HSK2.1 - new Flashcards
(400 cards)
啊
ā
(叹)
a, chà, à
啊,我想起来了。
A, tôi nhớ ra rồi.
爱情
àiqíng
(名)
tình yêu
这是一部爱情电影。
Đây là một bộ phim tình yêu.
安静
ānjìng
(形)
yên lặng
房间里很安静。
Trong phòng rất yên tĩnh.
爱人
àirén
(名)
vợ/ chồng
她是我的爱人。
Cô ấy là vợ của tôi.
安全
ānquán
(名、形)
an toàn
过马路的时候要注意安全。
Lúc qua đường phải phải chú ý an toàn.
白色
báisè
(名)
màu trắng
他喜欢白色。
Anh ấy thích màu trắng.
班长
bānzhǎng
(名)
lớp trưởng
她是我们的班长。
Cô ấy là lớp trưởng của chúng tôi.
办
bàn
(动)
làm
怎么办?
Làm thế nào?
办法
bànfǎ
(名)
cách, phương pháp
我有一个好办法。
Tôi có một cách hay.
办公室
bàngōngshì
(名)
phòng làm việc
我在办公室里。
Tôi đang ở trong phòng làm việc.
半夜
bànyè
(名)
nửa đêm
他半夜还没睡。
Nửa đêm anh ấy vẫn chưa ngủ.
帮助
bāngzhù
(动)
giúp đỡ
我帮助她学习汉语。
Tôi giúp cô ấy học tiếng Hán.
饱
bǎo
(形)
no, ăn no
我吃饱了。
Tôi ăn no rồi.
报名
bào//míng
(动)
đăng kí, báo danh
我想要报名HSK考试。
Tôi muốn đăng ký thi HSK.
报纸
bàozhǐ
(名)
báo (giấy)
我爸爸常常读报纸。
Bố tôi thường đọc báo.
北方
běifāng
(名)
phương Bắc
中国的北方很冷。
Phía bắc Trung Quốc rất lạnh.
背
bèi
(动)
đọc thuộc
今天的生词我都背完了。
Từ mới hôm nay tôi đã đọc thuộc rồi.
比如
bǐrú
(动)
ví dụ
我喜欢运动,比如跑步和打球。
Tôi thích vận động, ví dụ như chạy bộ và chơi bóng.
比如说
bǐrúshuō
(动)
Nói ví dụ như…
他会说很多种外语,比如:汉语、英语、日语…
Tôi biết rất nhiều ngoại ngữ, ví dụ như: tiếng Trung, tiếng Anh, tiếng Nhật
笔
bǐ
(名)
bút
这支笔不是我的。
Cây bút đó không phải của tôi.
笔记
bǐjì
(名)
ghi chép
给我看一下你的笔记。
Cho tôi xem bản ghi chép của bạn chút nhé.
笔记本
bǐjìběn
(名)
vở ghi chép
这是我新买的笔记本。
Đây là sổ ghi chép tôi mới mua về.
必须
bìxū
(副)
nhất định, phải
这个作业今天必须要做完。
Hôm nay bắt buộc phải làm hết số bài tập này.
边
biān
(名)
viền, cạnh bên
我坐在床边。
Tôi ngồi trên giường.