HSK2.2 - new Flashcards

(371 cards)

1
Q

A


(形)
đen, tối
天上有很多乌云。
Trên trời có rất nhiều mây đen.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

A

nòng
(动)
làm, cầm, tìm cách,…
我的手机弄丢了。
Điện thoại của tôi làm mất rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

努力

A

nǔlì
(动)
nỗ lực, cố gắng
我们要努力学习。
Chúng tôi phải nỗ lực học tập.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

A


(动)
leo, trèo, bò
小时候我常爬到树上。
Lúc còn nhỏ tôi thường trèo lên cây.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

爬山

A

pá shān
(动)
leo núi
他们明天要去爬山。
Ngày mai họ muốn đi leo núi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

A


(动)
sợ
我怕明天会下雨。
Tôi sợ ngày mai trời mưa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

A

pái
(名、量)
hàng
小学生走成两排。
Các bạn học sinh Tiểu học đi thành 2 hàng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

排队

A

páiduì
(动)
xếp hàng
在食堂买饭要排队。
Mua cơm ở nhà ăn phải xếp hàng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

排球

A

páiqiú
(名)
bóng chuyền
我不会打排球。
Tôi không biết chơi bóng chuyền.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

A

pèng
(动)
động, chạm
这个东西很危险,不要碰。
Thứ này rất nguy hiểm, đừng động vào.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

碰到

A

pèngdào
(动)
chạm phải, động đến, gặp
小心,不要碰到头。
Cẩn thận, đừng động vào đầu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

碰见

A

pèngjiàn
(动)
gặp, tình cờ gặp
我在校门碰见老师了。
Tôi tình cờ gặp cô giáo ở cổng trường.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

A

piān
(量)
bài
这篇作文写得很好。
Bài văn này viết rất tốt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

便宜

A

piányi
(形)
tiện lợi, rẻ; được lợi
这件衣服能不能便宜一点儿?
Bộ quần áo này có thể rẻ hơn chút được không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

A

piàn
(量)
miếng, tấm, mảnh
我只吃了一片肉。
Tôi chỉ ăn một miếng thịt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

漂亮

A

piàoliàng
(形)
đẹp, xinh đẹp
这里的春天很漂亮。
Mùa xuân ở đây rất đẹp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

A

píng
(形)
bằng phẳng, phẳng phiu
这条路的路面很平。
Mặt đường của con đường này rất phẳng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

平安

A

píng’ān
(形)
bình an, yên ổn
一路平安。
Đi đường bình an.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

平常

A

píngcháng
(形)
bình thường, giản dị
我平常早上六点起床。
Bình thường buổi sáng tôi 6 giờ ngủ dậy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

平等

A

píngděng
(形)
bình đẳng, công bằng
每一个人都是平等的。
Mỗi người đều bình đẳng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

平时

A

píngshí
(名)
bình thường, lúc thường
平时你都喜欢做什么?
Bình thường bạn đều thích làm gì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

A

píng
(量)
bình, lọ, hũ
我买了一瓶水。
Tôi đã mua một bình nước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

瓶子

A

píngzi
(名)
cái lọ, cái bình, cái chai
这个瓶子里面不是水,是酒。
Bên trong cái bình này không phải là nước mà là rượu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

普通

A

pǔtōng
(形)
phổ thông, bình thường
这条裙子很普通。
Chiếc váy này rất bình thường.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
普通话
pǔtōnghuà (名) tiếng phổ thông 他的汉语普通话说得很好。 Anh ấy nói tiếng Trung phổ thông rất tốt
26
其他
qítā (代) cái khác, người khác 你还要买其他东西吗? Bạn còn muốn mua thứ khác không?
27
其中
qízhōng (名) trong ( 1 tập thể/cái gì...)đó 他们其中的一个人是中国人。 Một người trong số họ là người Trung Quốc.
28
qí (动) cưỡi/ đi, đạp (xe) 我骑着车去上学。 Tôi đi xe đi học.
29
骑车
qí chē (动) đạp xe 骑车不要骑太快了。 Đạp xe không nên đi quá nhanh.
30
起飞
qǐfēi (动) cất cánh 飞机已经起飞了。 Máy bay đã cất cánh rồi.
31
qì (名) khí, hơi 他深深地吸了一口气。 Anh ấy hít một hơi thật sâu.
32
气温
qìwēn (名) nhiệt độ 河内七月的气温很高。 Nhiệt độ của tháng 7 ở Hà Nội rất cao.
33
qiān (数) nghìn 这部手机三千元。 Điện thoại này 3000 tệ.
34
千克
qiānkè (量) 1000 gram (1kg) 一公斤等于一千克。 1kg là 1000 gram.
35
前年
qiánnián (名) năm trước 前年我和朋友去了日本。 Năm trước tôi đi Nhật Bản cùng bạn bè.
36
qiáng (名) tường 墙上挂着一副画儿。 Trên tường treo một bức tranh.
37
青年
qīngnián (名) thanh niên, bạn trẻ 她倒是一名很热情的青年。 Cô ấy là một người trẻ nhiệt tình.
38
青少年
qīng-shàonián (名) thanh thiếu niên 青少年不可以抽烟。 Thanh thiếu niên không được hút thuốc.
39
qīng (形) nhẹ 动作轻一点。 Động tác nhẹ một chút.
40
清楚
qīngchǔ (形) rõ ràng, minh bạch 我听不清楚你在说什么。 Tôi nghe không rõ bạn đang nói cái gì.
41
qíng (形) trong, quang đãng 天晴了。 Trời quang đãng rồi.
42
晴天
qíngtiān (名) trời trong, quang đãng 如果明天是晴天,我们去爬山吧。 Nếu ngày mai trời đẹp, chúng ta đi leo núi đi.
43
请客
qǐngkè (动) mời khách 他说今天他请客。 Anh ấy nói hôm nay anh ấy mời khách.
44
请求
qǐngqiú (动) thỉnh cẩu 他请求我帮他一个忙。 Anh ấy thỉnh cầu tôi giúp anh ấy một việc.
45
秋天
qiūtiān (名) mùa thu 秋天很凉快。 Mùa thu rất mát mẻ.
46
qiú (动) thỉnh cầu, yêu cầu, xin 我求妈妈给我买新手机。 Tôi xin mẹ mua cho tôi điện thoại mới.
47
球场
qiúchǎng (名) sân bóng 球场的人太多了,我们没地方打球。 Sân bóng quá đông, chúng tôi không có chỗ để chơi bóng.
48
球队
qiúduì (名) đội bóng 我想进入你们的球队。 Tôi muốn vào đội bóng của các bạn.
49
球鞋
qiúxié (名) giầy đá bóng, giầy thể thao 他送了我一双球鞋。 Anh ấy đã tặng tôi một đôi giày thể thao.
50
qǔ (动) lấy 医生让我去外面取药。 Bác sĩ bảo tôi ra ngoài lấy thuốc.
51
取得
qǔdé (动) lấy được, đạt được 这次考试我取得了第一名的成绩。 Lần thi này tôi đạt kết quả thứ nhất lớp.
52
quán (形) đầy đủ, tất cả 明天我们全家去旅行。 Ngày mai cả nhà tôi đi du lịch.
53
全部
quánbù (名) toàn bộ 学过的词汇我全部掌握了。 Tôi đã nắm vững toàn bộ từ vựng đã học.
54
全国
quánguó (名) toàn quốc 十月一日,中国全国都放假。 Ngày 1 tháng 10 cả nước Trung Quốc được nghỉ lễ.
55
全家
quánjiā (名) cả gia đình 我全家都喜欢吃面条儿。 Cả gia đình tôi đều thích ăn mì.
56
全年
quánnián (名) cả năm 他全年都很忙,没有时间去旅游。 Cả năm anh ấy đều rất bận, không có thời gian đi du lịch.
57
全身
quánshēn (名) toàn thân 他全身发热起来。 Toàn thân anh ấy nóng lên.
58
全体
quántǐ (名) toàn thể 全体足球队员终于可以放松了。 Toàn thể đội bóng cuối cùng cũng có thể thư giãn.
59
然后
ránhòu (连) sau đó 我做完作业,然后看电视。 Tôi làm xong bài tập về nhà, sau đó (thì) đi xem tivi.
60
ràng (动) để, làm cho, khiến cho 她说的话让我觉得很难过。 Lời mà cô ấy nói khiến tôi cảm thấy rất buồn.
61
热情
rèqíng (形) nhiệt tình 本地人对游客非常热情。 Người dân bản địa rất nhiệt tình với du khách.
62
人口
rénkǒu (名) nhân khẩu, dân số 中国人口达十四亿。 Dân số Trung Quốc có một tỷ bốn trăm triệu người.
63
人们
rénmen (名) mọi người 春节人们都回家过年。 Vào dịp Tết, mọi người đều về quê ăn Tết.
64
人数
rénshù (名) sĩ số, lượng người 今年旅游的人数不多。 Lượng khách du lịch năm nay không cao.
65
认为
rènwéi (动) cho rằng 他认为他的方法是对的。 Tôi cho rằng cách làm của anh ấy là đúng.
66
日报
rìbào (名) nhật báo, báo ra hàng ngày 我还没有读今天的日报。 Tôi còn chưa đọc số báo của hôm nay.
67
日子
rìzi (名) ngày 那是一段难忘的日子。 Đó là những ngày tháng khó quên.
68
如果
rúguǒ (连) nếu như 如果有什么问题,你都可以问我。 Nếu như có vấn đề gì anh đều có thể đến hỏi tôi.
69
入口
rù //kǒu (名) lối đi vào 请问商场的入口在哪儿? Xin hỏi, lối vào của siêu thị ở đâu vậy?
70
商量
shāngliáng (动) thương lượng, trao đổi 我想和你商量一下。 Tôi muốn trao đổi với anh vài việc.
71
商人
shāngrén (名) doanh nhân, người kinh doanh 我妈妈是老师,爸爸是商人。 Mẹ tôi là giáo viên, bố tôi là doanh nhân
72
上周
shàng zhōu (名) tuần trước 他上周去过河内。 Tuần trước cô ấy đi Hà Nội.
73
少数
shǎoshù (名) thiểu số, số ít 星期二大家都有事,只有少数人能来。 Thứ hai mọi người đều có việc, chỉ có số ít người có thể đến.
74
少年
shàonián (名) thiếu niên 这几个少年是我的学生。 Mấy thiếu niên này đều là học sinh của tôi.
75
身边
shēnbiān (名) bên cạnh, ngay cạnh 年老多病的人身边需要有人照顾。 Người già nhiều bệnh, bên cạnh phải có người chăm sóc.
76
什么样
shénmeyàng (代) như thế nào? 你想买什么样的衣服? Cô muốn mua kiểu quần áo như thế nào?
77
shēng (动) sinh sản, sinh tồn 现在的年轻人都不喜欢生孩子。 Hiện tại người trẻ đều không thích sinh em bé.
78
生词
shēngcí (名) từ mới 今天的课有很多生词。 Bài hôm nay có rất nhiều từ mới.
79
生活
shēnghuó (名、动) cuộc sống; sống 他们过着平静的生活。 Bọn họ sống một cuộc sống yên bình.
80
声音
shēngyīn (名) âm thanh, giọng nói 我听到了她的声音。 Tôi nghe thấy giọng nói của cô ấy.
81
shěng (名) tỉnh 我在中国的云南省留学。 Tôi đi du học ở tỉnh Vân Nam của Trung Quốc.
82
shěng (动) tiết kiệm, bỏ bớt, giảm bớt 我为了买电脑而省钱。 Tôi vì mua máy tính nên tiết kiệm tiền.
83
十分
shífēn (副) phó từ: rất, hết sức, vô cùng 她十分高兴。 Cô ấy vô cùng vui mừng.
84
实际
shíjì (名、形) thực tế, thực tại 这种想法不实际。 Cách này không thực tế.
85
实习
shíxí (动) thực tập 我大学四年级要去实习。 Tôi học đến năm 4 đại học phải đi thực tập.
86
实现
shíxiàn (动) thực hiện, hiên 他已经实现了自己的梦想。 Anh ấy đã thực hiện được ước mơ của mình.
87
实在
shízài (形) thật sự, thật là 今天实在太热了。 Hôm nay thực sự quá nóng rồi.
88
食物
shíwù (名) đồ ăn 我不喜欢吃这里的食物。 Tôi không thích ăn đồ ăn ở đây.
89
使用
shǐyòng (动) sử dụng 我经常使用词典。 Tôi thường sử dụng từ điển.
90
shì (名) thành thị, thành phố, chợ 上海市是中国的大城市。 Thượng Hải là một thành phố lớn của Trung Quốc.
91
市长
shìzhǎng (名) thị trưởng 这位是我们市的市长。 Vị này là thị trưởng của thành phố chúng tôi.
92
事情
shì qíng (名) sự tình, sự việc 这件事情我已经知道了。 Sự việc này tôi đã biết rồi.
93
shōu (动) thu dọn; nhận lấy, đạt được... 她收东西回家了。 Cô ấy thu dọn đồ về nhà rồi.
94
收到
shōudào (动) nhận được (mặt vật chất) 我收到了她的礼物。 Tôi đã nhận được quà của cô ấy rồi.
95
收入
shōurù (名) thu nhập 你一个月的收入是多少? Thu nhập một tháng của bạn là bao nhiêu?
96
手表
shǒubiǎo (名) đồng hồ 这个手表很适合你。 Chiếc đồng hồ này rất hợp với bạn.
97
受到
shòudào (动) nhận lấy, nhận được 这个节目收到了观众们的欢迎。 Tiết mục này đã nhận được sự ủng hộ từ phía người xem.
98
舒服
shūfú (形) dễ chịu, thoải mái 今天我的身体不太舒服。 Cơ thể tôi hôm nay không được thoải mái cho lắm
99
shú / shóu (形) chín; quen, thân 这条路我常走,所以很熟。 Con đường này tôi thường đi, nên rất quen thuộc.
100
shù (名) con số, số 他比赛次数很多。 Số lần anh ấy thi đấu rất nhiều.
101
数字
shùzì (名) con số 你的电话号有几个数字? Có bao nhiêu con số trong dãy số điện thoại của bạn?
102
水平
shuǐpíng (名) trình độ 你的汉语水平怎么样? Trình độ tiếng Trung của bạn như thế nào?
103
顺利
shùnlì (形) thuận lợi 这个问题他解决得很顺利。 Anh ấy giải quyết vấn đề này rất thuận lợi.
104
说明
shuōmíng (动) nói rõ 你可以说明这句话的意思吗? Bạn có thể nói rõ ý nghĩa của câu này không?
105
司机
sījī (名) tài xế 司机,麻烦你送我到机场。 Bác tài xế, phiền bác đưa tôi đến sân bay.
106
送到
sòngdào (动) gửi đi, tặng đi 您的礼物已经送到了。 Quà của ngài đã gửi đi rồi.
107
送给
sòng gěi (动) gửi cho, tặng cho 妈妈送给我一双鞋子。 Mẹ tặng cho tôi một đôi giày.
108
suàn (动) tính 你算一下,一共是多少? Bạn tính một chút xem tổng là bao nhiêu?
109
虽然
suīrán (连) mặc dù 虽然他不聪明,但是很认真。 Mặc dù anh ấy không thông minh, nhưng rất chăm chỉ.
110
随便
suíbiàn (动) tùy tiện, tùy 随便你, 我喝什么都可以。 Tùy bạn, tôi uống cái gì cũng được.
111
随时
suíshí (副) bất cứ lúc nào 有问题可以随时来问我。 Có vấn đề có thể hỏi tôi bất cứ lúc nào.
112
所以
suǒyǐ (连) vậy nên, thế nên 我有点儿饿,所以已经吃了一份蛋糕。 Tôi hơi đói, thế nên đã ăn một phần bánh ngọt.
113
所有
suǒyǒu (动) tất cả 所有的作业我都完成了。 Tất cả bài tập tôi đều đã làm xong
114
tā (代) nó, con 它是我最喜欢的玩具。 Nó là đồ chơi mà tôi yêu thích nhất.
115
它们
tāmen (代) bọn nó, chúng nó 我不知道它们是什么东西。 Tôi không biết chúng là thứ gì.
116
太太
tàitài (名) quý bà, quý cô 这位太太是一名作家。 Quý bà này là một nhà văn.
117
太阳
tài·yáng (名) mặt trời 太阳在东边起。 Mặt trời mọc đằng đông.
118
态度
tài·dù (名) thái độ 他的态度不好。 Thái độ của anh ấy không tốt.
119
讨论
tǎolùn (动) thảo luận 你们在讨论什么问题? Các bạn đang thảo luận vấn đề gì vậy?
120
tào (量) bộ 她买了一套衣服。 Cô ấy đã mua một bộ quần áo.
121
特别
tèbié (形,副) đặc biệt, vô cùng 我特别感谢你。 Tôi vô cùng cảm ơn bạn.
122
特点
tèdiǎn (名) điểm, đặc biệt 他有什么特点? Anh ấy có đặc điểm gì?
123
téng (形) đau, nhức 我的头很疼。 Đầu của tôi rất đau.
124
tí (动) xách, nhấc 你能不能帮我提一下包? Bạn có thể giúp tôi xách cái túi một chút được không?
125
提出
tíchū (动) đưa ra 他提出了一个问题。 Anh ấy đưa ra một câu hỏi.
126
提到
tídào (动) đề cập, nhắc đến 你提到的问题,我不清楚。 Vấn đề mà bạn đề cập đến, tôi không hiểu rõ.
127
提高
tígāo (动) đề cao, nâng cao 我的汉语水平提高了。 Trình độ tiếng Trung của tôi được nâng cao rồi.
128
tí (名) đề, đề bài 这道题怎么做? Đề này làm thế nào?
129
体育
tǐyù (名) thể dục 我们今天有体育课。 Hôm nay chúng tôi có môn thể dục.
130
体育场
tǐyùchǎng (名) sân vận động 我们在体育场打球。 Chúng tôi đang chơi bóng ở sân vận động.
131
体育馆
tǐyùguǎn (名) cung thể thao 我们学校有体育馆。 Trường chúng tôi có cung thể thao.
132
天上
tiānshàng (名) bầu trời, không trung 天上刚才有一架飞机飞过。 Trên bầu trời vừa có một chiếc máy bay bay qua.
133
tiáo (量) cái, chiếc 她穿着一条白色的裙子。 Cô ấy mặc một chiếc váy màu trắng.
134
条件
tiáojiàn (名) điều kiện 他的家庭条件非常好。 Điều điện gia đình của anh ấy rất tốt.
135
听讲
tīngjiǎng (动) nghe giảng 上课要认真听讲。 Lên lớp phải chăm chỉ nghe giảng.
136
听说
tīngshuō (动) nghe nói 我听说你的英语说得很流利。 Tôi nghe nói tiếng Anh của bạn rất lưu loát.
137
tíng (动) ngừng, ngưng, mất 我家停电了。 Nhà tôi mất điện rồi.
138
停车
tíngchē (动) dừng xe, đỗ xe 这里不可以停车。 Ở đây không được đỗ xe.
139
停车场
tíngchēchǎng (名) bãi đỗ xe 停车场在我公司的后面。 Bãi đỗ xe ở phía sau công ty tôi.
140
tǐng (副) rất 他跑得挺快。 Anh ấy chạy rất nhanh.
141
挺好
tǐng hǎo rất tốt, khá tốt 他汉语说得挺好。 Anh ấy nói tiếng Hán rất tốt.
142
tōng (动) thông, thông suốt 我想通了。 Tôi nghĩ thông rồi.
143
通过
tōngguò (动) thông qua, trải qua 我通过了这次考试。 Tôi đã thông qua kỳ thi lần này rồi.
144
通知
tōngzhī (动、名) thông báo 学校通知我们明天不上课。 Trường học thông báo ngày mai chúng tôi không phải đi học.
145
同时
tóngshí (名) đồng thời 我学英语,同时还学习汉语。 Tôi học tiếng Anh, đồng thời còn học thêm tiếng Trung
146
同事
tóngshì (名) đồng nghiệp 我介绍一下,这是我的同事。 Tôi giới thiệu một chút, đây là đồng nghiệp của tôi.
147
同样
tóngyàng (形) giống nhau, đều là 两套衣服同样大小。 Hai bộ quần áo này kích cỡ như nhau.
148
tóu (名、量) đầu 我爷爷家有一头牛。 Nhà của ông tôi có một con bò.
149
里头
lǐtou (名) bên trong 屋子里头坐满了人。 Trong nhà ngồi chật ních người.
150
头发
tóufà (名) tóc 她的头发很长。 Tóc của cô ấy rất dài.
151
图片
túpiàn (名) tranh ảnh 我在网上找到了很多好看的图片。 Tôi tìm thấy rất nhiều hình ảnh đẹp trên mạng.
152
tuī (动) đẩy, đùn 我妈妈推门进来。 Mẹ tôi đẩy cửa đi vào.
153
tuǐ (名) chân 我的腿很疼。 Chân của tôi rất đau.
154
外地
wàidì (名) nơi khác, vùng khác 我哥哥在外地工作。 Anh trai tôi làm việc ở nơi khác.
155
外卖
wàimài (名) đồ bán bên ngoài 我不想出门,在家里点了外卖。 Tôi không muốn ra ngoài, ở nhà đặt đồ bên ngoài về đi.
156
wán (动) hết, xong 这本书我已经看完了。 Quyển sách này tôi đã xem xong rồi.
157
完成
wánchéng (动) hoàn thành 我完成了今天的作业。 Tôi đã hoàn thành bài tập của hôm nay rồi.
158
完全
wánquán (形) đầy đủ, hoàn toàn 他说的话不完全是对的。 Lời anh ấy nói không hoàn toàn đúng.
159
晚安
wǎn'ān (动) chúc ngủ ngon 晚安,早点休息吧。 Chúc ngủ ngon, nghỉ nghơi sớm đi.
160
晚报
wǎnbào (名) báo chiều 我爸爸坐在沙发上看晚报。 Bố tôi ngồi trên ghế sofa đọc báo chiều.
161
晚餐
wǎncān (名) bữa tối 晚餐我想在外面吃。 Bữa tối tôi muốn ăn ở ngoài.
162
晚会
wǎnhuì (名) dạ hội, đêm liên hoan 我们公司举行了一个晚会。 Công ty chúng tôi tổ chức một đêm liên hoan.
163
wǎn (量) bát, chén 我刚吃了两碗饭。 Tôi vừa mới ăn 2 bát cơm.
164
wàn (数) vạn, mười nghìn 这套房子卖三十万。 Căn nhà này bán với giá 300 nghìn tệ.
165
wǎng (名) lưới; mạng (Internet) 我的网不太好。 Mạng của tôi không tốt lắm.
166
网球
wǎngqiú (名) quần vợt, tennis 她网球打得很好。 Cô ấy chơi tennis rất giỏi.
167
网站
wǎngzhàn (名) website 学校的网站上有学校的介绍。 Trên website của trường có giới thiệu về trường.
168
wǎng (动) đi, đến, tới, hướng 往右边走就是图书馆。 Đi sang bên phải thì là thư viện.
169
wéi (动) vì 我为这次考试复习了很长时间。 Tôi vì lần thi này mà đã ôn tập trong thời gian rất dài.
170
为什么
wèi shénme tại sao, vì sao 你知道她为什么不上课吗? Bạn biết tại sao cô ấy không đi học không?
171
wèi (量) vị này 这位是我们学校的校长。 Vị này là hiệu trưởng của trường chúng tôi.
172
味道
wèi·dào (名) mùi vị 这道菜和我妈妈做的味道一样。 Mùi vị của món này giống với mẹ tôi làm.
173
wèi (叹) alo A:喂?请问是王老师吗? A: Alo? Xin hỏi có phải thầy Vương không?
174
温度
wēndù (名) nhiệt độ 今天的温度很低。 Nhiệt độ hôm nay rất thấp.
175
wén (动) ngửi 你闻到什么味道了吗? Bạn ngửi thấy mùi vị gì không?
176
问路
wènlù (动) hỏi đường 有一个外国人跟我问路。 Có một người nước ngoài hỏi đường tôi.
177
问题
wèntí (名) vấn đề, câu hỏi 这不是什么大问题。 Đây không phải là vấn đề to tát gì.
178
午餐
wǔcān (名) cơm trưa 我妈妈在家里准备了午餐。 Mẹ tôi ở nhà chuẩn bị cơm trưa rồi.
179
午睡
wǔshuì (名) giấc ngủ trưa 我没有午睡的习惯。 Tôi không có thói quen ngủ trưa.
180
西北
xīběi (名) tây bắc 青海省在中国的西北部。 Tỉnh Thanh Hải ở phía tây bắc của Trung Quốc.
181
西餐
xīcān (名) đồ ăn Tây 他不习惯吃西餐。 Anh ấy không quen ăn đồ Tây.
182
西方
xīfāng (名) phương Tây 他们来自西方国家。 Họ đến từ các nước phương Tây.
183
西南
xīnán (名) tây nam 图书馆在宿舍的西南方向。 Thư viện ở phía tây nam của kí túc xá.
184
西医
xīyī (名) Tây y, y học phương Tây 我每次生病都是看西医。 Mỗi lần tôi bị ốm đều đi khám Tây y.
185
习惯
xíguàn (名) thói quen 早睡早起是一个好习惯。 Ngủ sớm dậy sớm là một thói quen tốt.
186
洗衣机
xǐyījī (名) máy giặt 家里的洗衣机坏了,衣服都要手洗。 Máy giặt trong nhà hỏng rồi, quần áo đều phải giặt bằng tay.
187
洗澡
xǐzǎo (动) tắm, tắm rửa 他一边洗澡, 一边唱歌。 Anh ấy vừa tắm, vừa hát.
188
xià (量) cái, lần 这本书给我看一下。 Quyển sách này cho tôi xem một cái.
189
下雪
xià xuě (动) tuyết rơi 现在外面还在下雪。 Bây giờ bên ngoài tuyết vẫn đang rơi.
190
下周
xià zhōu tuần sau 下周他要去北京。 Tuần sau cô ấy định đi Hà Nội.
191
夏天
xiàtiān (名) mùa hè 这个夏天我们全家要去海边玩。 Mùa hè này cả gia đình chúng tôi sẽ đi biển chơi.
192
相同
xiāngtóng (形) tương đồng, giống nhau 我们的方法相同。 Phương pháp của chúng tôi giống nhau.
193
相信
xiāngxìn (动) tin tưởng 我相信他能完成这个工作。 Tôi tin tưởng anh ấy có thể hoàn thành được công việc này.
194
xiǎng (动) vang, vang lên, kêu lên 你的电话响了。 Điện thoại của bạn kêu kìa.
195
想到
xiǎngdào (动) nghĩ đến, nghĩ tới 我想到妈妈生气就不想去玩。 Tôi nghĩ tới mẹ sẽ tức giận thì không muốn đi chơi nữa.
196
想法
xiǎng·fǎ (名) suy nghĩ, phương pháp 这件事大家有什么想法? Việc này mọi người có suy nghĩ gì?
197
想起
xiǎngqǐ (动) nhớ ra 我出门后才想起手机忘在家里了。 Tôi sau khi ra ngoài mới nhớ ra điện thoại quên ở nhà rồi.
198
xiàng (动) hướng, tới 我向他说了谢谢。 Tôi đã nói cảm ơn tới anh ấy.
199
相机
xiàngjī (名) máy chụp hình 我想买一个相机。 Tôi muốn mua một chiếc máy chụp ảnh.
200
xiàng (动) giống 你和我妹妹很像。 Bạn rất giống em gái tôi.
201
Xiǎo (名) Tiểu 小王是我哥哥。 Tiểu Vương là anh trai tôi.
202
小声
xiǎo shēng nhỏ tiếng, nói nhỏ 我女儿还在睡,你小声一点。 Con gái tôi đang ngủ, bạn nhỏ tiếng một chút.
203
小时候
xiǎoshíhòu (名) lúc nhỏ 我小时候特别喜欢吃糖。 Lúc nhỏ tôi rất thích ăn kẹo.
204
小说
xiǎoshuō (名) tiểu thuyết 我从来没读过小说。 Tôi chưa từng đọc tiểu thuyết.
205
小心
xiǎoxīn (名) cẩn thận 今天可能会下大雨,你出门小心一点。 Hôm nay có thể sẽ mưa to, bạn ra ngoài cẩn thận một chút.
206
小组
xiǎozǔ (名) tổ, nhóm nhỏ 我们班有四个小组。 Lớp chúng tôi có 4 tổ.
207
校园
xiàoyuán (名) vườn trường 我在校园读书。 Tôi đọc sách ở vườn trường.
208
校长
xiàozhǎng (名) hiệu trưởng 我刚来办公室没看见校长。 Tôi vừa đến văn phòng mà không nhìn thấy hiệu trưởng.
209
笑话
xiàohua (动) cười nhạo, chê cười 去饭馆吃饭而不带钱会被别人笑话。 Đi ăn nhà hàng mà không đem tiền sẽ bị người khác chê cười.
210
笑话儿
xiàohuar (名) truyện cười 这个笑话儿一点也不好笑。 Truyện cười này không buồn cười một chút nào.
211
xié (名) giày 这双鞋子太脏了。 Đôi giày này quá bẩn.
212
心里
xīn·lǐ (名) trong lòng 她心里不太高兴。 Trong lòng cô ấy không vui lắm.
213
心情
xīnqíng (名) tâm tình, tâm trạng 今天她的心情不太好。 Tâm trạng cô ấy hôm nay không tốt lắm.
214
心中
xīnzhōng (名) trong lòng 你永远在我心中。 Bạn mãi ở trong tim tôi.
215
新闻
xīnwén (名) tin tức, bản tin 今天的新闻很有意思。 Tin tức hôm nay rất hay.
216
xìn (名) thư 现在很少人写信。 Bấy giờ rất ít người viết thư.
217
信号
xìnhào (名) tín hiệu 我的手机没有信号。 Điện thoại của tôi không có tín hiệu.
218
信息
xìnxī (名) thông tin, tin tức 这是我的个人信息。 Đây là thông tin cá nhân của tôi .
219
信心
xìnxīn (名) lòng tin, sự tin tưởng 我对这次比赛很有信心。 Tôi rất có lòng tin với trận đấu lần này.
220
信用卡
xìnyòngkǎ (名) thẻ tín dụng 这里可以刷信用卡吗? Ở đây có thể quẹt thẻ tín dụng không?
221
星星
xīngxīng (名) ngôi sao 今天晚上一个星星都没看见。 Tối hôm nay không thấy được bất kì một ngôi sao nào.
222
行动
xíngdòng (动) hành động 我们要马上行动。 Chúng tôi phải lập tức hành động.
223
行人
xíngrén (名) người đi đường 今天行人这么多。 Hôm nay người đi đường thật là nhiều.
224
行为
xíngwéi (名) hành vi, hành động 偷东西是不法行为。 Trộm đồ là hành vi phạm pháp.
225
xìng (名) họ 我姓武。 Tôi họ Vũ.
226
姓名
xìngmíng (名) họ tên 你在这儿写你的姓名吧。 Bạn viết họ tên của bạn vào chỗ này.
227
休假
xiūjià (动) nghỉ phép 我请公司休假三天。 Tôi xin công ty nghỉ phép 3 ngày.
228
许多
xǔduō (数) rất nhiều, nhiều 广场上有许多人。 Trên quảng trường có rất nhiều người.
229
xuǎn (动) chọn 你喜欢就选一个,我给你买。 Bạn thích thì chọn một cái, tôi mua cho bạn.
230
学期
xuéqī (名) học kỳ 我希望下学期能得到更好的成绩。 Tôi hy vọng kỳ học sau có thể đạt được thành tích tốt hơn.
231
xuě (名) tuyết 我从来没看过雪。 Tôi trước giờ chưa từng thấy tuyết.
232
颜色
yánsè (名) màu sắc 你喜欢什么颜色? Bạn thích màu gì?
233
yǎn (名) mắt 在我眼里,他是个很努力的人。 Trong mắt tôi, anh ấy là người rất cố gắng.
234
眼睛
yǎnjing (名) mắt 他的眼睛大大的。 Mắt của anh ấy rất to.
235
yǎng (动) dưỡng, nuôi 我想要养狗。 Tôi muốn nuôi chó.
236
样子
yàngzi (名) dáng vẻ, kiểu dáng 这件衣服的样子很好看。 Kiểu dáng của bộ quần áo này rất đẹp.
237
要求
yāoqiú (名、动) yêu cầu 他对工作要求很符合。 Anh ấy rất phù hợp với yêu cầu của công việc.
238
yào (名) thuốc 我的头有点疼,家里有没有药? Đầu tôi hơi đau, trong nhà có thuốc không?
239
药店
yàodiàn (名) tiệm thuốc, cửa hàng thuốc 他病了,我来药店给他买点药。 Anh ấy ốm rồi, tôi đến tiệm thuốc mua cho anh ấy ít thuốc.
240
药片
yàopiàn (名) viên thuốc 小孩子不喜欢吃药片。 Trẻ em không thích uống thuốc viên.
241
药水
yàoshuǐ (名) thuốc nước 药水很难吃。 Thuốc nước rất khó uống.
242
也许
yěxǔ (副) cũng có thể, may ra 你找一找,也许能找到。 Bạn tìm đi, may ra có thể tìm thấy.
243
yè (名) đêm, ban đêm 夜晚这么安静。 Ban đêm yên tĩnh quá.
244
夜里
yè·lǐ (名) giữa đêm 我在夜里醒了一次 Giữa đêm tôi tỉnh giấc một lần.
245
一部分
yī bùfèn một bộ phận, một phần 手是身体的一部分。 Tay là một bộ phận của cơ thể.
246
一定
yīdìng (副、形) nhất định 我一定会拿第一名。 Tôi nhất định sẽ đạt được hạng nhất.
247
一共
yīgòng (副) tổng cộng 三斤苹果和两斤香蕉一共三十元。 1,5 kilogram táo và 1 kilogram chuối, tổng cộng 30 tệ.
248
一会儿
yīhuìr (副) một lúc, một lát 他一会儿看电视,一会儿打游戏。 Anh ấy lúc thì xem ti vi, lúc thì chơi điện tử.
249
一路平安
yīlù-píng'ān thượng lộ bình an 火车快开了,我祝朋友们一路平安。 Xe lửa sắp khởi hành rồi, tôi chúc các bạn thượng lộ bình an.
250
一路顺风
yīlù-shùnfēng thuận buồm xuôi gió 这次你去北京工作,我祝你一路顺风。 Lần này đi Bắc Kinh làm việc, tôi chúc bạn thuận buồm xuôi gió.
251
已经
yǐjīng (副) đã, từng 你已经不是小孩子了。 Bạn không còn là trẻ con nữa rồi.
252
以后
yǐhòu (名) sau này 毕业以后我想去河内生活。 Sau khi tốt nghiệp tôi muốn đến Hà Nội sinh sống.
253
以前
yǐqián (名) trước kia, trước đây 以前我经常去爬山。 Ngày trườc tôi hay đi leo núi.
254
以上
yǐshàng (名) trở lên, phía trên 以上是我的看法和意见。 Phía trên là quan điểm và cách nhìn của tôi.
255
以外
yǐwài (名) ngoài ra, ngoài đó 除了画画儿以外,我还喜欢看书。 Ngoài vẽ vời, tôi còn thích đọc sách.
256
以为
yǐwéi (动) cho rằng 我以为你今天不来了。 Tôi cho rằng hôm nay bạn không đến nữa.
257
以下
yǐxià (名) dưới, trở xuống 我有以下几个问题想问你。 Dưới đây tôi có câu hỏi muốn hỏi bạn.
258
椅子
yǐzi (名) ghế tựa, ghế dựa 我房间里有两把椅子。 Trong phòng tôi có 2 chiếc ghế.
259
一般
yībān (形) thông thường, phổ biến 我一般晚上十点睡觉。 Thông thường tôi hay ngủ lúc 10 giờ tối.
260
一点点
yī diǎndiǎn (数) một chút 我只会一点点汉语。 Tôi chỉ biết một chút tiếng Hán.
261
一生
yīshēng (名) một đời, trọn đời 我爷爷一生都住在这里。 Cả đời ông tôi đều sống ở đây.
262
一直
yīzhí (副) luôn luôn, suốt, liên tục 我会一直相信你。 Tôi sẽ luôn luôn tin bạn.
263
亿
yì (数) trăm triệu 中国有十四亿人口。 Trung Quốc có 1 tỷ 4 dân.
264
意见
yì·jiàn (名) ý kiến 我对这件事有其他意见。 Đối với việc này tôi có ý kiến khác.
265
意思
yìsī (名) ý nghĩa 这句话是什么意思? Câu này là ý gì?
266
因为
yīn·wèi (介) bởi vì 因为我喝酒了,所以不能骑车回家。 Bởi vì đã uống rượu, nên tôi không thể lái xe về nhà.
267
yīn (名) âm u, râm 我们坐在阴点儿的地方。 Chúng ta ngồi chỗ râm một chút.
268
阴天
yīntiān (名) ngày âm u 今天是阴天,可能会下雨。 Hôm nay là một ngày âm u, có thể sẽ mưa.
269
音节
yīnjié (名) âm tiết 一个汉字是一个音节。 Mỗi từ hán tự là một âm tiết.
270
音乐
yīnyuè (名) âm nhạc 我经常听音乐。 Tôi hay nghe nhạc.
271
音乐会
yīnyuèhuì (名) buổi hòa nhạc 这周末有一个音乐会。 Cuối tuần này có một buổi hòa nhạc.
272
银行
yínháng (名) ngân hàng 我去银行换钱。 Tôi đến ngân hàng đổi tiền.
273
银行卡
yínhángkǎ (名) thẻ ngân hàng 我想办一张银行卡。 Tôi muốn là một cái thẻ ngân hàng.
274
应该
yīnggāi (动) nên, đáng 她应该快到了。 Chắc hẳn cô ấy sắp đến rồi.
275
英文
Yīngwén (名) ngôn ngữ Anh 这是一本英文书。 Đây là một quyển sách tiếng Anh.
276
英语
Yīngyǔ (名) tiếng Anh, ngôn ngữ Anh 我学过几年英语。 Tôi đã từng học mấy năm tiếng Anh rồi.
277
影片
yǐngpiàn (名) phim truyện 这部影片讲了什么? Bộ phim này nói về cái gì?
278
影响
yǐngxiǎng (名、动) ảnh hưởng 这件事对他有很大影响。 Chuyện này có ảnh hưởng rất lớn đối với anh ấy.
279
永远
yǒng yuǎn (副) mãi mãi , vĩnh viễn 我永远记得你。 Tôi sẽ nhớ đến bạn mãi mãi.
280
yóu (名) dầu, mỡ, xăng 我的车没有油了。 Xe tôi hết xăng rồi.
281
游客
yóukè (名) khách du lịch, du khách 他们都是中国游客。 Họ đều là khách du lịch Trung Quốc.
282
友好
yǒuhǎo (名、形) bạn tốt; thân thiện 我的新同学们都很友好。 Các bạn học mới của tôi đều rất thân thiện.
283
有空儿
yǒukòngr rảnh 有空儿常来我家玩。 Rảnh rỗi thì đến nhà tôi chơi.
284
有人
yǒurén có người, có ai 请问,有人在吗? Xin hỏi, có ai ở đó không?
285
有(一)点儿
yǒu(yī)diǎnr (副) có một chút, hơi 我有点饿了,我们去吃饭吧。 Tôi hơi đói, chúng ta đi ăn cơm đi.
286
有意思
yǒu yìsī có ý nghĩa, hay 这个故事很有意思。 Câu chuyện này rất có ý nghĩa.
287
yòu (副) lại, vừa 他今天又起晚了。 Hôm nay anh ấy lại dậy muộn rồi.
288
yú (名) cá 这条河里有很多鱼。 Con sông này có rất nhiều cá.
289
语言
yǔyán (名) ngôn ngữ A:这是什么语言?B:这是越南语。 A: Đây là ngôn ngữ gì vậy? B: Đây là tiếng Việt.
290
原来
yuánlái (名) ban đầu; thì ra, hóa ra 原来你还在。 Hóa ra bạn vẫn ở đây.
291
原因
yuányīn (名) nguyên nhân 我迟到的原因是我的车坏了。 Nguyên nhân tôi đến muộn là do xe tôi hỏng rồi.
292
yuàn (名) viện 我们晚上去电影院看电影。 Buổi tối chúng ta đến rạp chiếu phim xem phim đi.
293
院长
yuànzhǎng (名) viện trưởng 她是这家医院的院长。 Bà ấy là viện trưởng của bệnh viện này.
294
院子
yuànzi (名) sân nhỏ, sân trong, vườn 我家院子里有一颗苹果树。 Trong vườn nhà tôi có một cây táo.
295
愿意
yuànyì (动) đồng ý 她愿意帮助我学习汉语。 Cô ấy đồng ý giúp tôi học tiếng Hán.
296
月份
yuèfèn (名) tháng 现在是四月份。 Bây giờ là tháng 4.
297
月亮
yuèliàng (名) mặt trăng 每月十五号的月亮都很圆。 Mặt trăng ngày 15 mỗi tháng đều rất tròn.
298
yuè (副) vượt, vượt qua 门打不开,我只好越过窗子进去。 Không mở được cửa, tôi đành phải thông qua cửa sổ để đi vào.
299
越来越
yuè lái yuè càng ngày càng 现在来越南旅游的人越来越多。 Bây giờ người đến Việt Nam du lịch ngày càng nhiều.
300
yún (名) mây 夏天的云有多颜色。 Mây mùa hạ có rất nhiều màu.
301
运动
yùndòng (动) vận động 多多运动对身体好处。 Vận động nhiều sẽ tốt cho cơ thể.
302
zán (代) tôi, ta, mình 咱不懂他的话。 Chúng tôi không hiểu lời của anh ấy.
303
咱们
zánmen (代) chúng ta, chúng mình 咱们一起去吃饭吧。 Chúng ta cũng nhau đi ăn cơm đi.
304
zāng (形) bẩn, dơ 你的手这么脏,快去洗手吧。 Tay của bạn bẩn vậy, mau đi rửa tay đi.
305
早餐
zǎocān (名) bữa sáng 你吃早餐了没? Bạn ăn sáng chưa?
306
早晨
zǎochén (名) buổi sáng, sáng sớm 这部电影的票到第二天早晨就卖完了。 Vé của bộ phim này sáng sớm ngày thứ hai đã bán hết rồi.
307
早就
zǎo jiù sớm đã, từ lâu 这个信息我早就知道了。 Tin tức này tôi sớm đã biết rồi.
308
怎么办
zěnme bàn làm thế nào 怎么办才让你开心呢? Phải làm sao mới khiến bạn vui đây.
309
怎么样
zěnmeyàng (代) như thế nào, làm sao 今天天气怎么样? Thời tiết hôm nay thế nào?
310
怎样
zěnyàng (代) như thế nào, làm sao 不知该怎样做才好。 Không biết phải làm sao mới tốt.
311
zhàn (动) chiếm 这辆车太占地方了。 Chiếc xe này chiếm nhiều chỗ quá rồi.
312
zhàn (动) đứng, chiến đấu 你站在这儿等我。 Bạn đứng ở đây đợi tôi.
313
站住
zhànzhù (动) đứng yên, đứng lại 你站住,我还没说完。 Bạn đứng lại, tôi vẫn chưa nói xong.
314
cháng (形) dài 这条路很长。 Con đường này rất dài.
315
长大
zhǎngdà (形) lớn lên, khôn lớn 长大以后,我才发现,做大人真不容易。 Sau khi lớn lên, tôi mới phát hiện, làm người lớn thật không dễ dàng.
316
找出
zhǎochū (动) tìm ra 那本书我找出来了。 Tôi tìm ra quyển sách đó rồi.
317
照顾
zhàogù (动) chăm sóc 妈妈在照顾孩子。 Người mẹ đang chăm sóc con cái.
318
照片
zhàopiàn (名) tấm ảnh, bức ảnh 这张照片是我买的。 Bức ảnh này là do tôi mua.
319
照相
zhàoxiàng (名) chụp ảnh, chụp hình 我特别喜欢照相。 Tôi đặc biệt thích chụp ảnh.
320
这么
zhème (代) như thế, như vậy, như này 这么多的水果,你能吃完吗? Hoa quả nhiều như vậy, bạn có thể ăn hết không?
321
这时候/这时
zhè shíhòu|zhè shí (代) lúc đó, lúc đấy, lúc này 这时候我很饿,什么都可以吃。 Lúc đó tôi rất đói, cái gì cũng ăn được.
322
这样
zhèyàng (代) như vậy, như thế, như này 你这样的做开心吗? Bạn làm như vậy có vui không?
323
真正
zhēnzhèng (形) chân chính 怎么样才算是真正的朋友? Thế nào mới gọi là người bạn chân chính?
324
正常
zhèngcháng (形) bình thường, như thường 他不吃早饭是很正常的事。 Anh ấy không ăn sáng là chuyện rất bình thường.
325
正好
zhènghǎo (形) vừa vặn, đúng lúc 这双鞋我穿正好。 Đôi giày này tôi đi vừa.
326
正确
zhèngquè (形) chính xác, đúng đắn 这是不是正确答案呢? Đây có phải là đáp án chính xác không?
327
正是
zhèng shì (形) đúng là, chính là 这房子正是她所想象的样子。 Căn phòng này chính là những gì mà tôi vẫn tưởng tượng.
328
直接
zhíjiē (形) trực tiếp 他不听我的话而直接行动。 Anh ấy không nghe lời tôi mà trực tiếp hành động.
329
zhǐ (副) chỉ, chỉ có 只有我在这儿。 Chỉ có tôi ở đây.
330
只能
zhǐ néng (副) chỉ có thể 她没在家,我只能等她回来再问。 Cô ấy không ở nhà, tôi chỉ đành đợi cô ấy quay về rồi mới hỏi.
331
只要
zhǐyào (连) chỉ cần 只要你不放弃一定会走到最后。 Chỉ cần bạn không có cuộc thì nhất định sẽ đi đến cuối cùng.
332
zhǐ (名) giấy 这本书有几张纸? Cuốn sách này có bao nhiêu trang giấy?
333
中餐
zhōngcān (名) bữa trưa 中餐有什么菜啊? Bữa trưa có những món gì?
334
中级
zhōngjí (名) trung cấp 我现在学汉语中级。 Bây giờ tôi đang học tiếng Hán trung cấp.
335
中年
zhōngnián (名) trung niên 中年人不太喜欢年轻人的音乐。 Người trung tuổi không thích âm nhạc của giới trẻ lắm.
336
中小学
zhōng-xiǎoxué (名) tiểu học và trung học 中小学生很喜欢去公园玩。 Học sinh tiểu học và trung học rất thích đi công viên chơi.
337
中心
zhōngxīn (名) trung tâm, vị trí hạt nhân 我在汉语中心学汉语。 Tôi học tiếng Trung ở một trung tâm tiếng Trung.
338
中医
zhōngyī (名) Đông y, y học phương Đông 中医和西医有很多不同点。 Đông y và Tây y có rất nhiều điểm khác nhau.
339
重点
zhòngdiǎn (名) trọng điểm 这是一所重点高中。 Đây là là một trường cấp 3 trọng điểm.
340
重视
zhòngshì (动) coi trọng, chú trọng 我们都很重视这次比赛的结果。 Chúng tôi đều rất coi trọng kết quả của trận đấu lần này.
341
zhōu (量) tuần 我一周回家一次。 Tôi một tuần về nhà một lần.
342
周末
zhōumò (名) cuối tuần 周末我会在家里吃饭。 Cuối tuần tôi sẽ ăn cơm ở nhà.
343
周年
zhōunián (名) đầy năm, năm tròn 公司在举行五十周年活动。 Công ty đang tổ chức hoạt động tròn 50 năm.
344
主人
zhǔ·rén (名) chủ nhân, chủ sở hữu 他是这套房子的主人。 Anh ấy là chủ sở hữu của nhà này.
345
主要
zhǔyào (形) chủ yếu 学生的主要任务是学习。 Nhiệm vụ chủ yếu của học sinh là học tập.
346
住房
zhùfáng (名) nhà ở, phòng ở 他住房怎么样? Nhà ở của anh ấy như thế nào?
347
住院
zhùyuàn (动) nằm viện, nhập viện 我奶奶生病住院了。 Bà của tôi bị bệnh phải nhập viện rồi.
348
zhuāng (动) đựng 我的包里装了两本书。 Trong túi của tôi đựng hai quyển sách.
349
准确
zhǔnquè (形) chuẩn xác, chính xác 他的发言还不够准确。 Phát âm của anh ấy vẫn còn chưa đủ chính xác.
350
自己
zìjǐ (代) tự mình, tự bản thân 这道菜是我自己做的。 Món này là tôi tự mình làm.
351
自行车
zìxíngchē (名) xe đạp 我爸爸给弟弟买了一辆自行车。 Bố tôi mua cho em trai một chiếc xe đạp.
352
自由
zìyóu (形) tự do 我想要自由的生活。 Tôi muốn một cuộc sống tự do.
353
字典
zìdiǎn (名) tự điển 我为学汉语买了一本字典。 Tôi đã mua quyển tự điển này để học tiếng Trung.
354
走过
zǒuguò (动) đi qua, bước qua 他从我身边走过。 Anh ấy đi lướt qua người tôi.
355
走进
zǒujìn (动) đi vào, bước vào 她走进房间。 Cô ấy đi vào phòng.
356
走开
zǒukāi (动) đi ra, tránh ra 他在门口等了一会儿就走开了。 Anh ấy đợi ở cửa một lúc rồi đi.
357
zū (动) thuê, mướn 我租了一辆车。 Tôi đã thuê một chiếc xe.
358
zǔ (名) tổ, nhóm 他们两人是一个组的。 Hai người họ là một nhóm.
359
组成
zǔchéng (动) cấu thành, tạo thành 我和朋友们组成了一个学习小组。 Tôi và bạn bè tạo thành một nhóm học tập.
360
组长
zǔzhǎng (名) tổ trưởng, nhóm trưởng 我是小组的组长。 Tôi là nhóm trưởng của nhóm.
361
zuǐ (名) miệng 他嘴上不说但心里也同意了。 Anh ấy miệng không nói gì nhưng trong lòng thì đồng ý rồi.
362
最近
zuìjìn (名) gần đây 你最近忙吗? Gần đây bạn có bận không?
363
作家
zuòjiā (名) tác giả, nhà văn 他是一位很有名的作家。 Anh ấy là nhà văn rất nổi tiếng.
364
作文
zuòwén (名) bài văn 老师让我们回家写一篇作文。 Thầy giáo bảo chúng tôi về nhà viết một bài văn.
365
作业
zuòyè (名) bài tập 你的作业写完了没? Bài tập bạn làm xong chưa?
366
作用
zuòyòng (名、动) công dụng 你说那种药有什么作用? Bạn nói xem loại thuốc này có công dụng gì?
367
zuò (量) tòa 这是一座教学楼。 Đây là một tòa nhà dạy học.
368
座位
zuò·wèi (名) chỗ ngồi 你的座位是几号? Chỗ ngồi của bạn là số mấy?
369
做到
zuòdào (动) làm được 我相信你能做到。 Tôi tin bạn có thể làm được.
370
做法
zuò·fǎ (名) cách làm 这菜的做法是什么? Cách làm của món này là gì?
371
做饭
zuòfàn (动) nấu cơm 你会做饭吗? Bạn biết nấu cơm không?