HSK3.2 - new Flashcards
(469 cards)
难度
nándù
(名)
độ khó, mức khó khăn
这次考试的难度太高了。
Lần thi này độ khó cao quá.
内
nèi
(名)
nội, trong
我会在24小时内回复你。
Tôi sẽ trả lời bạn trong vòng 24h tới.
内容
nèiróng
(名)
nội dung
这本书的内容很丰富。
Nội dung của quyển sách này rất phong phú.
内心
nèixīn
(名)
nội tâm, trong lòng
其实她的内心很幵心。-
Thật ra trong lòng cô ấy rất vui vẻ.
能不能
néng bùnéng
(词组)
có thể không
我没听清楚,你能不能再说一次?
Tôi chưa nghe rõ, bạn có thể nói lại lần nữa không?
能力
nénglì
(名)
năng lực, trình độ
他有能力做这份工作。
Anh ấy có trình độ để làm công việc này.
年初
niánchū
(名)
đầu năm
去年年初他去中国了。
Đầu năm ngoái anh ấy đã đi Trung Quốc.
年代
niándài
(名)
niên đại, thời đại, thời kì
我们生活在一个幸福的年 代。
Chúng ta đang sống ở một thời kỳ hạnh phúc.
年底
niándǐ
(名)
cuối năm
他们希望在年底前可以完全办好。
Bọn họ hi vọng trước khi đến cuối năm có thể làm xong hoàn toàn.
年纪
nián jì
(名)
Tuổi tác
奶奶年纪大了,身体不太 好。
Bà nội đã cao tuổi rồi, thân thể không còn khỏe nữa.
念
niàn
(动)
đọc, niệm
我奶奶在房间里念经
Bà tôi đang niệm kinh ở trong phòng
牛
niú
(名)
bò, con bò
他一看见牛就害怕
Anh ấy hễ cứ nhìn thấy bò là sợ.
农村
nóngcūn
(名)
nông thôn
我小时候在农村生活。
Hôi nhỏ tôi sông ở nông thôn.
农民
nóngmín
(名)
nông dân
我的爷爷奶奶都是农民。
Ông bà nội của tôi đều là nông dân
农业
nóngyè
(名)
nông nghiệp
这些条件对国家的农业不 好。
Những điều kiện đó không tốt cho nền nông nghiệp quôc gia.
女子
nǚzǐ
(名)
con gái, đàn bà
我认识了一个外国女子。
Tôi quen biêt một người con gái ngoại quôc.
暖和
nuǎnhuo
(形)
ấm áp
到了春天天气就暖和了。
Tới mùa xuân thì thời tiêt sẽ ấm áp hơn.
怕
pà
(动、副)
sợ, sợ hãi
他怕你不知道,所以让我告诉你。
Anh ây sợ bạn không biết nên bảo tôi nói với bạn.
拍
pāi
(动)
đập, vỗ, phủi
她拍了一下桌子。
Cô ấy đập xuống bàn một cái.
排
pái
(动)
xếp, sắp
老师把他排在我后面坐。
Giáo viên xếp cho anh ấy ngồi đằng sau tôi.
排名
páimíng
(动)
xếp hạng
他的成绩在比赛中排第五 名。
Thành tích của anh ấy xếp hạng 5.
牌子
Páizi
(名)
nhãn hiệu
这件衣服是什么牌子的?
Bộ quần áo này là nhãn hiệu gì thế?
派
pài
(动、名)
cắt cử, phái đi, cử đi
公司派他去上海。
Công ty cắt cử anh ấy đi Thượng Hải.
判断
pànduàn
(动、名)
phán đoán
你判断得正确C
Phán đoán của bạn là chính xác.