HSK2.2 - new Flashcards
(371 cards)
乌
wū
(形)
đen, tối
天上有很多乌云。
Trên trời có rất nhiều mây đen.
弄
nòng
(动)
làm, cầm, tìm cách,…
我的手机弄丢了。
Điện thoại của tôi làm mất rồi.
努力
nǔlì
(动)
nỗ lực, cố gắng
我们要努力学习。
Chúng tôi phải nỗ lực học tập.
爬
pá
(动)
leo, trèo, bò
小时候我常爬到树上。
Lúc còn nhỏ tôi thường trèo lên cây.
爬山
pá shān
(动)
leo núi
他们明天要去爬山。
Ngày mai họ muốn đi leo núi.
怕
pà
(动)
sợ
我怕明天会下雨。
Tôi sợ ngày mai trời mưa.
排
pái
(名、量)
hàng
小学生走成两排。
Các bạn học sinh Tiểu học đi thành 2 hàng.
排队
páiduì
(动)
xếp hàng
在食堂买饭要排队。
Mua cơm ở nhà ăn phải xếp hàng.
排球
páiqiú
(名)
bóng chuyền
我不会打排球。
Tôi không biết chơi bóng chuyền.
碰
pèng
(动)
động, chạm
这个东西很危险,不要碰。
Thứ này rất nguy hiểm, đừng động vào.
碰到
pèngdào
(动)
chạm phải, động đến, gặp
小心,不要碰到头。
Cẩn thận, đừng động vào đầu.
碰见
pèngjiàn
(动)
gặp, tình cờ gặp
我在校门碰见老师了。
Tôi tình cờ gặp cô giáo ở cổng trường.
篇
piān
(量)
bài
这篇作文写得很好。
Bài văn này viết rất tốt.
便宜
piányi
(形)
tiện lợi, rẻ; được lợi
这件衣服能不能便宜一点儿?
Bộ quần áo này có thể rẻ hơn chút được không?
片
piàn
(量)
miếng, tấm, mảnh
我只吃了一片肉。
Tôi chỉ ăn một miếng thịt.
漂亮
piàoliàng
(形)
đẹp, xinh đẹp
这里的春天很漂亮。
Mùa xuân ở đây rất đẹp.
平
píng
(形)
bằng phẳng, phẳng phiu
这条路的路面很平。
Mặt đường của con đường này rất phẳng.
平安
píng’ān
(形)
bình an, yên ổn
一路平安。
Đi đường bình an.
平常
píngcháng
(形)
bình thường, giản dị
我平常早上六点起床。
Bình thường buổi sáng tôi 6 giờ ngủ dậy.
平等
píngděng
(形)
bình đẳng, công bằng
每一个人都是平等的。
Mỗi người đều bình đẳng.
平时
píngshí
(名)
bình thường, lúc thường
平时你都喜欢做什么?
Bình thường bạn đều thích làm gì?
瓶
píng
(量)
bình, lọ, hũ
我买了一瓶水。
Tôi đã mua một bình nước.
瓶子
píngzi
(名)
cái lọ, cái bình, cái chai
这个瓶子里面不是水,是酒。
Bên trong cái bình này không phải là nước mà là rượu.
普通
pǔtōng
(形)
phổ thông, bình thường
这条裙子很普通。
Chiếc váy này rất bình thường.