HSK2.1 - new Flashcards

(400 cards)

1
Q

A

ā
(叹)
a, chà, à
啊,我想起来了。
A, tôi nhớ ra rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

爱情

A

àiqíng
(名)
tình yêu
这是一部爱情电影。
Đây là một bộ phim tình yêu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

安静

A

ānjìng
(形)
yên lặng
房间里很安静。
Trong phòng rất yên tĩnh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

爱人

A

àirén
(名)
vợ/ chồng
她是我的爱人。
Cô ấy là vợ của tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

安全

A

ānquán
(名、形)
an toàn
过马路的时候要注意安全。
Lúc qua đường phải phải chú ý an toàn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

白色

A

báisè
(名)
màu trắng
他喜欢白色。
Anh ấy thích màu trắng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

班长

A

bānzhǎng
(名)
lớp trưởng
她是我们的班长。
Cô ấy là lớp trưởng của chúng tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

A

bàn
(动)
làm
怎么办?
Làm thế nào?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

办法

A

bànfǎ
(名)
cách, phương pháp
我有一个好办法。
Tôi có một cách hay.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

办公室

A

bàngōngshì
(名)
phòng làm việc
我在办公室里。
Tôi đang ở trong phòng làm việc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

半夜

A

bànyè
(名)
nửa đêm
他半夜还没睡。
Nửa đêm anh ấy vẫn chưa ngủ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

帮助

A

bāngzhù
(动)
giúp đỡ
我帮助她学习汉语。
Tôi giúp cô ấy học tiếng Hán.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

A

bǎo
(形)
no, ăn no
我吃饱了。
Tôi ăn no rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

报名

A

bào//míng
(动)
đăng kí, báo danh
我想要报名HSK考试。
Tôi muốn đăng ký thi HSK.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

报纸

A

bàozhǐ
(名)
báo (giấy)
我爸爸常常读报纸。
Bố tôi thường đọc báo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

北方

A

běifāng
(名)
phương Bắc
中国的北方很冷。
Phía bắc Trung Quốc rất lạnh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

A

bèi
(动)
đọc thuộc
今天的生词我都背完了。
Từ mới hôm nay tôi đã đọc thuộc rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

比如

A

bǐrú
(动)
ví dụ
我喜欢运动,比如跑步和打球。
Tôi thích vận động, ví dụ như chạy bộ và chơi bóng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

比如说

A

bǐrúshuō
(动)
Nói ví dụ như…
他会说很多种外语,比如:汉语、英语、日语…
Tôi biết rất nhiều ngoại ngữ, ví dụ như: tiếng Trung, tiếng Anh, tiếng Nhật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

A


(名)
bút
这支笔不是我的。
Cây bút đó không phải của tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

笔记

A

bǐjì
(名)
ghi chép
给我看一下你的笔记。
Cho tôi xem bản ghi chép của bạn chút nhé.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

笔记本

A

bǐjìběn
(名)
vở ghi chép
这是我新买的笔记本。
Đây là sổ ghi chép tôi mới mua về.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

必须

A

bìxū
(副)
nhất định, phải
这个作业今天必须要做完。
Hôm nay bắt buộc phải làm hết số bài tập này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

A

biān
(名)
viền, cạnh bên
我坐在床边。
Tôi ngồi trên giường.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
biàn (动) thay đổi 她变了很多。 Cô ấy thay đổi rất nhiều.
26
变成
biànchéng (动) trở thành, biến thành, thành ra 他变成坏人了 Anh ta biến thành người xấu rồi
27
biàn (量) lần 这个字我写了一遍就会了。 Tôi viết chữ này một lần là đã thuộc rồi.
28
biǎo (名) đồng hồ 我买了一个表。 Tôi mua một chiếc đồng hồ.
29
表示
biǎoshì (动) bày tỏ, thể hiện 他们对我表示了欢迎。 Họ bày tỏ sự chào mừng với tôi.
30
不错
bùcuò (形) ổn, không tồi 我觉得这件衣服很不错。 Tôi thấy bộ quần áo này ổn đó.
31
不但
bùdàn (连) không những..., không chỉ 她不但漂亮,而且很善良。 Cô ấy không những xinh đẹp mà còn rất tốt bụng.
32
不够
bùgòu (形) chưa đủ 我的钱不够买这部手机。 Tôi không đủ tiền để mua chiếc điện thoại này.
33
不过
bùguò (连) chẳng qua, nhưng mà 这条裤子很好看,不过太贵了。 Cái quần này rất đẹp, nhưng mà đắt quá.
34
不太
bù tài không quá 我不太喜欢吃苹果。 Tôi không thích ăn táo lắm.
35
不要
bùyào (副) không cần, đừng 上课的时候不要讲话。 Lúc lên lớp đừng nói chuyện.
36
不好意思
bù hǎoyìsi ngại quá, thật là ngại 不好意思,我今天不能来了。 Ngại quá, hôm nay tôi không thể đến đó rồi.
37
不久
bùjiǔ (形) không lâu 我刚学汉语不久。 Tôi vừa mới học tiếng Trung không lâu.
38
不满
bùmǎn (形) bất mãn, không hài lòng 他非常不满。 Tôi rất không vừa lòng.
39
不如
bùrú (动) chẳng bằng, hay là 不如我们明天去看电影吧。 Hay là mai chúng ta đi xem phim nhé.
40
不少
bù shǎo (形) không ít, nhiều 今天电影院有不少人。 Hôm nay rạp chiếu phim có rất nhiều người.
41
不同
bù tóng (形) không giống nhau 他和你不同。 Anh ấy và bạn không giống nhau.
42
不行
bùxíng (动) không ổn, không được 这个办法不行。 Cách này không ổn đâu.
43
不一定
bùyīdìng chưa chắc 他不一定会喜欢白色。 Chưa chắc anh ấy đã thích màu trắng.
44
不一会儿
bù yīhuìr không lâu sau, mới một lát 她不一会儿就到了。 Mới một lúc sau cô ấy đã đến rồi.
45
部分
bùfèn (名) phần 这本书有三个部分。 Quyển sách này có ba phần.
46
cái (副) (đến lúc đó) mới 你怎么现在才来? Sao đến giờ bạn mới đến vậy?
47
菜单
càidān (名) thực đơn 给我看一下菜单! Đưa thực đơn cho tôi xem chút nhé!
48
参观
cānguān (动) tham quan 明天我去你们学校参观。 Ngày mai tôi đến tham quan trường bạn.
49
参加
cānjiā (动) tham gia 我要参加汉语考试。 Tôi muốn tham gia cuộc thi về tiếng Trung.
50
cǎo (名) cỏ 院子里有很多花草。 Trong vườn có rất nhiều hoa cỏ.
51
草地
cǎodì (名) bãi cỏ 他坐在草地上。 Tôi ngồi trên bãi cỏ.
52
céng (量) tầng, lớp 我家在十二层。 Nhà tôi ở tầng hai mươi.
53
chá (动) tìm, tra cứu 我上网查明天的火车票。 Tôi lên mạng tra (thông tin) vé xe lửa vào ngày mai.
54
差不多
chàbùduō (形) đại khái, xấp xỉ 他和我差不多高。 Anh ấy cao xấp xỉ tôi.
55
cháng (形) dài 我想买一条长裙。 Tôi muốn mua một chiếc váy dài.
56
常见
cháng jiàn (形) thường thấy 这种水果很常见。 Loại quả này rất hay gặp.
57
常用
cháng yòng (形) thường dùng, thông dụng 你的常用简称是什么? Tên gọi tắt thường dùng của bạn là gì?
58
chǎng (量) sân, bãi, cuộc 我明天有一场考试。 Ngày mai tôi có một cuộc thi.
59
超过
chāoguò (动) hơn, vượt qua 我的成绩超过了他。 Thành tích của tôi đã vượt qua anh ấy.
60
超市
chāoshì (名) siêu thị 我现在去超市买东西。 Bây giờ tôi đi siêu thị mua đồ.
61
车辆
chēliàng (名) xe/ phương tiện giao thông (nói chung) 这条路上的车辆很多。 Trên con đường này có rất nhiều xe qua lại.
62
chēng (动) gọi, xưng hô 你可以称我为王老师。 Bạn có thể gọi tôi là thầy Vương.
63
chéng (动) thành, hoàn thành 我已经完成我的作业了。 Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà của tôi rồi.
64
成绩
chéngjì (名) thành tích, thành tựu 他这次考试的成绩很好。 Thành tích lẫn thi này của anh ấy tốt lắm.
65
成为
chéngwéi (动) trở thành, biến thành 我们成为了好朋友。 Chúng tôi trở thành bạn tốt của nhau.
66
重复
chóngfù (动、名) lặp lại, trùng lặp 我重复听一首歌。 Tôi nghe đi nghe lại một bài hát.
67
重新
chóngxīn (副) làm lại từ đầu 他重新做了一遍作业。 Tôi làm lại số bài tập này từ đầu.
68
出发
chūfā (动) xuất phát 我现在出发去河内。 Bây giờ tôi sẽ xuất phát đi Hà Nội.
69
出国
chū//guó (动) xuất ngoại, ra nước ngoài 出国留学是我的目标。 Đi du học nước ngoài là mục tiêu của tôi.
70
出口
chū kǒu (名) lối ra 请问,出口在哪儿? Xin hỏi, lối ra ở đâu?
71
出门
chū//mén (动) đi ra ngoài, ra khỏi nhà 她出门了,不在家里。 Cô ấy ra ngoài rồi, (hiện tại) không có ở nhà.
72
出生
chūshēng (动) sinh ra, ra đời 他是1994年出生的。 Anh ấy sinh năm 1994.
73
出现
chūxiàn (动) xuất hiện 她出现在我们学校。 Cô ấy xuất hiện ở trường chúng tôi.
74
出院
chū//yuàn (动) xuất viện, ra viện 我可以出院了。 Tôi có thể xuất viện chưa?
75
出租
chū zū (动) cho thuê, cho mướn 他要出租这块地。 Anh ấy muốn cho thuê mảnh đất này.
76
出租车
chū zū chē (名) xe cho thuê 我想打出租车回家。 Tôi muốn gọi một chiếc xe thuê để về nhà.
77
chuán (名) thuyền, tàu 我没有坐过船。 Tôi chưa đi thuyền bao giờ.
78
chuī (动) thổi, hà hơi, sấy 我的头发吹干了。 Tóc của tôi được sấy khô rồi.
79
春节
Chūnjié (名) Tết âm lịch, tết Nguyên Đán 春节快到了。 Sắp đến tết rồi.
80
春天
chūntiān (名) mùa xuân 明年春天我再来找你玩。 Mua xuân năm sau tôi lại tới chơi với bạn.
81
cí (名) từ 这个词我还没学过。 Cái từ này tôi chưa học bao giờ.
82
词典
cídiǎn (名) từ điển 我买了一本汉语词典。 Tôi đã mua một quyển từ điển tiếng Trung.
83
词语
cíyǔ (名) từ ngữ 他一边放录音,一边读出这些词语。 Anh ấy vừa mở ghi âm, vừa đọc những từ ngữ đó.
84
从小
cóngxiǎo (副) từ nhỏ, từ bé 他从小就喜欢打球。 Anh ấy từ nhỏ đã thích chơi bóng.
85
答应
dāying (动) trả lời, đồng ý 她答应了明天和我们一起去。 Cô ấy đã đồng ý mai đi cùng tôi.
86
打工
dǎ//gōng (动) làm công, làm thêm 我在超市打工。 Tôi đang làm thêm ở siêu thị.
87
打算
dǎ·suàn (动、名) định; dự toán 周末你打算去哪里玩? Cuối tuần bạn định đi đâu chơi?
88
打印
dǎyìn (动) in, photo 我要打印这本书。 Tôi muốn in quyển sách này.
89
大部分
dàbùfèn (形) đa số, phần lớn 我大部分时间都在学校上课。 Phần lớn thời gian của tôi là học tại trường
90
大大
dàdà (副) rất, cực kỳ, vượt bậc 他的汉语水平大大地进步了。 Trình độ tiếng Hán của anh ấy tiến bộ vượt bậc.
91
大多数
dàduōshù (形) đại đa số, phần lớn, số đông 这个标准大多数学生都可以达到。 Đại đa số học sinh đều có thể đạt được tiêu chuẩn này.
92
大海
dàhǎi (名) biển cả, đại dương 大海是蓝色的。 Biển có màu xanh.
93
大家
dàjiā (名) mọi người 大家跟我一起读。 Mọi người đọc cùng tôi.
94
大量
dàliàng (形) nhiều, lượng lớn, hàng loạt 越南出口了大量的水果。 Việt Nam xuất khẩu rất nhiều loại trái cây.
95
大门
dàmén (名) cổng, cửa chính 学校大门晚上十点就关了。 Cổng trường 10 giờ tối là đóng cửa rồi.
96
大人
dàrén (名) người lớn 大人的工作很忙。 Công việc của người lớn rất bận rộn.
97
大声
dà shēng (形) nói to, lớn tiếng 我听不清楚,你可以大声一点吗? Tôi nghe không rõ, bạn có thể nói to một chút được không?
98
大小
dàxiǎo (名) khổ, cỡ 这两件衣服大小不同。 Hai bộ quần áo này cỡ không giống nhau.
99
大衣
dàyī (名) áo khoác ngoài 我买了一件大衣。 Tôi đã mua một chiếc áo khoác.
100
大自然
dàzìrán (名) thiên nhiên, giới thiên nhiên 我们要保护大自然环境。 Chúng ta nên bảo vệ môi trường thiên nhiên.
101
dài (动) mang theo, đem theo, dẫn 你带我参观一下你们学校吧。 Bạn dẫn tôi đi tham quan trường của bạn chút đi.
102
带来
dài·lái (动) đem lại, mang tới 这些书是她带来的。 Những quyển sách này là cô ấy mang tới.
103
单位
dānwèi (名) đơn vị 他和我在一个单位。 Anh ấy và tôi ở cùng một đơn vị.
104
dàn (副) nhưng 我喜欢吃桃子,但我妈妈不喜欢。 Tôi thích ăn đào, nhưng mẹ tôi không thích.
105
但是
dànshì (连) nhưng mà 很晚了,但是我还睡不着。 Rất muộn rồi, nhưng tôi vẫn không ngủ được.
106
dàn (名) trứng 我今天吃了两个蛋。 Hôm nay tôi đã ăn hai quả trứng.
107
dāng (动) làm, đảm nhiệm 我想当汉语老师。 Tôi muốn làm giáo viên tiếng Trung.
108
当时
dāngshí (名) lúc đó, khi đó 当时我在睡觉。 Lúc đó tôi đang ngủ.
109
dǎo (动) ngã, đổ 那个小女孩摔倒了。 Cô bé kia bị ngã rồi.
110
到处
dàochù (副) khắp nơi, mọi nơi 我到处都找了,但是没找到。 Tôi đều tìm khắp nơi rồi, nhưng vẫn chưa tìm thấy.
111
dào (动) rót, đổ 你帮我倒一杯水吧。 Bạn giúp tôi rót một cốc nước.
112
dào (名) con đường, đường 这条道上有很多车。 Trên đường này có rất nhiều xe.
113
道理
dào·lǐ (名) đạo lý 老师的话很有道理。 Lời của thầy giáo rất có lý.
114
道路
dàolù (名) đường, đường phố, con đường 人生的道路很长。 Đường đời của con người rất dài.
115
de (助) biểu thị khả năng, sự có thể 我拿得动。 Tôi cầm được.
116
得出
déchū (动) thu được, đạt được 他得出好成绩。 Anh ấy đạt được thành tích tốt.
117
的话
dehuà (助) nếu 明天不下雨的话,我们就去打球 Ngày mai nếu trời không mưa, chúng ta sẽ đi chơi bóng.
118
dé (动) được, nhận được 他得到一部新手机。 Anh ấy nhận được một chiếc điện thoại mới.
119
dēng (名) đèn 我忘记关灯了。 Tôi quên tắt đèn rồi.
120
děng (助/名) trợ từ biểu thị sự liệt kê, đẳng cấp, loại 我去过越南很多地方,河内、胡志明、芽庄等 Tôi đã đi rất nhiều nơi ở Việt Nam như Hà Nội, Hồ Chí Minh, Nha Trang, vân vân ...
121
等到
děngdào (介) đến lúc, đến khi 等到下课我再去找你。 Đợi đến khi tan học thì tôi sẽ đến tìm bạn.
122
等于
děngyú (动) bằng, là 一加一等于二。 1+1 = 2
123
dī (形) thấp 成绩高低不重要。 Điểm cao hay thấp không quan trọng.
124
地球
dìqiú (名) Trái Đất, địa cầu 我们生活在地球上。 Chúng ta đang sống trên trái đất.
125
地铁
dìtiě (名) tàu điện ngầm 我乘地铁回学校。 Tôi đi tàu điện ngầm về trường học.
126
地铁站
dìtiězhàn (名) ga tàu điện ngầm 请问地铁站在哪儿? Xin hỏi ga tàu điện ngầm ở đâu?
127
点头
diǎntóu (动) gật đầu 大家都点头, 表示同意。 Mọi người đều gật đầu, biểu thị sự đồng ý.
128
diàn (名) tiệm, quán, cửa hàng 这是一家花店。 Đây là một cửa hàng hoa.
129
diào (动) rơi, rớt, mất 我的手机掉在地上了。 Điện thoại của tôi rơi xuống đất rồi.
130
东北
dōngběi (名) Đông Bắc 我家在中国的东北。 Nhà tôi ở phía Đông Bắc của Trung Quốc.
131
东方
dōngfāng (名) phương Đông 东方人和西方人有什么区别? Người phương Đông và người phương Tây có gì khác nhau?
132
东南
dōngnán (名) đông nam 越南在世界地图的东南边。 Việt Nam nằm ở phía đông nam trên bản đồ thế giới.
133
冬天
dōngtiān (名) mùa đông 越南的冬天不太冷。 Mùa đông ở Việt Nam không lạnh lắm.
134
dǒng (动) hiểu 我没听懂你在说什么。 Tôi không hiểu bạn đang nói gì.
135
懂得
dǒngde (动) hiểu được 我懂得了这个道理。 Tôi đã hiểu được đạo lý này.
136
动物
dòngwù (名) động vật 她很喜欢小动物。 Cô ấy rất thích những động vật nhỏ.
137
动物园
dòngwùyuán (名) vườn bách thú, sở thú 我妈妈带我去动物园玩。 Mẹ tôi đưa tôi đi vườn bách thú chơi.
138
读音
dúyīn (名) cách đọc, âm đọc 这个词的读音是什么? Cách đọc của từ này là gì?
139
dù (量) độ 河内今天二十五度。 Hà Nội hôm nay 25 độ.
140
duǎn (形) ngắn 我们上课的时间很短。 Thời gian chúng tôi học rất ngắn.
141
短信
duǎnxìn (名) tin nhắn 他发给我一条短信。 Anh ấy gửi cho tôi một đoạn tin nhắn.
142
duàn (量) đoạn, quãng, khúc 走完这段路就到了。 Đi hết đoạn đường này là đến.
143
duì (名) đội, nhóm 我们队有五个人。 Đội của chúng tôi có 5 người.
144
队长
duì zhǎng (名) đội trưởng, nhóm trưởng 他是我们球队的队长。 Anh ấy là đội trưởng của đội bóng chúng tôi.
145
duì (介、动) đối với, đối đãi 她对我很好。 Cô ấy đối xử với tôi rất tốt.
146
对话
duìhuà (动、名) đối thoại, hội thoại 我在和王老师对话。 Tôi đang nói chuyện với thầy Vương.
147
对面
duìmiàn (名) đối diện 我站在她的对面。 Tôi đứng đối diện với cô ấy.
148
duō (副) bao nhiêu, to nhường nào 你看这个西瓜多大啊! Bạn nhìn xem quả dưa này to nhường nào.
149
多久
duōjiǔ (副) bao lâu 你在中国生活多久了? Bạn sống ở Trung Quốc bao lâu rồi?
150
多么
duōme (副) bao nhiêu, bao xa 多么美的花啊! Bông hoa đẹp biết bao!
151
发现
fāxiàn (动) phát hiện 我发现这本书很有用。 Tôi phát hiện ra quyển sách này rất có ích.
152
多数
duōshù (名) đa số, phần đông, số nhiều 来这家店的人多数都是学生。 Người đến cửa hàng này đa số đều là học sinh.
153
多云
duōyún (名) nhiều mây 今天多云有雨。 Hôm nay nhiều mây có mưa.
154
而且
érqiě (连) mà còn, với lại, hơn nữa 她不但会说中文,而且英语也很好。 Cô ấy không chỉ biết nói tiếng Trung, mà tiếng Anh cũng rất tốt.
155
fā (动) phát, gửi 你发的短信我收到了。 Tôi đã nhận được tin nhắn bạn gửi rồi.
156
饭馆
fànguǎn (名) cửa hàng ăn, tiệm cơm 这家饭馆的中国菜不错。 Món Trung Quốc của cửa hàng ăn này rất ngon.
157
方便
fāngbiàn (形) thuận tiện 这里的交通很方便。 Giao thông ở đây rất thuận tiện.
158
方便面
fāngbiànmiàn (名) mì ăn liền, mì tôm 晚上我吃了一包方便面。 Buổi tối tôi đã ăn một gói mì tôm.
159
方法
fāngfǎ (名) phương pháp, cách 我没有别的方法了。 Tôi không còn cách nào khác nữa.
160
方面
fāngmiàn (名) phương diện, khía cạnh 这个方面的问题我不太懂。 Vấn đề của phương diện này tôi không hiểu lắm.
161
方向
fāngxiàng (名) phương hướng 宿舍在哪个方向? Kí túc xá nằm ở hướng nào?
162
放下
fàngxià (动) đặt xuống, thả xuống 我放下了课本。 Tôi đã đặt sách giáo khoa xuống.
163
放心
fàng//xīn (动) yên tâm 你放心,我会帮助你。 Bạn yên tâm, tôi sẽ giúp bạn.
164
fēn (动) phân, chia 我的苹果分你一半。 Táo của tôi chia cho bạn một nửa.
165
分开
fēn//kāi (动) xa cách, tách biệt 他们两个人分开一年了。 Hai người bọn họ đã xa cách nhau một năm rồi.
166
分数
fēnshù (名) điểm số 你这次考试的分数是多少? Điểm số thi lần này của bạn là bao nhiêu?
167
分钟
fēnzhōng (名) phút 你等我五分钟。 Bạn đợi tôi 5 phút nhé.
168
fèn (量) phần 你能帮我买了一份盒饭吗? Bạn có thể mua giúp tôi một phần cơm hộp không?
169
fēng (量) phong, bìa, lá, bức 我写了一封信。 Tôi đã viết một bức thư.
170
服务
fúwù (名、动) phục vụ 这家店的服务很好。 Phục vụ cửa cửa hàng này rất tốt.
171
复习
fùxí (动) ôn tập 快考试了,周末我要在家复习。 Sắp thi rồi, cuối tuần tôi phải ở nhà ôn tập.
172
gāi (动) nên 很晚了,你该睡觉了。 Muộn rồi, bạn nên đi ngủ rồi.
173
gǎi (动) đổi, thay đổi, sửa 他改名了。 Anh ấy đổi tên rồi.
174
改变
gǎibiàn (动) biến đổi, thay đổi 他改变了我的想法。 Anh ấy đã thay đổi suy nghĩ của tôi.
175
干杯
gān//bēi (动) cạn ly, cạn chén 为了我们的友情干杯! Vì tình bạn của chúng ta, cạn ly!
176
感到
gǎndào (动) cảm thấy, thấy 今天,我感到很高兴。 Hôm nay, tôi cảm thấy rất vui.
177
感动
gǎndòng (动) cảm động 这件事情我让很感动。 Sự việc này khiến tôi rất xúc động.
178
感觉
gǎnjué (名、动) cảm thấy; cảm nhận 我感觉很累。 Tôi cảm thấy rất mệt.
179
感谢
gǎnxiè (名、动) cảm ơn; lời cảm ơn 感谢你的帮助。 Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn .
180
干活儿
gàn//huór (动) làm việc nặng, lao động 今天他一直干活儿。 Hôm nay anh ấy làm việc liên tục.
181
gāng (副) vừa, vừa mới, chỉ mới 我刚到学校。 Tôi vừa mới đến trường học.
182
刚才
gāngcái (副) vừa nãy, hồi nãy 刚才他给你打电话。 Vừa nãy anh ấy gọi điện cho bạn.
183
刚刚
gānggāng (副) vừa, vừa hay, vừa vặn 这件衣服刚刚好。 Bộ quần áo này vừa đẹp.
184
高级
gāojí (形) cao cấp 这是一家高级的饭店。 Đây là một cửa hàng cao cấp.
185
高中
gāozhōng (名) cấp III 我弟弟高中毕业了。 Em trai tôi tốt nghiệp cấp 3 rồi.
186
个子
gèzi (名) vóc dáng, vóc người 他的个子不高。 Dáng người của anh ấy không cao.
187
gèng (副) càng, thêm, hơn nữa 我更喜欢学汉语。 Tôi càng thích học tiếng trung.
188
公共汽车
gōnggòngqìchē (名) xe buýt công cộng 我在等公共汽车。 Tôi đang chờ xe bus.
189
公交车
gōngjiāochē (名) xe buýt công cộng 公交车上有很多人。 Trên xe bus có rất nhiều người.
190
公斤
gōngjīn (量) ki-lô-gram 苹果一公斤十元。 Táo 10 đồng 1 kg.
191
公里
gōnglǐ (量) ki-lô-mét 还有五公里才到学校。 Còn 5km mới đến trường.
192
公路
gōnglù (名) đường cái, quốc lộ 前面是一条公路。 Phía trước là đường quốc lộ.
193
公平
gōngpíng (形) công bằng 时间对每一个人都很公平。 Thời gian đối với mỗi người đều rất công bằng.
194
公司
gōngsī (名) công ty 我刚到这家公司工作。 Tôi vừa đến công ty này làm việc.
195
公园
gōngyuán (名) công viên 我家旁边有一个公园。 Bên cạnh nhà tôi có một công viên.
196
gǒu (名) chó, con chó 他家有一只白色的小狗。 Nhà anh ấy có một chú chó nhỏ màu trắng.
197
gòu (形) đủ, đạt 快点儿,时间不够了。 Mau lên, thời gian không đủ rồi.
198
故事
gùshì (名) truyện, câu chuyện 我喜欢看故事书。 Tôi thích đọc truyện.
199
故意
gùyì (副) cố ý, cố tình 不好意思,我不是故意的。 Xin lỗi, tôi không cố ý.
200
顾客
gùkè (名) khách hàng 她是我们的顾客。 Cô ấy là khách hàng của chúng tôi.
201
关机
guānjī (动) tắt máy điện thoại 我睡觉前会关机。 Trước khi ngủ tôi sẽ tắt điện thoại.
202
关心
guānxīn (动) quan tâm 老师很关心我。 Cô giáo rất quan tâm tôi.
203
观点
guāndiǎn (名) quan điểm 同学们还有别的观点吗? Các bạn còn có quan điểm khác không?
204
广场
guǎngchǎng (名) quảng trường 吃完饭,我想去广场走走。 Ăn cơm xong, tôi muốn đi dạo quảng trường.
205
广告
guǎnggào (名) quảng cáo 我在一家广告公司工作。 Tôi làm việc ở một công ty quảng cáo.
206
国际
guójì (形) quốc tế 越南和泰国之间的国际关系很好。 Quan hệ quốc tế giữa Việt Nam và Thái Lan rất tốt.
207
过来
guò·lái (动) đến, qua đây (về phía chủ thể nói) 我明天过来。 Ngày mai tôi đến.
208
过年
guònián (动) ăn Tết, đón Tết 你今年过年回家吗? Năm nay bạn về nhà đón Tết không?
209
过去
guòqù (动) qua đó ( rời xa chủ thể nói) 你什么时候过去? Bạn lúc nào thì qua đó?
210
guò (动) đã, từng 你看过这部电影吗? Bạn xem qua bộ phim này chưa?
211
hǎi (名) biển 爸爸出海打鱼了。 Bố ra biển đánh cá rồi.
212
海边
hǎi biān (名) bờ biển 周末我们去海边玩吧。 Cuối tuần chúng ta ra bờ biển chơi đi.
213
hǎn (动) kêu, gọi 老师喊你下课去找她。 Cô giáo kêu bạn tan học thì gặp cô ấy.
214
hǎo (副) rất,quá, ... 这个房间好大啊。 Phòng này rộng quá.
215
好处
hǎochù (名) điểm tốt, có ích 跑步对身体有很多好处。 Chạy bộ rất có ích cho sức khỏe.
216
好多
hǎoduō rất nhiều 我家里有好多书。 Nhà tôi có rất nhiều sách.
217
好久
hǎojiǔ (副) rất lâu 好久不见。 Đã lâu không gặp.
218
好人
hǎorén (名) người tốt 他是一个好人。 Anh ấy là một người tốt.
219
好事
hǎoshì (名) chuyện tốt 这是一件好事。 Đây là một chuyện tốt.
220
好像
hǎoxiàng (动) hình như 他好像生病了。 Anh ấy hình như bị bệnh rồi.
221
合适
héshì (形) hợp, phù hợp 这件衣服你穿正合适。 Bộ quần áo này bạn mặc rất hợp.
222
hé (名) sông 我家门口有一条河。 Trước cổng nhà tôi có một con sông.
223
hēi (形) đen 到了七点,天就黑了。 Đến 7 giờ thì trời đã tối đen lại.
224
黑板
hēibǎn (名) bảng 老师在黑板上写字。 Thầy giáo viết chữ trên bảng.
225
黑色
hēisè (名) màu đen 我的手机是黑色的。 Điện thoại của tôi màu đen.
226
hóng (形) đỏ 他脸红了。 Mặt anh ấy đỏ rồi.
227
红色
hóngsè (名) màu đỏ 她穿着红色的裙子。 Cô ấy mặc chiếc váy màu đỏ.
228
后来
hòulái (名) sau này 后来他成了一位汉语老师。 Sau này anh ấy đã trở thành một giáo viên tiếng Trung.
229
忽然
hūrán (副) đột nhiên 对面忽然出现了一辆车。 Một chiếc xe đột nhiên xuất hiện ngay trước mặt tôi.
230
hú (名) hồ 孩子们在湖边玩玩儿。 Bọn trẻ chơi đùa bên hồ.
231
护照
hùzhào (名) hộ chiếu 办了护照才能出国。 Có hộ chiếu mới có thể ra nước ngoài.
232
huā (动) tiêu, dùng (tiền, thời gian) 我买这台电脑,花了不少钱。 Tôi tiêu không ít tiền để mua cái máy tính này.
233
花园
huāyuán (名) vườn hoa 花园里有很多美丽的花儿。 Trong vườn hoa có rất nhiều hoa đẹp.
234
huà (动) vẽ 我很喜欢画画儿。 Tôi rất thích vẽ.
235
画家
huàjiā (名) họa sĩ 我爸爸是一个画家。 Bố tôi là một họa sĩ.
236
画儿
huàr (名) bức tranh 这个画儿真美。 Bức tranh này thật đẹp.
237
坏处
huàichù (名) điểm xấu, có hại 常玩手机对身体有很多坏处。 Dùng điện thoại thường xuyên rất có hại cho sức khỏe.
238
坏人
huàirén (名) người xấu 他不是坏人。 Anh ấy không phải là người xấu.
239
欢迎
huānyíng (动) hoan nghênh 欢迎你们来我家玩。 Hoan nghênh các bạn đến nhà tôi chơi.
240
huàn (动) đổi 我想换新手机。 Tôi muốn đổi điện thoại mới.
241
huáng (形) vàng 他很少穿黄衣服。 Anh ấy rất ít khi mặc quần áo màu vàng.
242
黄色
huángsè (名) màu vàng 他买了一辆黄色的汽车。 Anh ấy đã mua một chiếc xe màu vàng.
243
huí (量) lần, hồi 这个地方我来过两回。 Nơi này tôi đến 2 lần rồi.
244
回国
huí guó (动) về nước 我已经回国两年了。 Tôi đã về nước 2 năm rồi.
245
huì (名) hội 我们学校有学生会。 Trường chúng tôi có hội sinh viên.
246
活动
huódòng (名) hoạt động 他报名参加这次活动。 Anh ấy đăng ký tham gia hoạt động này.
247
huò (副) hoặc, hay là 我今天或明天去医院。 Hôm nay hoặc ngày mai tôi sẽ đi bệnh viện.
248
或者
huòzhě (副) hoặc là 明天早上我吃包子或者面条儿。 Sáng mai tôi ăn bánh bao hoặc mì.
249
机会
jī·huì (名) cơ hội 这是一个很好的学习机会。 Đây là một cơ hội học tập rất tốt.
250
jī (名) gà 我妈妈买了一只鸡。 Mẹ tôi đã mua một con gà.
251
jí (名) cấp, bậc, đẳng cấp 我妹妹在读大学四年级。 Em gái tôi đang học năm 4 đại học.
252
jí (形) vội 时间还早,不要急。 Thời gian còn sớm, không cần vội.
253
计划
jìhuà (动、名) dự định, kế hoạch 我计划高中毕业以后去留学。 Tôi lên kế hoạch sau khi tốt nghiệp cấp 3 sẽ đi du học.
254
计算机
jìsuànjī (名) máy tính 她在学怎么用计算机。 Cô ấy đang học cách dùng máy tính.
255
jiā (动) thêm 咖啡太苦了,加点奶吧。 Cà phê đắng quá, cho thêm chút sữa vào đi.
256
加油
jiāyóu (动) cố lên 明天的考试你要加油。 Kì thi ngày mai bạn phải cố gắng.
257
家(科学家)
jiā (kēxuéjiā) (名) nhà khoa học 我想当一名科学家。 Tôi muốn làm một nhà khoa học.
258
家庭
jiātíng (名) gia đình 他很关心家庭。 Anh ấy rất quan tâm gia đình.
259
家长
jiāzhǎng (名) phụ huynh, người giám hộ 老师请学生的家长来学校。 Cô giáo mời phụ huynh của học sinh đến trường.
260
jiǎ (形) giả 他说的是假话。 Lời anh ấy nói là giả đấy.
261
假期
jiàqī (名) kì nghỉ, thời gian nghỉ 我们有一个月的假期。 Chúng tôi có một kì nghỉ kéo dài 1 tháng.
262
检查
jiǎnchá (动) kiểm tra 你检查一下东西都带了吗? Bạn kiểm tra lại xem đồ đã mang hết chưa?
263
见到
jiàndào (动) nhìn thấy, trông thấy 我在图书馆见到了王老师。 Tôi nhìn thấy thầy Vương ở thư viện.
264
见过
jiànguò (动) từng gặp, từng thấy 我见过她一次。 Tôi từng gặp cô ấy một lần.
265
jiàn (量) bộ, câu (chuyện),... 我有一件白色的衣服。 Tôi có một bộ quần áo màu trắng.
266
健康
jiànkāng (形) mạnh khỏe 我妈妈身体很健康。 Mẹ tôi rất khỏe.
267
jiǎng (动) giảng, kể, nói 我很喜欢讲故事。 Tôi rất thích kể chuyện.
268
讲话
jiǎng//huà (动) nói chuyện, kể chuyện 她在和朋友讲话。 Cô ấy đang nói chuyện với bạn.
269
jiāo (动) giao, nộp 明天要交作业了。 Ngày mai phải nộp bài tập rồi.
270
交给
jiāo gěi (动) giao cho... 老师每天都交给我们课外作业。 Cô giáo giao cho chúng tôi bài tập về nhà mỗi ngày.
271
交朋友
jiāo péngyǒu kết bạn 我想和你交朋友。 Tôi muốn kết bạn với bạn.
272
交通
jiāotōng (名) giao thông 在路上要注意交通安全。 Trên đường phải chú ý an toàn giao thông.
273
jiǎo (名) góc, cạnh 墙角儿放着一盆花。 Góc tường có một chậu hoa.
274
角度
jiǎodù (名) phía, góc độ, quan điểm 从实际角度考虑,我劝你不要去。 Suy xét từ góc độ thực tế thì tôi khuyên bạn không nên đi.
275
饺子
jiǎozi (名) bánh chẻo, sủi cảo 她做的饺子很好吃。 Sủi cảo cô ấy làm rất ngon.
276
jiǎo (名) chân 他的脚很大。 Chân anh ấy rất to.
277
叫作
jiàozuò (动) (được) gọi là... 这条河叫作红河。 Con sông này được gọi là sông Hồng.
278
教师
jiàoshī (名) giáo sư, giáo viên 他是我们学校的教师。 Anh ấy là giáo viên của trường chúng tôi.
279
教室
jiàoshì (名) phòng học, giảng đường 我的教室在三楼。 Phòng học của tôi ở tầng 3.
280
教学
jiàoxué (动) dạy học 李老师的教学方法很好。 Phương pháp dạy học của thầy Lý rất hay.
281
教育
jiàoyù (名、动) giáo dục 家庭教育很重要。 Giáo dục gia đình rất là quan trọng.
282
jiē (动) đón, đỡ, lấy, nhận 爸爸接我回家。 Bố đón tôi về nhà.
283
接到
jiēdào (动) nhận được 我接到他打来的电话。 Tôi nhận được cuộc gọi từ anh ấy gọi đến.
284
接受
jiēshòu (动) chấp nhận 他不接受我的意见。 Anh ấy không chấp nhận ý kiến của tôi.
285
接下来
jiē·xià·lái (副) tiếp theo 接下来你想做什么? Tiếp theo bạn muốn làm gì?
286
接着
jiēzhe (动) tiếp, tiếp theo, tiếp tục 他接着刚才的话说。 Anh ấy tiếp tục những gì vừa nói.
287
jiē (名) đường phố 这条街有很多饭店。 Con phố này rất nhiều quán ăn.
288
jié (名,量) ngày (lễ, tết) 还有三天就是春节。 Còn có 3 ngày là đến Tết.
289
节目
jiémù (名) tiết mục 你在看什么节目? Bạn đang xem tiết mục gì vậy?
290
节日
jiérì (名) ngày lễ 教师节是老师的节日。 Ngày Nhà giáo là ngày lễ của giáo viên.
291
结果
jiéguǒ (名) kết quả 这个结果我很不满。 Kết quả này tôi rất không hài lòng.
292
jiè (动) mượn 我接给他了一本词典。 Tôi cho anh ấy mượn một quyển từ điển.
293
jīn (量) cân (1/2kg) 一斤苹果多少钱? Một cân táo bao nhiêu tiền?
294
今后
jīnhòu (名) sau này, từ này về sau 今后还要更努力。 Sau này càng phải nỗ lực hơn.
295
进入
jìnrù (动) nhập, sát nhập, vào,... 我进入了他的房间。 Tôi đã vào phòng của anh ấy.
296
进行
jìnxíng (动) tiến hành, làm 这个活动正在进行。 Hoạt động này đang tiến hành.
297
jìn (形) gần 我家离超市很近。 Nhà tôi cách siêu thị rất gần.
298
经常
jīngcháng (形) thường xuyên 她经常和我出去玩。 Cô ấy thường xuyên đi chơi với tôi.
299
经过
jīngguò (动) từng trải, trải qua 经过三个小时,我到了河内。 Qua 3 tiếng đồng hồ thì tôi đã đến Hà Nội.
300
经理
jīnglǐ (名) giám đốc 她是我们公司的经理。 Cô ấy là giám đốc của công ty chúng tôi.
301
jiǔ (名) rượu 不好意思,我不会喝酒。 Xin lỗi, tôi không biết uống rượu.
302
酒店
jiǔdiàn (名) nhà nghỉ 你在酒店的哪一层? Bạn ở tầng mấy của nhà nghỉ này?
303
就要
jiùyào sẽ, sẽ đến, sắp 我很快就要毕业了。 Tôi rất nhanh sẽ tốt nghiệp.
304
jǔ (动) giơ, giương cao 同学们热情地举手发表。 Các bạn học nhiệt tình giơ tay phát biểu.
305
举手
jǔshǒu (动) giơ tay 请同学们举手回答老师的问题。 Mời các bạn giơ tay trả lời câu hỏi của cô giáo.
306
举行
jǔxíng (动) tổ chức, tiến hành 学校举行了篮球比赛。 Trường học tổ chức thi đấu bóng rổ.
307
jù (量) câu 我刚才和他说了几句话。 Tôi vừa nói chuyện với anh ấy vài câu.
308
句子
jùzi (名) câu 这个句子用汉语怎么说? Câu này tiếng trung nói thế nào?
309
kǎ (名) thẻ, vé 我有一张公共汽车卡。 Tôi có một tấm vé xe bus.
310
开机
kāijī (动) mở máy 电脑开机了。 Máy tính mở rồi.
311
开心
kāixīn (形) vui vẻ 我今天玩得很开心。 Hôm nay tôi chơi rất là vui.
312
开学
kāixué (动) khai giảng, nhập học 你们什么时候开学? Khi nào các bạn nhập học?
313
看法
kàn·fǎ (名) cách nhìn 你对这件事有什么看法? Bạn có nhận định gì về việc này?
314
考生
kǎoshēng (名) thí sinh 请考生开始答题。 Xin mời thí sinh bắt đầu trả lời câu hỏi.
315
kào (动) dựa, dựa vào 学习要靠自己。 Học tập phải dựa vào chính mình.
316
kē (名) môn học, môn, khoa 我这科没考好。 Môn này tôi thi không được tốt.
317
科学
kēxué (名、形) khoa học, có tính khoa học 这种方法很科学。 Phương pháp này rất khoa học.
318
可爱
kěài (形) đáng yêu, dễ thương 这只小猫太可爱了。 Con mèo này rất đáng yêu.
319
可能
kěnéng (形) khả năng 提前完成任务是完全可能的。 Hoàn thành nhiệm vụ bớt thời hạn là điều hoàn toàn có thể.
320
可怕
kěpà (形) đáng sợ 这是一件可怕的事情。 Đây là một việc rất đáng sợ.
321
可是
kěshì (连) nhưng mà 大家虽然很累,但是都很愉快。 Mặc dù rất mệt nhưng mọi người đều rất vui.
322
可以
kěyǐ (动) có thể 你可以和我一起去吗? Bạn có thể đi cùng tôi không?
323
kè gam (đơn vị đo lường) 做蛋糕先要量取200面粉。 Muốn làm bánh bạn cần đong 200g bột mì.
324
kè (量) 15 phút 下午五点一刻上学。 Khoảnh khắc ấy rất đẹp.
325
客人
kè·rén (名) khách 明天有客人来家里做客。 1 giờ 15 phút chiều sẽ vào học.
326
课堂
kètáng (名) tại lớp, trong lớp 课堂里有很多学生。 Trong lớp có rất nhiều học sinh.
327
空气
kōngqì (名) không khí 早上的空气很清新。 Không khí buổi sáng rất trong lành.
328
kū (动) khóc 弟弟哭了。 Em trai khóc rồi.
329
快餐
kuàicān (名) bữa ăn nhanh 他很喜欢吃快餐。 Anh ấy rất thích ăn thức ăn nhanh.
330
快点儿
kuài diǎnr (形) nhanh lên 马上就要上课了,你快点儿来。 Sắp vào học rồi, bạn nhanh lên một chút.
331
快乐
kuàilè (形) vui vẻ 这个假期太快乐了。 Kì nghỉ này vui quá đi mất.
332
快要
kuàiyào (副) sắp phải 我快要迟到了。 Tôi sắp đến muộn rồi.
333
筷子
kuài zi (名) đũa 请给我一双筷子。 Cho tôi xin một đôi đũa.
334
lā (动) kéo, lôi 她拉着我,不让我走。 Cô ấy kéo tôi lại,không cho tôi đi.
335
来自
láizì (动) đến từ... 我来自越南。 Tôi đến từ Việt Nam.
336
lán (形) xanh lam, xanh da trời 她穿了一件漂亮的蓝上衣。 Cô ấy mặc một cái áo màu xanh lam rất đẹp.
337
蓝色
lánsè (名) màu xanh lam 我买了一辆蓝色的车。 Tôi đã mua một chiếc xe màu xanh da trời.
338
篮球
lánqiú (名) bóng rổ 我经常和朋友打篮球。 Tôi thường chơi bóng rổ cùng bạn.
339
lǎo (副) hay, thường 她老迟到。 Cô ấy thường đến muộn.
340
lǎo xưng hô thân mật với người kém tuổi (dùng cho nam) 老王是我的朋友。 Ông Vương là bạn của tôi.
341
老年
lǎonián (名) tuổi già 我妈妈已经进入老年了。 Mẹ tôi đã có tuổi rồi.
342
老朋友
lǎo péngyǒu (名) bạn cũ 我们是老朋友。 Chúng tôi là bạn cũ.
343
老是
lǎo·shì (名) hay, thường (tiêu cực) 我老是生病。 Tôi rất hay bị bệnh.
344
lí (动) cách 他家离学校很远。 Nhà anh ấy cách trường học rất xa.
345
离开
líkāi (动) rời khỏi 我已经离开这家公司了。 Tôi đã rời khỏi công ty này rồi.
346
礼物
lǐwù (名) lễ vật, quà 我送她一件生日礼物。 Tôi tặng cô ấy một món quà sinh nhật.
347
里头
lǐtou (名) bên trong 这里头有个难办的问题。 Trong đây có một vấn đề khó giải quyết.
348
理想
lǐxiǎng (名) ước mơ, lý tưởng 你的理想是什么? Ước mơ của bạn là gì.
349
例如
lìrú (动) ví dụ 我喜欢运动,例如打篮球和跑步。 Tôi thích vận động, ví dụ như chơi bóng rổ và chạy bộ.
350
例子
lìzi (名) ví dụ 我举一个例子吧。 Tôi lấy một ví dụ nhé.
351
liǎn (名) mặt 她的脸变红了。 Mặt của cô ấy đỏ rồi kìa.
352
liàn (动) luyện 我周末常常去练长跑。 Cuối tuần tôi thường luyện chạy bộ.
353
练习
liànxí (动) luyện tập 他在练习唱歌。 Anh ấy đang luyện tập ca hát.
354
liáng (形) mát 请给我一杯凉水。 Cho tôi xin một cốc nước mát.
355
凉快
liángkuài (形) mát mẻ, dễ chịu 房间里很凉快。 Trong phòng rất mát mẻ.
356
liǎng (量) hai 我家有两辆自行车。 Nhà tôi có hai chiếc xe đạp.
357
liàng (形) sáng 这个灯非常亮。 Đèn này rất sáng.
358
liàng (量) chiếc, cái (xe) 我有一辆车。 Tôi có một chiếc xe.
359
零下
líng xià âm độ, dưới 0 độ 北京的冬天可以到零下五度。 Mùa đông ở Bắc Kinh có thể dưới 5 độ.
360
liú (动) giữ lại, lưu lại, để lại 老师留他在教室做作业。 Thầy giáo giữ anh ấy ở lại lớp học làm bài tập.
361
留下
liúxià (动) ở lại, để lại 他留下一封信。 Anh ấy để lại một bức thư.
362
留学生
liúxuéshēng (名) du học sinh 他们是来中国学习的留学生。 Họ là du học sinh đến Trung Quốc học.
363
liú (动) chảy, trôi 我流了很多汗。 Tôi chảy rất nhiều mồ hôi.
364
流利
liúlì (形) trôi chảy, thuần thục 她汉语说得很流利。 Cô ấy nói tiếng Trung rất lưu loát.
365
流行
liúxíng (动) phổ biến 这首歌现在很流行。 Bài hát này đang rất phổ biến hiện nay.
366
路边
lù biān (名) vệ đường, lề đường 他在路边等我。 Anh ấy đợi tôi bên lề đường.
367
旅客
lǚkè (名) khách du lịch 假期会有很多旅客来河内。 Dịp nghỉ lễ có rất nhiều khách du lịch đến Hà Nội.
368
旅行
lǚxíng (动) du lịch 我和家人去旅行了。 Tôi đi du lịch cùng gia đình rồi.
369
旅游
lǚyóu (动) du lịch 我很想去中国旅游。 Tôi rất muốn đi du lịch Trung Quốc.
370
绿
lǜ (形) xanh lá 到了五月,树都绿了。 Đến tháng 5, cây đều xanh lá rồi.
371
绿色
lǜsè (名) màu xanh lá cây 这本绿色的笔记本是谁的? Quyển sổ ghi chép màu xanh lá cây này là của ai?
372
mài (动) bán 请问苹果怎么卖? Xin hỏi táo bán thế nào?
373
mǎn (形) đầy, tràn 这杯水太满了。 Cốc nước này đầy quá rồi.
374
满意
mǎnyì (动、形) vừa ý, mãn nguyện 我们对这个结果都很满意。 Chúng tôi đều rất hài lòng với kết quả này.
375
māo (名) mèo 我家有一只黑色的猫。 Nhà tôi có một con mèo đen.
376
mǐ (量) mét A:你多高?B:一米七 A: Bạn cao bao nhiêu? - Tôi cao 1 mét 70.
377
面'
miàn (名,量) mặt (người, đồ vật), nét mặt 我需要一面镜子。 Tôi cần một chiếc gương.
378
面²
miàn (名) mặt, nét mặt, phương hướng 我见过他一面。 Tôi đã từng gặp mặt anh ấy một lần.
379
面前
miànqián (名) trước mặt 我们面前有一条河。 Trước mặt chúng tôi có một con sông.
380
míng (量) vị 我是一名老师。 Tôi là một thầy giáo.
381
名称
míngchēng (名) tên gọi, tên 这些树的名称你知道吗? Tên của những cây này bạn biết không?
382
名单
míngdān (名) danh sách 这是我们班的学生名单。 Đây là danh sách học sinh của lớp chúng tôi.
383
明星
míngxīng (名) người nổi tiếng (ca sĩ, nghệ sĩ) 你有喜欢的明星吗? Bạn có yêu thích ca sĩ diễn viên nào không?
384
目的
mùdì (名) mục đích 我学汉语的目的是去留学。 Mục đích tôi học tiếng Trung là đi du học.
385
拿出
náchū (动) mang ra, lấy ra 老师拿出一本词典。 Thầy giáo lấy ra một quyển từ điển.
386
拿到
nádào (动) lấy được 我已经拿到护照了。 Tôi đã lấy được hộ chiếu.
387
nà (连) vậy, còn 那你明天有时间吗? Vậy ngày mai bạn có thời gian không?
388
那会儿
nàhuìr (代) lúc ấy, khi đó 你打电话那会儿,我在睡觉。 Lúc bạn gọi điện tôi đang ngủ.
389
那么
nàme (代) vậy thì, đến vậy, như thế 今天下雨,那么明天再去吧。 Hôm nay trời mưa, vậy thì mai mới đi nhé.
390
那时候/那时
nà shíhòu/nà shí (代) lúc đó, khi đó 那时我才十岁。 Lúc đó tôi mới 10 tuổi.
391
那样
nàyàng (代) như vậy 那样也行。 Như vậy cũng được.
392
南方
nánfāng (名) miền Nam, phương Nam 我喜欢去中国的南方旅行。 Tôi thích đi du lịch ở miền Nam Trung Quốc.
393
难过
nánguò (形) buồn bã 我感觉很难过。 Tôi cảm thấy rất buồn.
394
难看
nánkàn (形) xấu xí, không hay 这条裤子太难看了。 Cái quần này không đẹp tí nào.
395
难受
nánshòu (形) khó chịu 我心里很难受。 Tôi cảm thấy rất khó chịu.
396
难题
nántí (名) vấn đề khó, nan giải 这是一道难题。 Đây là một vấn đề khó.
397
难听
nántīng (形) khó nghe 他唱歌很难听。 Anh ấy hát rất khó nghe.
398
能够
nénggòu (动) có thể, có khả năng 没有人能够帮助他。 Không có ai có thể giúp anh ấy.
399
年级
niánjí (名) lớp 我的女儿今年上小学一年级。 Con gái tôi năm nay học lớp 1.
400
年轻
niánqīng (形) trẻ trung, trẻ tuổi 我们的老师很年轻。 Cô giáo của chúng tôi rất trẻ.