) nhiệt liệt 热烈欢迎你们来我们学校参观。 Nhiệt liệt hoan nghênh các bạn tới tham quan trường chúng tôi.
84
人才
réncái (名) nhân tài 我们公司需要像你这样的人才。 Công ty chúng tôi cần nhân tài như bạn.
85
人工
réngōng (名、形) nhân lực, nhân tạo 修这间房子不需要很多人工。 Không cần quá nhiều nhân lực để sửa căn phòng này.
86
人类
rénlèi (名) nhân loại, loài người 他的研究是为了人类生活的改善。 Nghiên cứu của anh ấy nhằm cải thiện cuộc sống nhân loại
87
人民
Rénmín (名) nhân dân 人民的生活水平提高了。 Mức sống của nhân dân đã được nâng cao hơn.
88
人民 币
rénmínbì (名) nhân dân tệ 我想把越南盾换成人民币。 Tôi muốn đổi tiền Việt Nam thành nhân dân tệ.
89
人群
rénqún (名) đoàn người, đám người 聚集的人群共有一千多人。 Đám đông tụ tập có tất cả hơn 1000 người.
90
人生
rénshēn g (名) đời người 人生最幸福的是跟喜欢的人在一起。 Hạnh phúc nhât của đời người là được ở cùng người mình thích.
91
人员
rényuán (名) nhân viên 不是公司的人员不能进去。 Không phải nhân viên công ty không được vào.
92
认出
rèn chū (动) nhận ra 二十年没见,他还能认出 我。 20 năm không gặp mà anh ấy vẫn nhận ra tôi.
93
认得
rèndé (动) nhận thấy được 这个字我不认得。 Tôi không biêt chữ này.
94
认可
rènkě (动) cho phép, đồng ý 他的发明得到了大家的认 可。 Phát minh của anh ấy nhận được sự công nhận từ mọi người.
95
rèn (动) nhận 小明被任为我们班的班长。 Minh được bầu là lớp trưởng lớp tôi.
96
rèn (连) bất kể, cho dù 任你怎么说,我都不会同 意。 Bất kể bạn nói gì tôi cũng không đồng ý.
97
任何
rènhé (代) bất luận cái gì 任何事情都要认真做。 Bất kể chuyện gì thì cũng phải làm thật nghiêm túc.
98
任务
rènwù (名) Nhiệm vu 我已经完成了他给我的任 务。 Tôi đã hoàn thành nhiệm vụ mà anh ấy giao cho tôi.
99
réng (副) Vẫn, dựa vào, dựa theo 他生病了仍来学校上课。 Anh ấy bị ốm mà vẫn đi học.
100
仍然
réngrán (副) vẫn cứ, tiếp tục 他仍然坚持每天早上跑步。 Anh ấy vẫn kiên trì chạy bộ vào mỗi buổi sáng.
101
日常
rìcháng (形) hằng ngày 每天喝一杯咖啡,是我的日常习惯. Mỗi ngày uống 1 cốc cà phê, đây là thói quen của tôi.
102
容易
róngyì (形) dễ, dễ dàng 小红身体不太好,容易生 病。 Sức khỏe của Tiểu Hồng không tốt lắm, rất dễ bị ốm.
103
如何
rúhé (代) như thế nào, làm sao 你最近工作如何? Gần đây công việc của bạn thế nào rôi?
104
散步
sànbù (动) đi dạo 晚饭后,我和妈妈去公园散步。 Sau bữa tối, tôi và mẹ ra công viên đi dạo.
105
沙发
shāfā (名) ghê sofa 他在沙发上睡着 了。 Anh ấy ngủ thiêp đi trên ghế sofa.
106
沙子
shāzi (名) hạt cát 我的眼睛好像进了沙子。 Mắt tôi hình như có hạt cát bay vào.
107
shāng (动、名) bị thương, thiệt hại 小明的腿摔伤了,现在还在医院。 Chân của Tiêu Minh bị thương rồi bây giờ vẫn đang nằm viên.
108
伤心
shāngxīn (形) tôn thương, đau lòng 想起这件事,我就感觉很伤心。 Cứ nghĩ lại chuyện này là tôi lại đau lòng.
109
商品
(名) Shāngpǐn hàng hóa 这些商品的价格都写在下面了。 Giá của những mặt hàng này đều ghi ở bên dưới rôi
110
商业
(名) shāngyè thương mại 商业在每个国家的经济有重要的地 Thương mại giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế các nước.
111
上来
(名) shànglái lên đây 我们已经到山上了,你们快上来吧 Chúng tôi đều đang ở trên núi rồi, các bạn mau lên đây đi!
112
上面
(名) shàngmiàn phía trên 我的手机放在桌子上面。 Điện thoại của tôi đặt ở trên bàn.
113
上去
(动) shàngqù đi lên 你在几楼?我现在上去。 Bạn ở tầng mấy? Bây giờ tôi đi lên.
114
上升
(动) shàngshēng lên cao 今年增长速度上升了。 Năm nay tốc độ tăng trưởng tăng lên rồi.
115
上衣
(名) shàngyī áo 他穿着一件黑色的上衣。 Cô ây mặc một chiếc áo màu đen.
116
设备
(名) shèbèi trang bị thiết bị dụng cụ 我们不要破坏公共设备。 Chúng ta không được phá hoại thiết bị công cộng.
117
设计
(动、名) shèjì Thiết kê 这个房间是她自己设计的。 Căn phòng này là cô ấy tự tay thiết kê.
118
设立
(动) shèlì thiết lập, thành lập 虽然他很年轻,但是他设立了强大集团。 Mặc dù còn rất trẻ nhưng anh ấy đã thành lập một tập đoàn lớn mạnh.
119
社会
(名) shèhuì xã hội 我想成为一个对社会有用的人。 Tôi muốn trở thành một người có ích cho xã hội.
120
身份 证
(名) shēnfèn zhèng căn cước công dân 考试要求带上自己的身份 证。 Cuộc thi yêu cầu phải mang theo căn cước công dân.
121
(形) shēn sâu, đậm 这里的河水有两米深。 Nước sông ở đây sâu 2 mét.
122
深刻
(形) shēnkè sâu sắc 我对这部电影的印象很深刻。 Đối với bộ phim này tôi có ấn tượng rất sâu sắc.
123
深人
(动、形) shēn rén thâm nhập, đi sâu 这件事情还需要深入调查。 Chuyện này vẫn cần phải đi sâu vào điều tra.
124
(动) shēng lên cao,lên 太阳从东边升起。 Mặt trời mọc từ phía đông.
125
(形) shēng sống ( thực phẩm) 米饭还是生的,没煮熟。 Cơm vẫn sống, chưa chín.
126
生产
(动) shēngchǎn sản xuất 这家工厂每周生产 500把 椅子。 Nhà máy này mối tuần sản xuât 500 chiếc ghê.
127
生存
(动) shēngcún sinh tồn, sinh sống 人离开空气就不能生存。 Con người không có không khí thì không thể sinh tồn đươc.
128
生动
(形) shēngdòng sinh động, sống động 图片让这本书变得生动。 Bức ảnh làm cho quyển sách trở lên sông động.
129
生命
(名) shēngmìng sinh mệnh, tính mạng 时间就是生命。 Thời gian chính là sinh mệnh.
130
生意
(名) shēngyì kinh doanh, buôn bán 这段时间他的生意做得很好。 Thời gian này việc kinh doanh của anh ấy rât tốt.
131
生长
Shēngzhǎng (动) sinh trưởng, lớn lên 花儿生长需要水和阳光。 Hoa muốn sinh trưởng cần có nước và ánh sáng.
132
声明
shēngmíng (动、名) tuyên bố, thanh minh 我们声明这件事和我们没有关系。 Chúng tôi tuyên bố, chuyện này không liên quan đến chúng tôi.
133
shèng (动) đánh bại, chiến thắng 我们的队伍取得了三连胜。 Đội của chúng tôi giành được 3 trận thắng.
134
胜利
shènglì (动、名) thắng lợi 我们一定能取得这场比赛的胜利。 Chúng tôi chắc chắn có thể giành được thắng lợi của cuộc thi này.
135
失去
shīqù (动) mất 如果过期的话 ,这个功能失去效力 Nếu quá hạn, chức năng này sẽ mất hiệu lực.
136
石头
shítou (名) đá 河边有很多小石头。 Ven sông có rất nhiều đá nhỏ.
137
石油
shíyóu (名) dầu mỏ, dầu thô 我们国家的石油很丰富。 Dầu mỏ của đất nước tôi rất phong phú.
138
shí (名) lúc, thời 我开会时不要打电话给我。 Lúc tôi đang học đừng có gọi điện thoại cho tôi.
139
时代
shídài (名) thời đại 我们生活在技术快速发展的时代。 Chúng ta sống trong một thời đại có tốc độ phát triển kĩ thuât nhanh.
140
时刻
shíkè (名、副) thời khắc, thời điểm 严守时刻,准时参加会议。 Nghiêm túc tuân thủ thời gian, đúng giờ tham gia hội nghị
141
实际 上
shíjì shang (副) trên thực tế 这件事看着容易,实际上很难。 Chuyện này nhìn qua thỉ dễ, nhưng thực tế thì lại rất khó.
142
实力
shílì (名) thực lực, sức mạnh 这支球队的实力非常强。 Thực lực của đội bóng này vô cùng mạnh.
143
实行
shíxíng (动) thực hiện, thi hành 他们在机场实行了安全检 查。 Bọn họ đang ở sân bay tiến hành việc kiểm tra an toàn.
144
实验
shíyàn (动、名) thí nghiệm 这种理论可通过实验得到证实。 Nguyên lí này cỏ thể thông qua các thí nghiệm để chứng thưc.
145
实验 室
shíyàn shì (名) phòng thí nghiệm 学生在实验室做实 验。 Học sinh đang ở phòng thí nghiệm làm thí nghiệm.
146
食品
shípǐn (名) thực phẩm, đồ ăn 他在一家食品加工的工厂工作。 Anh ấy làm việc trong 1 nhà máy chế biến thực phẩm
147
使
shǐ (动) khiến cho, làm cho 什么事情使他改变了想法? Việc gì đã khiến anh ấy thay đổi suy nghĩ vậy?
148
始终
shǐzhōng (副) từ đầu đến cuối 我们始终坚持最高的标准。 Chúng tôi từ đâu đên cuối luôn kiên trì với mục tiêu cao nhất.
149
世纪
shìjì (名) Thế kỷ ( 100 năm) 我们生活在二十一世纪。 Chúng ta đang sống ở thế kỷ 21.
150
世界
shìjiè (名) thế giới 我们的商品出口到了世界各地。 Sản phẩm của chúng tôi xuất khẩu đi mọi nơi trên thế giới
151
世界杯
Shìjièbēi (名) cúp thế giới 我最喜欢的球队获得了世界杯。 Đội bóng mà tôi yêu thích đã giành được cúp thế giới.
152
市场
shìchǎng (名) thị trường 妈妈让我去市场买一些菜。 Mẹ bảo tôi đi siêu thi mua một ít rau.
153
事故
shìgù (名) sự cô, rủi ro, tai nạn 昨天在这里发生了一场事故。 Hôm qua ở đây đã xảy ra một vụ tai nạn.
154
事件
shìjiàn (名) sự kiện 下个星期将有一系列有趣的事件。 Tuần sau sẽ có một loạt các sự kiện thú vị.
155
事实
shìshí (名) sự thật 事实是我们没有那么多钱。 Sự thật là chúng ta không có nhiều tiền như vậy.
156
事实上
shìshí shàng (词组) trên thực tế 事实上这件事和我们想的不一样。 Trên thực tế chuyện này không giống chúng ta nghĩ.
157
事业
shìyè (名) sự nghiệp 这是她发展事业的好机会。 Đây là cơ hội tốt để cô ây phát triển sự nghiệp.
158
试题
shìtí (名) đề thi 她很快就做完了老师给的试题。 Cô ấy rất nhanh đã hoàn thành đề thi mà giáo viên giao cho.
159
试验
shìyàn (动) thử nghiệm 这种药已经开始试验了。 Loại thuốc này đã bắt đầu thử nghiệm rồi.
160
适合
shìhé (动) phù hợp, thích hợp 你的才能非常适合这份工作。 Tài năng của bạn vô cùng phù hợp với công việc này.
161
适应
shìyìng (动) thích ứng 他还不能适应这里的气候。 Cô ấy vẫn chưa thể thích ứng được với khí hậu ở đây.
162
适用
shìyòng (形) thích hợp 这个方法不适用于我们。 Phương pháp này không thích hợp với chúng ta.
163
shì (名) phòng 我们把这个房间改成了办公室。 Chúng tôi đã sửa đổi căn phòng này thành văn phòng làm việc.
164
收费
shōufèi (动) thu phí 在这里停车要收费。 Đỗ xe ở đây thì phải thu phí.
165
收看
shōukàn (动) xem, thưởng thức 我每天都收看这个节目。 Mỗi ngày tôi đều xem tiết mục này.
166
收听
shōutīng (动) nghe đài, nghe phát thanh 很多人早上收听新闻广播。 Có rất nhiêu người nghe tin tức trên đài phát thanh vào buổi sáng.
167
收音机
shōuyīnjī (名) radio 我从收音机里听到了这件事。 Tôi nghe được chuyện này từ radio.
168
手续
shǒuxù (名) thủ tục 哥哥出国留学的手续都办好了。 Thủ tục đi nước ngoài du học của anh trai đều làm xong rồi.
169
手指
shǒuzhǐ (名) ngón tay 那只猫咬住了他的手指。 Con mèo đó đã cắn vào ngón tay của anh ấy.
170
首都
shǒudū (名) thủ đô 越南的首都是河内o Thủ đô của Việt Nam là Hà Nội
171
首先
shǒuxiān (副) Đầ6u tiên, trước tiên 首先,让我问你一件事。 Đầu tiên, để tôi hỏi bạn một chuyện.
172
shòu (动) bị, chịu 我受到同学们热情的帮助。 Tôi nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình từ các bạn.
173
受伤
Shòushāng (动) bị thương 他在那场事故中受伤了。 Tôi đã bị thương nặng trong lần tai nạn đó.
174
书架
shūjià (名) giá sách, kệ sách 词典放在书架的最上面。 Từ điển để ở phía trên cùng của giá sách.
175
shū (动) vận chuyển, thua, thất bại 今天的比赛我们输了。 Cuộc thi hôm nay chúng tôi đã thua rồi.
176
输入
shūrù (动) nhập vào 请输人您的身份证号码。 Mời nhập số chứng minh nhân dân của bà vào.
177
熟人
shúrén (名) người quen 这家店的老板是我的熟人。 Ông chủ của cửa hàng này là người quen của tôi.
178
shǔ (动) thân thuộc thuộc, cầm tinh A:你属什么? B:我属龙。 A: Bạn cầm tinh con gì? B: Tôi cầm tinh con rồng
179
属于
shǔyú (动) Thuộc về 胜利属于坚持的人。 Thắng lợi thuộc về người kiên trì.
180
shù (量) bó (lượng từ) 我买了一束花送给妈妈。 Tôi đã mua một bó hoa tặng mẹ.
181
数量
shùliàng (名) số lượng 我们公司的员工数量大概有一百人. Số lượng nhân viên của công ty tôi đại khái khoảng 100 người.
182
shuāng (量、形) đôi, hai 去年他穿坏了两双鞋。 Năm ngoái anh ấy đã làm hỏng 2 đôi giày.
183
双方
shuāngfāng (名) hai bên, đôi bên 双方对这个结果都感到很满意。 Đôi bên đối với kết quả này đều cảm thấy rất hài lòng.
184
思想
sīxiǎng (名) tư tưởng 他的思想已经受到了影响。 Tư tưởng của anh ấy đã bị ảnh hưởng.
185
sǐ (动、形) chết, mất 我家的小狗死了。 Chú chó của nhà tôi mất rồi.
186
速度
sùdù (名) tốc độ 今年中国经济的增长速度很快。 Năm nay, tốc độ tăng trưởng của kinh tê Trung Quốc rất nhanh.
187
suí (动) đi theo, cùng với 经理让我随他去办公室。 Giám đốc bảo tôi đi theo anh ấy đến văn phòng.
188
suǒ (名、量) chỗ, nơi, ngôi, nhà, gian 你毕业于哪所大学? Bạn tốt nghiệp từ trường Đại học nào?
189
所长
suǒ cháng (名) sở trưởng, viện trưởng 我是研究所的所长。 Tôi là viện trưởng của viện nghiên cứu.
190
tái (名、量) chiếc, cỗ ( máy móc) 爸爸给我买了一台新电脑。 Bố mua cho tôi một chiếc máy tính mới.
191
tán (动) nói, nói chuyện 我可以和你谈一会儿吗? Tôi có thể nói chuyện với bạn một lúc không?
192
谈话
tánhuà (动) trò chuyện, nói chuyện 他们正在房间里谈 话。 Bọn họ đang trò chuyện ở trong phòng.
193
谈判
tánpàn (动、名) đàm phán, thương lượng 通过谈判,我们终于找到办法。 Thông qua đàm phán, chúng tôi cuối cùng đã tìm ra phương án.
194
tāng (名) canh 我刚才没有吃饭,只喝了一碗汤。 Lúc nãy tôi không ăn cơm, chỉ uống một bát canh.
195
Táng (名) Kẹo 请给我一杯咖啡,不加糖。 Xin cho tôi một ly cà phê, không thêm đường.
196
特色
tèsè (名) đặc sắc 他们的表演节目很有特色。 Tiết mục biểu diễn của họ rất đặc sắc.
197
提前
tíqián (动) sớm, trước thời hạn 我们提前15分钟完成了任 务。 Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ sớm 15 phút.
198
提问
tíwèn (动) hỏi, đưa ra câu hỏi 同学们有问题可以向老师提问。 Các em nếu còn vấn đề gì thì hãy hỏi lại cô.
199
题目
tímù (名) Đề bài 考试时要看清楚题目的要求。 Khi đi thi cần đọc kĩ yêu cầu của đề bài.
200
体会
tǐhuì (动、名) lĩnh hội, nhận thức 你参加了这次活动,有什么体会? Bạn tham gia hoạt động lần này, đã nhận được gì?
201
体现
tǐxiàn (动) thể hiện, nói lên 他的行为体现他是个善良的人。 Hành động của anh ấy thể hiện anh ấy là một người lương thiện.
202
体验
tǐyàn (动) tự nghiệm thấy 这是一’次有意义的体验。 Đây là một trải nghiệm có ý nghĩa.
203
天空
tiānkōng (名) Bầu trời, không trung 今天的天空很蓝。 Bầu trời hôm nay rất xanh.
204
tián (形) ngọt 这种苹果便宜又很甜。 Loại táo này vừa rẻ vừa ngọt.
205
diào (动) luân chuyển, giọng, điệu 老师把我的座位调到了前面。 Giáo viên đổi chỗ ngồi của tôi lên phía trước.
206
调整
tiáozhěng (动) Điều chỉnh 他已经调整了明天的工作安排。 Anh ấy đã điều chỉnh lại công việc của ngày mai.
207
tiào (动) nhảy 孩子们兴奋地跳起来。 Bọn trẻ phấn khích nhảy lên.
208
跳高
tiàogāo (动) nhảy cao 他是一位跳高运动 员。 Anh ấy là một vận động viên nhảy cao.
209
跳舞
tiàowǔ (动) khiêu vũ 她不但会唱歌,而且还会跳舞。 Cô ấy không những biết hát, mà còn biết nhảy.
210
跳远
tiàoyuǎn (动) nhảy xa 这是我第一次参加跳远比 赛。 Đây là lần đầu tiên tôi tham gia cuộc thi nhảy xa.
211
tiě (名) sắt 我们宿舍的门是铁的。 Cửa kí túc xá của chúng tôi làm bằng sắt.
212
铁路
tiělù (名) đường sắt 这条铁路还正在建 设。 Đoạn đường sắt này vẫn đang xây dựng.
213
听力
tīnglì (名) khả năng nghe 他每天晚上都练习英语听力。 Mỗi tối anh ấy đều luyện nghe tiếng Anh.
214
听众
tīngzhòng (名) người nghe, thính giả 台下的听众都安静地听他讲话。 Khán giả ở dưới sân khấu đều yên lặng nghe anh ấy diễn thuyết.
215
停止
tíngzhǐ (动) đình chỉ, ngừng, thôi 大家停止了谈话。 Mọi người đã ngừng trò chuyện.
216
通常
tōngchán g (形) thông thường, bình thường 下面就是我的一天通常的情况。 Dưới đây là tình huống thông thường trong một ngày của tôi.
217
通信
Tōngxìn (动) thư từ qua lại, thông tin 我们两个人经常通信。 Hai người chúng tôi thường xuyên thư từ qua lại cho nhau.
218
同意
tóngyì (动) Đồng ý 他同意了我们的要求。 Anh ấy đã đồng ý yêu cầu của chúng tôi.
219
tòng (形) đau, đau nhức 昨天我的手受伤,今天还很痛。 Hôm qua tay tôi bị thương, hôm nay vẫn còn đau.
220
痛苦
tòngkǔ (形) đau khổ 这件事让他很痛 苦。 Chuyện này khiến anh ấy rất đau khổ.
221
tóu (名) cái đầu 我的头很疼,你可以带我去医院吗? Đâu tôi đau quá, bạn có thể đưa tôi đến bệnh viện được không?
222
头脑
tóunǎo (名) đầu óc, tư duy 他是一个很有商业头脑的 人。 Anh ấy là một con người có đầu óc kinh doanh.
223
突出
túchū (动、形) nổi bật 他的成绩很突出。 Thành tích của anh ấy rất nổi bật.
224
突然
túrán (形) Đột nhiên 今天小明突然给我打电话。 Đột nhiên hôm nay Tiểu Minh lại gọi điện thoại cho tôi.
225
tú (名) tranh, ảnh 这张图怎样改变? Bức ảnh này làm thế nào để thay đổi?
226
图画
túhuà (名) tranh vẽ, bức họa 这张图画很好看,许多人想买它。 Bức tranh này rất đẹp, rất nhiều người muốn mua.
227
tǔ (名) đất 他抓起一把土朝他们扔过 去。 Cậu ta bốc lấy nắm đất ném vào người bọn họ.
228
tuán (名、量) đoàn 最大代表团来自美国。 Đoàn đại biểu lớn nhất đến từ Trung Quốc.
229
团结
tuánjié (动) đoàn kết 团结是成功。 Đoàn kết là thành công.
230
团体
tuántǐ (名) đoàn thể 我想退出 这个团体 ,但他们不让。 Tôi muốn rút lui khỏi tổ chức này, nhưng bọn họ không đồng ý.
231
推动
tuīdòng (动) thúc đẩy, đẩy mạnh 这是推动这个地区投资的主要因素. Đây là yếu tố chủ yếu để thúc đẩy đầu tư tại khu vực này.
232
推广
tuīguǎng (动) mở rộng, phổ biến 这个地区正被推广为旅游 点。 Khu vực này đang được mở rộng để trở thành điểm du lịch quan trọng.
233
推进
tuījìn (动) đẩy mạnh, tiến lên 河内推进改革与建设市内经济。 Hà Nội đẩy mạnh cải cách và xây dựng kinh tế của thành phố.
234
推开
tuī kāi (动) Đẩy ra 我推开窗子,让风吹进来。 Tôi mở cửa sổ ra để gió lùa vào trong phòng.
235
退
tuì (动) lùi, lui 你可以再退两步左右。 Bạn có thể lùi lại thêm khoảng hai bước chân nừa.
236
退出
tuìchū (动) rút khỏi, ra khỏi 你公司应该退出这个项目。 Công ty của bạn nên rút lui khỏi dự án này.
237
退休
tuìxiū (动) nghỉ hưu 我爷爷今年退休 了。 Ông nội tôi năm nay nghỉ hưu rồi.
238
外交
wàijiāo (名) ngoại giao 导游工作要求高超的外交技巧。 Công việc hướng dẫn viên du lịch yêu cầu có kĩ năng ngoại giao xuất sắc.
239
外面
Wàimiàn (名) bên ngoài, bề ngoài 她在外面修理汽车。 Cô ấy đang ở bên ngoài sửa xe hơi.
240
外文
wàiwén (名) ngoại ngữ 图书馆有大量的外文参考 书。 Trong thư viện có rất nhiều sách tham khảo nước ngoài.
241
完美
wánměi (形) hoàn mỹ, hoàn hảo 那是个完美的暑假。 Đó là một kỳ nghỉ hè hoàn mỹ.
242
完善
wánshàn (动、形) hoàn thiện, đầy đủ 他一直在努力完善自己的技能。 Anh ấy luôn cố gắng để hoàn thiện các kĩ năng của bản thân.
243
完整
wánzhěng (形) hoàn chỉnh, toàn vẹn 那座古塔还在 ,但是 不完整了。 Cái tháp cổ đó vẫn còn chỉ là không được toàn vẹn.
244
玩具
wánjù (名) Đồ chơi 那是我妹妹的玩具。 Đó là đồ chơi của em gái tôi.
245
往往
wǎngwǎng (副) thường thường 女人往往比男人爱 美。 Phụ nữ thường yêu cái đẹp hơn đàn ông.
246
危害
wéihài (动、名) làm hại, tổn hại 晚睡的习惯可以危害着他的健康。 Thói quen ngủ muộn có thể làm tổn hại đến sức khỏe của anh ấy.
247
危险
wéixiǎn (形、名) nguy hiểm 喝酒后还开车是很危险的。 Sau khi uống rượu mà còn lái xe rất nguy hiểm.
248
wèi (动) làm ( chức vụ gì) 我们选他为班长。 Chúng tôi chọn anh ấy lên làm lớp trưởng.
249
wèi (介) bị, được 他为爱情所 困。 Anh ấy bị tình yêu trói buộc.
250
wéi (动) vây, bao vây 他们都围到电视机旁边。 Bọn họ đều vây quanh cái ti vi.
251
伟大
wěidà (形) vĩ đại, lớn lao 这是一个伟大的学术成就。 Đây là một thành tựu học thuật vĩ đại.
252
卫生
wèishēng (形、名) vệ sinh, hợp vệ sinh 她非常注重个人卫 生。 Cô ây vô cùng chú trọng vấn đề vệ sinh cá nhân.
253
卫生间
wèishēngjiān (名) nhà vệ sinh, phòng vệ sinh 我在打扫卫生间呢。 Tôi đang dọn dẹp phòng vệ sinh.
254
为了
wèile (介) để, để mà 他们为了奖品而互相竞争。 Họ cạnh tranh nhau để giành giải thưởng.
255
温暖
wēnnuǎn (形、 动) ấm áp 春天来了,天气非常温暖。 Mùa xuân đến rối, thời tiết vô cùng ấm áp.
256
文化
wénhuà (名) văn hóa 每个国家有不同的文化。 Mỗi nước có một nên văn hóa khác nhau.
257
文件
wénjiàn (名) văn kiện, tài liệu 有很多文件放在桌子上。 Có rất nhiều văn kiện để ở trên bàn.
258
文明
wénmíng (名、形) nên văn minh 中国有五千年的文 明。 Trung Quôc có nên văn minh dài 5000 năm.
259
文学
wénxué (名) văn chương 他喜欢文学,所以写了很多小说。 Anh ấy thích văn học, thế nên đã viêt rất nhiêu tiểu thuyết.
260
文章
wénzhāng (名) bài báo, bài văn, tác phẩm 这篇文章有点儿长,我还没看完。 Bài báo này hơi dài, tôi vẫn chưa đọc xong.
261
文字
Wénzì (名) văn tự, chữ, văn 她对中国文字有感兴趣。 Cồ ấy rất hứng thú với văn tự Trung Quốc.
262
握手
wòshǒu (动) bắt tay 两个人见面习惯握手,表示打招呼。 2 người gặp mặt có thói quen bắt tay, thể hiện sự chào hỏi.
263
屋子
wūzi (名) phòng 屋子里太暗了,帮我开一下窗户。 Trong phòng tối quá, giúp tôi mở cửa sổ ra.
264
武器
wǔqì (名) vũ khí 他用武器打敌人。 Anh ấy dùng vũ khí đánh kẻ địch.
265
武术
wǔshù (名) võ thuật 爸爸很喜欢武术,所以他身体很好。 Bố tôi rất thích võ thuật, vì vậy sức khỏe của ông ấy rất tốt.
266
舞台
wǔtái (名) sân khấu 她在舞台上跳舞。 Cô ấy đang khiêu vũ trên sân khấu.
267
西部
xībù (名) hướng tây, phía tây,miên tây 他生活在中国的西部。 Cô ấy sống ở miền Tây Trung Quốc
268
希望
xīwàng (动、名) mong, mong chờ 我希望你每天都开心。 Tôi mong rằng mỗi ngày bạn đều vui vẻ.
269
xì (名) hệ thống, khoa, hệ 我是河内大学中文系的学生。 Tôi là sinh viên khoa Tiếng Trung của Đại học Hà Nội.
270
下来
xiàlái (动) Xuống (về hướng chủ thể nói) 她从山上下来了。 Cô ấy đi từ trên núi xuống.
271
下面
xiàmiàn (名) sau 公司的下面有一个停车场。 Bên dưới công ty có một bãi đỗ xe.
272
下去
xiàqù (动) Xuống phía dưới, đi xuống 石头从山上滚下去。 Đá rơi từ trên núi xuống dưới.
273
先进
xiānjìn (名、形) tiên tiến 我们班是一个先进的集体 Lớp chúng tôi là một tập thể tiên tiến.
274
显得
xiǎndé (动) lộ ra, tỏ ra, hiện ra 春天,这里的风景显得更加美丽。 Mùa xuân, phong cảnh ở đây lại càng hiện lên tươi đẹp.
275
显然
xiǎnrán (形) thiên nhiên, lộ rõ, dễ nhận thấy 今天她工作到晚才回家,显得很累。 Hôm nay anh ấy làm việc rất muộn mới về nhà, hiển nhiên là rất mệt.
276
显示
xiǎnshì (动) biểu thị, tỏ tõ, chứng tỏ 手机响了,上面显示出妈妈的号码。 Điện thoại đang rung, màn hình hiện hiện lên số điện thoại của mẹ.
277
现场
xiànchǎng (名) hiện trường 今天经理去考察现 场。 Hôm nay giám đốc đi khảo sát hiện trường.
278
现代
xiàndài (名) hiện đại, thời đại ngày nay 我们在现代社会中生活。 Chúng ta đang sống trong một xã hội hiện đại.
279
现金
xiànjīn (名) tiền mặt 没有现金没关系,你可以用信用卡。 Không có tiền mặt cũng không sao, bạn có thể dùng thẻ tín dụng.
280
现实
xiànshí (名、形) Thực tế 这是一个比较现实的办法。 Đây là một phương pháp khá thực tế.
281
现象
xiànxiàng (名) hiện tượng 现在这个现象很普遍。 Hiện tượng này rất phổ biến hiện nay.
282
线
Xiàn (名) tuyến, chặng, sợi 这次路线很长,游客注意保护身体。 Tuyến đường lần này rất dài, khách du lịch cần chú ý bảo vệ sức khỏe.
283
相比
xiāng bǐ (动) so với 和去年相比,今年我公司发展得很 快。 So với năm ngoái thì năm nay công ty chúng ta phát triển rất nhanh.
284
相当
xiāngdān g (动、副) khá, tương đương, thích hợp 你的成绩相当好,继续努力吧! Thành tích của bạn khá tốt, tiếp tục cố gắng nhé!
285
相关
xiāngguā n (动) liên quan, tương quan 这件事和他相关。 Chuyện này có liên quan đến anh ấy.
286
相互
xiānghù (副) Lẫn nhau, tương hổ, qua lại 我们相互帮助,一起学习中文吧! Chúng ta giúp đỡ lẫn nhau, cùng nhau học tập tiếng Trung.
287
相似
xiāngsì (形) Giống nhau, tương tự 他们两个人很相似 ,我认不出来。 Hai người bọn họ rất giống nhau, tôi không nhận ra được.
288
xiāng (形) (mùi) thơm 你做什么好吃的菜呢,好香啊! Bạn làm món gì vậy, thơm quá đi!
289
香蕉
xiāngjiāo (名) quả chuối 根据调查 ,吃香蕉对身体很好。 Theo như điều tra, ăn chuối rất tốt cho sức khỏe.
290
消费
xiāofèi (动) tiêu, tiêu thụ 一个月我一共消费两千万越南盾。 Một tháng tôi tổng cộng tiêu hết 20 triệu đồng.
291
消失
xiāoshī (动) Biến mất, tan biến 天上的彩虹消失 了。 Cầu vồng trên trời biên mất rồi.
292
消息
xiāoxī (名) Tin tức 听到这个消息,他高兴地跳起来。 Nghe được tin tức này, anh ấy vui mừng đến nỗi nhảy cẫng lên.
293
效果
xiàoguǒ (名) hiệu quả 这个方法的效果很好。 Hiệu quả của phương pháp này rất tốt.
294
写作
xiězuò (动) Viết, sáng tác 我写作的风格和你很不同。 Phong cách sáng tác của tôi khác với bạn.
295
xuè (名) máu 他一见到血就往后退。 Anh ấy hễ nhìn thấy máu là sẽ lùi về phía sau.
296
xīn (名) tim 他有一颗真诚的 心。 Anh ấy có một trái tim chân thành.
297
xìn (名) lá thư 很高兴收到你的 信。 Rất vui khi nhận được thư của bạn.
298
信封
xìnfēng (名) phong bì 她把钱放到信封 里。 Cô ấy bỏ tiền vào trong phong bì.
299
信任
xìnrèn (动) tín nhiệm, tin tưởng 我觉得这个人不值得信任。 Tôi cảm thấy người này không đáng để tin tưởng.
300
lǐ (名) hành lý 这些是我要带回家的行李。 Những thứ này là hành lý tôi cần mang về.
301
形成
xíngchéng (动) hình thành 我已形成习惯,每天六点起床。 Tôi đã hình thành thói quen dậy lúc 6 giờ mỗi ngày.
302
形式
xíngshì (名) hình thức 适当的地方可以用了缩写形式。 Có thể dùng hình thức rút gọn tại những nơi phù hợp.
303
形象
Xíngxiàng (名、形) hình ảnh, hình tượng 不要降低你的个人形象。 Đừng hạ thấp hình tượng cá nhân của bạn.
304
形状
xíngzhuàng (名) hình dáng, hình dạng 这张桌子的形状很怪。 Hình dáng của cái bàn này rất lạ.
305
幸福
xìngfú (名、形) hạnh phúc 两个人相爱的时候是幸福的。 Khi hai nguời cùng yêu thương nhau thì rất hạnh phúc.
306
幸运
xìngyùn (形) may mắn 这是我特別幸运的一年。 Đây là một năm vô cùng may mắn của tôi.
307
性 (积极性)
xìng (jījíxìng) (后 缀) tính ( tính tích cực) 这种积极性是很可贵的。 Tính tích cực này rất đáng quý.
308
性别
xìngbié (名) giới tính 请填写你的性别。 Vui lòng điền giới tính của bạn.
309
性格
xìnggé (名) tính cách 他的性格和我的完全相反。 Tính cách của anh ấy và tôi hoàn toàn trái ngược nhau.
310
xiū (动) sửa 我修我这辆汽车可费劲了。 Tôi sửa chiếc xe này của mình tốn rất nhiều công sức.
311
修改
xiūgǎi (动) sửa chữa 你的作文经过修改,语句很通顺。 Bài văn của bạn sau khi được sửa chữa thì các câu văn rất trôi chảy.
312
需求
xūqiú (名) nhu cầu 人们对食品的需求越来越高。 Nhu cầu về thực phẩm của mọi người ngày càng cao.
313
需要
xūyào (名、 动) yêu cầu, cần 我们需要的是适用的工具。 Chúng tôi cần một công cụ thích hợp.
314
宣布
xuānbù (动) tuyên bố 今天老师宣布胜利者的名字。 Hôm nay thầy giáo tuyên bố tên của người chiến thắng.
315
宣传
xuānchuán (动、名) tuyên truyền 他总是宣传有意义的活动。 Anh ấy luôn luôn tuyên truyền những hoạt động có ý nghĩa.
316
选手
xuǎnshǒu (名) tuyển thủ 2005年,她成为世界排名第一的手。 Năm 2005, cô ấy trở thành tuyển thủ đứng đầu thế giới.
317
学费
xuéfèi (名) học phí 你们的学费是否很贵? Có phải học phí của các bạn rất đắt không?
318
训练
xùnliàn (动、名) đào tạo, huấn luyện 他们只受过简单的训练。 Họ chỉ nhận được sự huấn luyện đơn giản.
319
yā (动) đè, ép 卡车过重把这座桥压坏了。 Xe tải quá nặng đã đè hỏng cây cầu này.
320
压力
yālì (名) áp lực, sức ép 他工作压力很大,所以每天都很累。 Áp lực công việc của anh ấy rất lớn, bởi vậy mỗi ngày đều rất mệt.
321
yān (名) khói 有烟必有火,有果必有因。 Có lửa ắt có khói, có quả ắt có nhân.
322
眼前
yǎnqián (名) trước mặt 他判断他的机会就在眼前。 Anh ấy phán đoán cơ hội của anh ấy ở ngay trước mặt.
323
yǎn (动) diễn 她演过西游记。 Cô ấy từng diễn ở bộ phim Tây Du Kí.
324
演唱
Yǎnchàng (动) biểu diễn 李平为大家演唱了一首优美的歌曲。 Lý Bằng đã biểu diễn một ca khúc tuyệt hay cho mọi người.
325
演唱会
yǎnchàng huì (名) buổi hòa nhạc 今天,这场演唱会坐满着人。 Hôm nay, buổi hòa nhạc này đông nghịt người.
326
演出
yǎnchū (动、名) diễn xuất 他每晚在地区剧院登台演出。 Mỗi tối anh ấy đều đến biểu diễn ở rạp hát địa phương.
327
演员
yǎnyuán (名) diễn viên 他是大众喜爱的电视演员。 Anh ấy là diễn viên truyền hình được quân chúng yêu thích.
328
yáng (名) con cừu 农业养羊不再流行了。 Nền nông nghiệp nuôi cừu không thịnh hành nữa.
329
阳光
yángguān g (名) ánh sáng mặt trời 那是个阳光灿烂的早晨。 Đó là buổi sáng sớm có ánh sáng rực rỡ.
330
要是
yàoshi (连) nếu 要是今天天气好,我就出去玩儿。 Nếu hôm nay thời tiết đẹp, tôi sẽ đi chơi.
331
衣架
yījià (名) móc quần áo 把衣架放在墙角就行。 Để móc quần áo vào góc tường là được.
332
一切
yīqiè (代) tất cả 他们一切都按照规定办理。 Tất cả họ đều giải quyết theo quy định.
333
yǐ (副) đã, đã ưmg 他父母对他已不抱希望了。 Bố mẹ anh ấy đã không ôm hi vọng vào anh ấy nữa.
334
以来
yǐlái (名) cho đến nay 2018年 以来我一直住在这里。 Từ năm 2018 đến nay tôi luôn sống ở đây.
335
一方面
yī fāngmiàn (名) một mặt 这只是事情的一方面。 Đây chỉ là một mặt của vấn đề.
336
艺术
yìshù (名) nghệ thuật 艺术的形式是多种多样的。 Các hình thức nghệ thuật rất đa dạng phong phú.
337
意外
yìwài (形、名) không ngờ, điều bất trắc 谁能说不会发生这种意外 呢? Ai có thể nói chắc rằng chuyện bất trắc này sẽ không xảy ra ?
338
意义
yìyì (名) ý nghĩa 让我们解释这个名词的意 义。 Để chúng tôi giải thích nghĩa của danh từ này.
339
因此
yīncǐ (连) vì thế 我病了,因此我心情不好。 Tôi bị bệnh vì thế tâm trạng tôi không tốt.
340
yín (名、形) bạc 她头上戴着一个银色的帽子。 Cô ấy đội một chiếc mũ màu bạc.
341
银牌
yínpái (名) huy chương bạc 在400米栏比赛中,他获得银牌。 ở nội dung 400m vượt rào, anh ấy đạt được huy chương bạc.
342
印象
yìnxiàng (名) ấn tượng 我对他的第一个印象是她很漂亮 Ấn tượng đầu tiên của tôi với cô ấy là cô ấy rất xinh đẹp.
343
应当
yīngdāng (动) Nên 兄弟姐妹应当和好相处。 Anh chị em nên chung sống hòa thuận.
344
迎接
yíngjiē (动) nghênh đón, chào đón 孩子们跑过去迎接妈妈。 Bọn trẻ chạy qua đón mẹ của chúng.
345
营养
Yíngyǎng (名) dinh dưỡng 他的病是因营养不良造成的。 Bệnh của anh ấy là do dinh dưỡng không tốt mà thành.
346
yíng (动) Thắng lợi 今天的比赛我们赢了。 Cuộc thi ngày hôm nay chúng ta thắng rồi.
347
影视
yǐngshì (名) điện ảnh và truyền hình 我从事艺术创作。 Tôi làm công việc sáng tạo nghệ thuật.
348
应用
yìngyòng (动) ứng dụng 她打算参加应用语言学课程。 Cô ấy định tham gia một khóa học ngôn ngữ ứng dụng.
349
优点
yōudiǎn (名) lợi thế 每个人都有优点,也有缺点。 Ai cũng có ưu điểm và nhược điểm.
350
优势
yōushì (名) Lợi thế 中国队占有身高优 势。 Lợi thế của đội Trung Ọuốc là chiêu cao.
351
yóu (介) qua 电视节目是由广告资助的。 Chương trình truyền hình được các bên quảng cáo tài trợ.
352
由于
yóuyú (介、 连) do, vì 他的失败主要是他不自信的。 Sự thất bại của anh ấy chủ yếu là do anh ấy không tự tin.
353
邮件
yóujiàn (名) thư 我昨天收到很多邮件。 Hôm qua tôi nhận được rất nhiều thư.
354
邮票
yóupiào (名) con tem 不要忘记在信封上贴邮票。 Đừng quên dán tem lên thư.
355
邮箱
yóuxiāng (名) hộp thư 这些文件已经发到你的邮箱了。 Những tài liệu này đã gửi tới hộp thư của bạn rồi.
356
yóu (动) dạo chơi, đi lại 他们游览全世界。 Họ đi du lịch khắp nơi trên thê giới.
357
游戏
yóuxì (名) trò chơi 今年的电子游戏大受欢迎。 Trò chơi điện tử năm nay rất được hoan nghênh.
358
游泳
yóuyǒng (名、 动) bơi lội 他们游泳游了一个下午。 Bọn họ bơi cả chiều nay.
359
有的是
yǒudeshì (词组) có rất nhiều 去留学的机会有的是。 Cơ hội để đi du học có rất nhiều.
360
有利
yǒulì (形) có lợi, có ích 看来事情确实对我们有利。 Xem ra tình hình rất có lợi cho chúng ta.
361
有效
yǒuxiào (形、 动) hữu hiệu, hiệu quả 我不敢说这方法绝对有效。 Tôi không dám nỏi phương pháp này hoàn toàn hiệu quả.
362
预报
yùbào (动、名) dự báo, báo trước 昨天预报说有小雨,今天果然下起来了。 Hôm qua dự báo có mưa, hôm nay quả nhiên mưa thật.
363
预防
yùfáng (动) dự phòng, phòng bị 预防疾病才是上策。 Phòng bệnh mới là thượng sách.
364
预计
yùjì (动) dự tính, tính trước 无法预计那天何时到来。 Không thê dự tính trước được ngày đó lúc nào sẽ đến.
365
预习
yùxí (动) chuẩn bị bài 下次来上课之前请预习课文。 Lần sau trước khi lên lớp phải chuẩn bị bài.
366
员 (服务 员)
yuán (fúwùyuán) (d ) nhân viên 他是这家酒店的服务员。 Anh ấy là nhân viên của khách sạn này.
367
员工
yuángōng (名) công nhân 那家公司有多少员 工? Công ty đó có tất cả bao nhiêu công nhân?
368
愿望
Yuànwàng (名) nguyện vọng, mong muốn 这是我丈夫最大的愿望。 Đây là nguyện vọng lớn nhất của chồng tôi.
369
yuē (动) hẹn, mời 我约朋友明天去逛街。 Tôi hẹn với bạn ngày mai đi dạo phố.
370
乐队
yuèduì (名) ban nhạc 乐队在演奏着感伤的曲子。 Ban nhạc đang diễn tấu một bản nhạc đầy đau thương.
371
运输
yùnshū (动) vận chuyển, vận tải 这个卡车运输水果。 Chiếc xe tải này vận chuyển hoa quả.
372
杂志
zázhì (名) tạp chí 我买了一本时尚杂志。 Tôi mua một cuốn tạp trí thời trang.
373
早已
zǎoyǐ (副) từ lâu, sớm đã 他早已学会如何去赞美他人。 Từ lâu anh ấy đã học được cách làm sao để khen ngợi người khác.
374
zào (动) tạo ra, đặt ra, xây dựng 他们造了一个梯形的花园。 Bọn họ xây một cái vườn hình bậc thang.
375
造成
zàochéng (动) tạo thành 这些错误造成严重的影响。 Những sai lầm này tạo nên ảnh hưởng nghiêm trọng.
376
责任
zérèn (名) trách nhiệm 我觉得我有责任给你写信表示感 谢。 Tôi cho rằng bản thân có trách nhiệm viết thư cảm ơn bạn.
377
增加
zēngjiā (动) tăng, tăng lên 你应该要求老板增加工资。 Bạn nên yêu cầu ông chủ tăng lương.
378
增长
zēngzhǎng (动) tăng trưởng 这个地区人口快速增长。 Số dân của khu vực này tăng trưởng rất nhanh.
379
展开
zhǎnkāi (动) triển khai, mở rộng 这时我觉得我面前展开一个广阔的世界。 Lúc này trước mắt tôi như mở ra một thế giới rộng mở.
380
zhāng (量、 动) tờ, trang, tâm, bức 这张照片是我在中国时照下来的。 Bức ảnh tôi chụp từ hồi ở Trung Quốc.
381
zhào (介) (动) theo, căn cứ theo chụp, quay 照你看,这些结果说明什么 呢?这张照片,照得得很好。 Theo bạn, những kết quả này nói lên điêu gì? Bức ảnh này chụp rất đẹp.
382
zhě (后 缀) người 他是我们公司的领导者。 Anh ấy là lãnh đạo của công ty tôi.
383
真实
zhēnshí (形) chân thực 这个故事没有一点真实性。 Câu chuyện này không có chút chân thực nào cả.
384
zhēng (动) tranh giành 他在争球时受了伤。 Anh ấy bị thương trong lúc tranh bóng.
385
争取
zhēngqǔ (动) tranh thủ 他们没有认识到我们正在争取时间吗? Bọn họ không thấy chúng ta đang tranh thủ thời gian sao?
386
zhěng (动、形) sửa chữa, trọn, cả, tròn 谁知道他整天在忙什么。 Ai biết được anh ấy bận rộn cả ngày làm cái gì.
387
整个
zhěng gè (形) toàn bộ, tất cả 整个公司都努力工作,同事们互相帮助。 Cả công ty đều nổ lực làm việc, đồng nghiệp đều giúp đỡ lẫn nhau.
388
整理
zhěnglǐ (动) thu dọn, thu xếp 我把文件整理好了,明天开会。 Tôi đã thu xếp xong giấy tờ rồi, ngày mai sẽ mở cuộc
389
整齐
Zhěngqí (形) ngăn nắp, trật tự 所有的东西都安排得整齐。 Tất cả đồ vật đều đã sắp xếp ngăn nắp rồi.
390
整体
zhěngtǐ (名) tổng thể, toàn thể 我们班是一个整体。 Lớp chúng tôi là một tập thể.
391
整天
zhěng tiān (名) cả ngày 我整天都在家里,没有出去。 Cả ngày tôi đêu ở nhà, không đi đâu cả.
392
整整
zhěngzhěn g (副) tròn, trọn, suốt 我来中国整整一年了。 Tôi đến Trung Quốc đã tròn một năm rồi.
393
zhèng (形) đang 她正在在房间里做作业。 Cô ấy đang ở trong phòng làm bài tập.
394
正式
zhèngshì (形) chính thức 这是他第一次参加正式比 赛。 Đây là lần đầu tiên anh ấy tham gia một cuộc thi chính thức.
395
zhèng (名) chứng nhận 我拿到了汉语六级证书。 Tôi đã lấy được giấy chứng nhận tiếng Trung cấp 6.
396
证件
zhèngjiàn (名) Giấy chứng nhận 你有没有带任何身份证件? Bạn có mang theo giấy tờ tùy thân nào không?
397
证据
zhèngjù (名) chứng cứ, bằng chứng 我们没有证据证明这件事是他做的。 Chúng ta không có chứng cứ chứng minh anh ta làm chuyện này.
398
证明
zhèngmíng (名、 动) chứng minh 你做这件事是想证明什么? Bạn làm chuyện này là muốn chứng minh cái gỉ?
399
zhī (量) chiếc 你有没有笔,借给我一支? Bạn có bút không cho tôi mượn một chiếc?
400
支持
zhīchí (动) giúp đỡ, ủng hộ, ra sức 他停止了对我们运动的支持。 Anh ấy ngừng ủng hộ phong trào của chúng ta.
401
支付
zhīfù (动) chi trả, thanh toán 你选择用什么支付方式? Bạn muốn thanh toán bằng phương thức nào?
402
zhǐ (量) con, cái, chiếc 我们生来就有两只耳朵,一左 ,一右。 Chúng ta sinh ra có hai cái tai, một trái một phải.
403
zhí (形、动、副) thẳng, một mạch 我不知道为什么他看着我直笑。 Tôi không biết tại sao anh ấy lại nhìn thẳng tôi rồi cười.
404
直播
zhíbò (动) phát sóng trực tiếp 我们上午11:30 进行现场 直播。 1l:30 sáng chúng tôi băt đầu phát sóng trực tiếp.
405
直到
zhídào (动) mãi đến, đến tận 这事直到今天我才知道。 Việc này đên tận hôm nay tôi mới biêt.
406
zhí (动) trị giá 这本书值五十块 钱。 Cuôn sách này có giá 50 tệ.
407
值得
zhídé (动) đáng, nên, có giá trị 这是一个值得认真考虑的问题。 Đây là một vấn đề xứng đáng được thảo luận.
408
职工
zhígōng (名) công nhân viên chức 这家公司共有两百名职工。 Công ty này có tổng cộng hai trăm công nhân viên.
409
职业
zhíyè (名) nghề nghiệp 他们两人的职业都是医生。 Nghề nghiệp của cả hai người họ đều là bác sĩ.
410
只好
Zhǐhǎo (副) đành phải, buộc phải 我等了半天他还没回来,只好先走了。 Tôi đợi cả nửa ngày mà anh ta vẫn chưa về, tôi chỉ đành đi trước.
411
只是
zhǐshì (连、副) chỉ là, chẳng qua là 那件衣服很漂亮,只是价格太贵了。只是笑了一下,什么话也不说。 Bộ quần áo này đẹp quá, chẳng qua giá có hơi cao. Tôi chẳng qua mới cười một lát chứ chưa nói một lời nào hết.
412
只有
zhǐyǒu (连、副) chỉ có 只有我们互相帮助,才能把事情办好。他们两人都只有20岁。 Chỉ khi chúng ta giúp đỡ lẫn nhau thì công việc mới hoàn thành tốt. Cả hai người đều mới có 20 tuổi.
413
zhǐ (动) chỉ, trỏ 他指出每个人的错误。 Anh ấy chỉ ra lỗi sai của từng người.
414
指出
zhǐchū (动) chỉ ra 我的老师指出了我的错误。 Thây giáo chỉ ra lỗi sai của tôi.
415
指导
zhǐdǎo (动) hướng dẫn, chỉ đạo 他是我大学时的指导教师。 Ông ây là thầy giáo hướng dấn thời đại học của tôi.
416
至今
zhìjīn (副) đến nay, đến bây giờ 他回家以后,至今还没回来。 Từ khi anh ấy về quê đến nay vẫn chưa thấy quay trở lại.
417
至少
zhìshǎo (副) chí ít, ít nhất 从这儿走到学校,至少要半个小时。 Đi từ đây đến trường học tối thiểu cũng phải mất nửa tiếng đồng hồ.
418
志愿
zhìyuàn (名) nguyện vọng 他的志愿是当个教师。 Nguyện vọng của anh ấy là trở thành một nhà giáo.
419
志愿者
zhìyuàn zhě (名) tình nguyện viên 他们都是这次活动的志愿者。 Họ đều là tình nguyện viên của hoạt động lần này.
420
制定
zhìdìng (动) lập ra, đặt ra 你应该制定学习计划。 Bạn lên lập kế hoạch học tập.
421
制度
zhìdù (名) chê độ, quy chế 实际上,这个制度不太合理。 Trên thực tế thì chế độ này không phù hợp nữa.
422
制造
zhìzào (动) chế tạo, sản xuất, làm ra 这些是在哪里制造的? Những thứ này sản xuất ở đâu vậy?
423
制作
zhìzuò (动) chế ra, làm ra 这家工厂主要制作家具。 Nhà máy này chủ yếu chế tạo đồ gia dụng.
424
中部
zhōngbù (名) Trung Bộ, miền Trung 我在越南中部生活。 Tôi sống ở miền Trung Việt Nam.
425
中华民
zhōnghu á mín (名) dân tộc Trung Hoa 中华民族是由五十六个民族组成的 Dân tộc Trung Hoa gồm 56 dân tộc hợp thành.
426
终于
zhōngyú (副) Cuối cùng 他多次想说,但终于没说出口。 Anh ấy nhiều lần muốn nói, nhưng cuối cùng vẫn không nói ra được.
427
zhōng (名) Đồng hồ 那个钟快了一个小时。 Đồng hồ kia chạy nhanh hơn 1 tiếng.
428
Zhǒng (量) loại, kiểu 苹果是一种很好吃的水果。 Táo là một loại trái cây rất ngon.
429
种子
zhǒngzǐ (名) Giống, hạt giống 这些是什么花儿的种子? Những hạt này là hạt giống của hoa gì?
430
重大
zhòngdà (形) trọng đại, quan trọng 重大问题必须找我商量。 Những việc quan trọng nhất định phải tìm đến tôi để bàn bac.
431
周围
zhōuwéi (名) xung quanh 我们学校周围的环境很安 静。 Xung quanh trường học của chúng tôi rất yên tĩnh.
432
zhū (名) heo,lợn 你知道猪吃什么吗? Bạn biết heo ăn cái gì không?
433
主持
zhǔchí (动) chủ trì 她主持我们所有的会议。 Cô ấy chủ trì tất cả các cuộc họp của chúng tôi.
434
主动
zhǔdòng (形) chủ động 没人让他走,是他主动走 的。 Đâu có ai bảo cô ấy đi, chính cô ây chủ động đi đây.
435
主任
zhǔrèn (名) chủ nhiệm 办公室主任负责处理日常工作。 Chủ nhiệm văn phòng có trách nhiệm xử lí các công việc ngay
436
主意
zhǔyì (名) chủ kiến, ý kiến 什么都不能让我改变主意。 Bất cứ điều gì cũng không thê làm tôi thay đổi ý kiến của mình.
437
主张
zhǔzhāng (动、名) chủ trương, 每个主张都有理由。 Mỗi một chủ trương đều có lí do riêng của nó.
438
注意
zhùyì (动) chú ý 老师经常教我们开车要注意安全。 Thầy cô luôn luôn dạy chúng tôi lái xe phải chú ý an toàn.
439
zhù (动) chúc 祝你新年身体健康! Chúc ông sang năm mới sức khỏe dôi dào!
440
zhuā (动) cầm,nắm, bắt 我也经常在那里抓 鱼。 Tôi thường bắt cá ở chỗ này.
441
抓住
zhuā zhù (动) nắm bắt 你要抓住这次去中国留学的机会。 Tôi muốn nắm lấy cơ hội sang Trung Quốc du học lần này.
442
专家
zhuānjiā (名) chuyên gia 我们需要听专家的意见。 Chúng ta nên nghe theo ý kiên của các chuyên gia.
443
专门
zhuānmén (副) chuyên môn 这是一家专门经营白酒的商店。 Đây là một cửa tiệm chuyên kinh doanh rượu trắng.
444
专题
zhuāntí (名) chuyên đề 这个专题刚开始讨 论。 Chuyên đề này vừa mới bắt đầu thảo luận thôi.
445
专业
zhuānyè (名) chuyên ngành 我现在学习英语专 业。 Hiện tại tôi đang theo học chuyên ngành tiếng Anh.
446
zhuǎn (动) quay, xoay 他们看见我们过来,转身就跑。 Bọn họ nhìn thấy chúng tôi lại gần liên quay đầu chạy mất.
447
转变
zhuǎnbiàn (动) Chuyển biến, thay đôi 转变态度能改变你的人生。 Thay đổi thái độ có thể thay đổi cả cuộc đời của bạn.
448
状况
zhuàngkuàng (名) tình hình, tình trạng 我现在的状况好多了 ,你们放心吧 Tình trạng hiện giờ của tôi tốt hơn nhiều rồi, mọi người cứ yên tâm.
449
状态
Zhuàngtài (名) trạng thái, tình trạng 我最近的状态不太好。 Trạng thái gần đây của tôi không được tốt lắm.
450
zhuī (动) Đuổi, truy tìm 他在追那只猫。 Anh ấy đang đuổi theo con mèo kia.
451
资格
zīgé (名) tư cách 他们没有资格继续留在美国了。 Họ không còn tư cách tiếp tục ở lại Mỹ nữa.
452
资金
zījīn (名) vốn, tiền vốn 我们需要面对的是资金问 题。 Vấn đề chúng ta phải đối mặt bây giờ là tiền vốn.
453
子女
zǐnǚ (名) con cái, con 她总是把子女放在第一位。 Cô ấy luôn đặt con cái lên vị trí hàng đầu.
454
自从
zìcóng (介) từ, từ khi, từ lúc 自从今天我要努力学习。 Từ ngày hôm nay trở đi tôi phải chăm chỉ học tập.
455
自动
zìdòng (形、副) tự động 这些门都是自动开关的。 Mây cánh cửa này đêu có thê đóng mở tự động.
456
自觉
zìjué (形) tự giác 我每天都自觉学习英语。 Mỗi ngày tôi đều tự giác học tiếng Anh.
457
自然
zìrán (名、形、副) tự nhiên 他演得很自然,给我留下了深刻的印象。 Anh ấy diễn rất tự nhiên, đã để lại cho tôi ấn tượng rất sâu sắc.
458
自身
zìshēn (名) tự mình 为了您自身的安全 ,请骑慢一点。 Vì sự an toàn của chính bản thân, xin bạn hãy lái xe chậm thôi.
459
自主
zìzhǔ (动) tự chủ 独立工作意味着她能够自 主。 Có thể làm việc độc lập nghĩa là cô ây đã có thê tự chủ bản thân.
460
zǒng (副) mãi, cứ 你晚上总看电视 吗? Buổi tối bạn luôn xem phim à?
461
总结
zǒngjié (名、 动) tổng kết 我们要总结一下今年的成 绩。 Chúng ta nên tổng kêt lại thành tích của cả năm nay.
462
总是
zǒng shì (副) luôn luôn 放学后,他总是去图书馆看书。 Sau khi tan học cô ấy luôn luôn ra thư việc đọc sách.
463
足够
zúgòu (动) đủ, đầy đủ 所有人都有足够的食物。 Tât cả mọi người đêu có đây đủ đồ ăn.
464
足球
zúqiú (名) bóng đá 踢足球是我的喜 好。 Đá bóng là sở thích của tôi.
465
组合
zǔhé (名, 动) tổ hợp 我们的组合最强。 Tổ hợp của chúng tôi rât mạnh.
466
左右
zuǒyòu (名、 动) trái phải, xung quanh, khoảng 我们希望能在两点钟左右到达。 Chúng tôi hy vọng có thể đến đó vào khoảng 2 giờ.
467
作品
zuòpǐn (名) tác phẩm 他的作品谁谁都知道。 Mọi người ai cũng biết đến tác phẩm của anh ấy.
468
作者
zuòzhě (名) tác giả 这位作者非常有 名。 Tác giả này vô cùng nổi tiếng.
469
做客
zuòkè (动) làm khách 我请他到我家做 客。 Tôi mời anh ấy đến nhà tôi làm khách.