HSK3.1 - new Flashcards

(500 cards)

1
Q

爱心

A

Àixīn
(名)
tình yêu
这些孩子非常需要爱心和关心。
Những đứa trẻ này rất cần tình yêu và sự quan tâm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

安排

A

ānpái
(名, 动)
bố trí, sắp xếp
他告诉我明天的活动安排。
Anh ây nói cho tôi các hoạt động đã được săp xêp trong trong ngàymai.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

安装

A

ānzhuāng
(动)
lắp đặt, cài đặt, lắp ráp
教室里又安装了几盏灯。
Trong phòng học lại được lắp mấy cái đèn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

A

àn
(动,介)
theo
按学校的计划,明天期末考 试。
Theo kế hoạch của nhà trường, ngày mai thi cuối kỳ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

按照

A

ànzhào
(介)
dựa vào, theo
我们要按照规定去做肩
Chúng ta phải làm theo quy định.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

A


(介)
đặt, đem, lấy
我把书放桌子上了。
Tôi đăt sách ở trên bàn rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

A


(量)
con, cái, chiếc, cây
他手里拿着一把雨 伞。
Anh ấy đang cầm một chiếc ô trên tay.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

把握

A

bǎwò
(动,名)
nắm chắc
你要把握这个机会。
Bạn phải nắm chắc cơ hội này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

A

bái
(副)
mất công, vô ích
我今天白来了。
Mất công hôm nay tôi đến rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

白菜

A

báicài
(名)
cải thảo
这块地空着真可惜,种上一些白菜吧。
Mảnh đất trống này thật đáng tiếc, trồng một chút cải thảo đi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

班级

A

bānjí
(名)
lớp
新学期,班级人数有些变动。
Học kỳ mới sĩ số lớp có chút thay đổi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

A

bān
(动)
chuyển, dời
这个桌子我搬不动。
Tôi không di chuyển được cái bàn này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

搬家

A

bānjiā
(动)
chuyển nhà
我搬家那天,有很多邻居来帮忙。
Vào ngày tôi chuyên nhà, có rât nhiêu hàng xóm tới giúp đỡ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

A

bǎn
(名)
tấm, phiến
哥哥用锯子把木板切割开了。
Anh trai dùng cái cưa để cắt miếng gỗ này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

办理

A

bànlǐ
(动)
xử lý
我的出国手续已经办理好了。
Thủ tục xuất ngoại của tôi đã được xử lí xong rồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

A

bǎo
(动)
đảm bảo, duy trì
他们还修路以保交通。
Họ vẫn sửa đường để đảm bảo giao thông.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

保安

A

bǎo’ān
(名)
Bảo an, bảo vệ
他被保安赶走了。
Anh ta bị bảo vệ đuổi đi rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

保持

A

bǎochí
(动)
bảo trì, duy trì
阅读室里大家应该保持安静。
Trong phòng đọc sách mọi người nên giữ trật tự.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

保存

A

bǎocún
(动)
bảo tồn, giữ lại
妈妈还保存着我小时候穿过的衣服
Mẹ vẫn còn giữ lại quần áo hồi nhỏ của tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

保护

A

bǎohù
(动)
bảo vê
我们要保护好自己的眼睛。
Chúng ta phải bảo vệ mắt của mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

保留

A

bǎoliú
(动)
bảo lưu, lưu giữ
我保留着她全部的信
Tôi giữ lại tất cả những bức thư của cô ấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

保险

A

bǎoxiǎn
(形,名)
bảo hiểm
反正出了事可按保险索赔。
Dù sao thì có gặp chuyện cũng có bảo hiểm bồi thuờng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

保证

A

Bǎozhèng
(动,名)
bảo đảm
这件事我保证能做好。
Chuyện này tôi bảo đảm có thể làm được tốt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

A

bào
(名)
báo
今天晚报有什么内 容?
Nội dung của báo muộn hôm nay có gì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
报到
bàodào (动) báo danh, báo có mặt 新学生今天开始报到。 Hôm nay học sinh mới đến báo danh.
26
报告
bàogào (动、名) báo cáo 你应该 把事情 的经过 向领导报告。 Bạn nên đem chuyện đã xảy ra báo cáo với lãnh đạo.
27
bèi (动) cõng, vác; gánh vác, đeo 我背着书包去学校。 Tôi đeo cặp sách đi đến trường.
28
北部
běibù (名) miền Bắc, phía Bắc 中国的北部很冷。 Miền Bắc Trung Quốc rất lạnh.
29
běi (名) lưng, mặt sau, sau lưng 我的后背很疼。 Đằng sau lưng tôi rất đau.
30
背后
bèihòu (名) đàng sau 有话就当面讲,不要在背后 说。 Có lời gì thì nói thẳng mặt, đừng nói đằng sau lưng nhau.
31
bèi (介) bị, được 蛋糕被妹妹吃了。 Bánh gato bị em gái ăn mất rồi.
32
被子
bèizi (名) cái chăn 晚上记得盖好被子,别感冒了。 Buổi tối nhớ đăp kĩ chăn, đừng để bị cảm.
33
本来
běnlái (形,副) vốn dĩ 这种小 事本来 就不应 该麻烦别人。 Cái chuyện nhỏ này vốn không nên làm phiền tới người khác.
34
本领
běnlǐng (名) bản lĩnh, năng lực 你可以相信他,他很有本领。 Bạn có thể tin tưởng anh ấy, anh ấy rât có năng lực.
35
本事
běnshì (名) khả năng, bản lĩnh 我认为他没这个本事。 Tôi cho rằng anh ta không có năng lực này.
36
比较
bǐjiào (动,副) tương đối, khá 这件事情比较复杂。 Chuyện này tương đối phức tạp.
37
比例
bǐlì (名) tỉ lệ, tỉ số 我们班的男女比例是一比一。 Tỉ lệ trai gái trong lớp chúng tôi là 1:1.
38
比赛
bǐsài (动、名) trận đấu, cuộc thi đấu 今晚有一场足球比 赛。 Tối nay có một trận đấu bóng đá.
39
必然
bìrán (形) tất nhiên, thế nào cũng 那是这个决定的必然后果。 Đó là hậu quả tât yếu của quyêt định này.
40
必要
bìyào (形,名) cần thiết, không thể thiếu 她从来就没有出去工作的必要。 Cô ấy không bao giờ cân thiêt phải ra ngoài làm việc.
41
变化
biànhuà (名, 动) thay đổi, biến đổi 家乡变化真大,我快认不出来了。 Quê hương thay đôi thật nhiêu, tôi sắp không nhận ra nữa rồi.
42
变为
biàn wèi (动) trở thành 你要努力学习,才能让梦想变为现圣。 Bạn phải cố gắng học tập mới có thể biến giấc mơ trở thành sự thật.
43
标题
biāotí (名) đầu đề, tiêu đề, đề mục 爸爸看报纸都是先看标题,再看内容。 Bố xem báo lúc nào cũng phải xem tiêu đề rồi mới xem tới nội dung.
44
长处
Chángchu (名) sở trường, điểm mạnh 我们要学习别人的长处。 Chúng ta cần học tập những điểm mạnh của người khác.
45
长期
chángqí (名) trường kì, dài hạn 他因长期患病身体很虚弱。 Anh ây bị bệnh lâu ngày nên thân thê rất yếu.
46
bìng (副, 连) không hề 他并没忘了你。 Anh ấy không hề quên bạn.
47
标准
biāozhǔn (名,形) chuẩn, tiêu chuẩn 他普通话说得很标准。 Tiêng phổ thông của anh ây nói rất chuẩn.
48
表达
biǎodá (动) biểu đạt, bày tỏ, nói lên 这首诗表达了他对家人的想念。 Bài thơ này nói lên niềm nhớ thương của anh ấy với gia đình.
49
表格
biǎogé (名) bảng biểu, bảng lê, bảng khai 他给我们每人一张要填写的表格。 Anh ấy cho chúng tôi mỗi người một tờ bảng biểu để kê khai.
50
表面
biǎomiàn (名) bên ngoài, mặt ngoài 你不能只看事情的表面。 Bạn không thể chỉ nhìn từ mặt ngoài của vấn đề.
51
表明
biǎomíng (动) tỏ rõ, chứng tỏ 他的行动表明他是一个可靠的人。 Hành động của anh ấy chứng tỏ anh ấy là một người đáng tin cậy.
52
表现
biǎoxiàn (名, 动) biểu hiện 他在工作中的表现很好。 Biểu hiện của anh ấy trong công việc rất tốt.
53
表演
biǎoyǎn (名, 动) biểu diễn, diễn xuất 人们为他的精彩表演大声喝菜。 Mọi người vì màn biểu diễn xuât sắc của anh ấy mà hô to tán thưởng.
54
并且
bìngqiě (连) đồng thời, cùng lúc 这本书内容好,并且写得很生动。 Nội dung cuốn sách này rất hay đông thời viết rất sinh động.
55
播出
bō chū (动) phát sóng, đưa lên các chương trình 消息一播出,马上就传遍了全世界。 Thông tin vừa phát sóng đã lập tức truyền ra khắp thế giới
56
播放
bòfàng (动) truyền, phát, đưa tin 电视台播放比赛实况。 TV đang đưa tin vê tình hình của trận đấu.
57
不必
bùbì (副) không cần, khỏi, khỏi phải 不必去得太早。 Không cần phải đi quá sớm.
58
不论
bùlùn (连) bất luận, bất kể 不论老师提出什么问题,他总能答上。 Bất kể thầy giáo đưa ra câu hỏi gì, anh ấy cũng có thể trả lời được.
59
bǔ (动) tu bổ, chữa, vá 他答应帮助我补习数学。 Anh ấy đồng ý giúp tôi bô túc môn toán.
60
补充
bǔchōng (动、名) bổ sung 我想补充说明一下。 Tôi muốn bổ sung giải thích một chút.
61
采用
cǎiyòng (动) chọn dùng, áp dụng 公司采用了新的技 术。 Công ty vừa áp dụng kĩ thuật mới.
62
彩色
cǎisè (名) màu, màu săc 书中有几幅彩色插 图。 Có một số hình minh họa màu cho cuốn sách.
63
曾经
céngjīng (副) từng, đã từng 这个地方我们曾经来玩过。 Chúng ta đã từng đến đây chơi rồi.
64
产生
chǎnshēng (动) nảy sinh, sản sinh, xuât hiên 同学之间容易产生矛盾。 Giữa các bạn học với nhau dễ xảy ra xung đột.
65
长城
chángchén g (名) Vạn Lý Trường Thành 我登上长城,环视周围的景色。 Tôi leo lên Trường Thành, ngắm nhìn phong cảnh xung quanh.
66
不安
Bù’ān (形) bất an 听了这消息我心里很不安。 Sau khi nghe tin này tôi cảm thấy rất bất an.
67
不得不
bùdé bù phải, không thể không 他们不得不半夜离开。 Họ phải rời đi vào nửa đêm.
68
不光
bùguāng (副, 连) không chỉ 他不光是我的老师,还是我的朋友。 Anh ấy không chỉ là thầy giáo của tôi, mà còn là bạn của tôi.
69
不仅
bùjǐn (连) không chỉ, không chỉ thế 他不仅聪明,而且很漂亮。 Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất xinh đẹp.
70
bù (名) vải,vải bố 我买了一块布。 Tôi đã mua một tấm vải.
71
bù (名、量) bước, bước chân 自信是走向成功的第一步。 Tự tin là bước đầu tiên để đi tới thành công.
72
bù (名、量) phần, bộ 我看过这部电视剧。 Bộ phim này tôi xem qua rồi.
73
部门
bùmén (名) ngành, bộ môn, bộ phận 此事你必须向管理部门说清。 Bạn phải giải thích rõ chuyện này với bộ phận quản lỷ.
74
部长
bùzhǎng (名) bộ trưởng 王部长走进了会议室。 Bộ trưởng Vương đã đi vào phòng họp.
75
才能
cáinéng (名) tài năng, tài hoa 她是一个非常有才能的人。 Cô ấy là một người rất có tài năng
76
采取
cǎiqǔ (动) áp dụng, lựa chọn đê thi hành 我们必须要采取行 动。 Chúng ta phải lựa chọn phương thức hành động phù hợp.
77
chǎng (名) nhà máy 这台机器是我们厂自制的。 Cái máy này là do nhà máy chúng tôi chế tạo ra.
78
场合
chǎnghé (名) trường hợp, nơi 在公共场合,要注意文明礼貌。 ở nơi công cộng cần chú ý có tác phong văn minh, lễ phép.
79
场所
chǎngsuǒ (名) nơi, nơi chốn 阅读室是大家读书的场所。 Phòng đọc là chỗ đọc sách lớn nhất của mọi người.
80
超级
chāojí (形) siêu, siêu cấp 这一房子超级的大。 Căn hộ này siêu lớn.
81
cháo (介、 动) ẩm ướt 这个房间太阳照不到,所以有点潮。 Anh sáng không rọi đến được căn phòng này, nên có chút ẩm ướt.
82
chǎo (形、 动) ôn ào, âm ĩ; tranh cãi 那边发生什么事了?好吵啊 Đằng kia xảy ra chuyện gì vậy? ồn quá đi
83
吵架
chǎojià (动) cãi nhau, tranh cãi 前几天我和朋友吵了架。 Mấy hôm trước tôi đã cãi nhau với bạn mình.
84
衬衫
chènshān (名) áo sơ mi 他今天穿了一件白色的衬衫。 Hôm nay anh ấy mặc một chiêc áo sơ mi màu trắng.
85
衬衣
chènyī (名) áo sơ mi, áo ba lỗ (mặc trong) 他身上的衬衣有些旧了。 Cái áo ba lỗ anh ấy mặc đã khá cũ rồi.
86
称为
chēng wèi (动) gọi là, mệnh danh là 老虎被称为森林的大王。 Hổ được mệnh danh là chúa tể của chốn sơn lâm.
87
成功
Chénggōng (动、形) thành công 大会取得圆满成功。 Cuộc họp diễn ra rất thành công.
88
成果
chéngguǒ (名) thành quả 劳动成果是用汗水换来的。 Thành quả của lao động đêu đôi lây từ mô hôi.
89
成就
chéngjiù (名、 动) thành tựu 这不是什么大不了的成就。 Đây không phải là thành tựu to lớn gì.
90
成立
chénglì (动) thành lập 我们公司成立于2010 年。 Công ty chúng ta thành lập năm 2010.
91
成熟
chéngshú (形) thành thục, trưởng thành 他看起来更成熟了。 Anh ấy trông có vẻ càng trưởng thành hơn.
92
成员
chéngyuán (名) thành viên, hội viên 组里的每个成员的想法都不同。 Mỗi thành viên trong tổ đều có một cách nghĩ khác nhau.
93
成长
chéngzhǎng (动) lớn, trưởng thành 这是我学习和成长的地方。 Đây là nơi tôi học tập và trưởng thành.
94
chéng (名) thành lũy; thành phố 他在城里上高中。 Tôi học cấp ba trong thành phố.
95
城市
chéngshì (名) thành phố 三年前 ,我家从乡下搬到城市。 Ba năm trước nhà tôi chuyển từ vùng quê nên thành phố.
96
程度
chéngdù (名) trình độ, mức độ, câp bâc 人民的文化程度日益提高。 Trình độ văn hóa của nhân dân ngày được nâng cao.
97
持续
chíxù (动) duy trì lâu dài, khăng khăng 这场大雨持续下了三天。 Trận mưa to này kéo dài suốt ba ngày.
98
充满
chōngmǎn (动) lâp đây, lâp kín, tràn đày 歌声里充满信心和力量。 Tiếng hát chứa đây niềm tin và sức mạnh.
99
zhòng (副) lại, một lầnnữa 我重看了一遍这部电影。 Tôi đã xem lại bộ phim này.
100
chū (副) đâu ( điểm xuât phát, băt đầu) 初夏就已经很热了。 Mới đầu hè mà đã nóng lắm rồi.
101
初 (初一)
chū (chū yī) (前, 缀) mùng 1 Tết 大年初一,朋友们互相问 好。 Mùng 1 đầu năm, bạn bè đến nhà nhau thăm hỏi chúc tết.
102
初步
chūbù (形) bước đầu, sơ bộ, ban đầu 在会上 ,大家谈了初步的意见。 Trong cuộc họp, mọi người bàn bạc về các ý kiến sơ bộ.
103
初级
chūjí (形) sơ cấp, sơ bộ, sơ đẳng 他半年就学完了初级班的课程。 Anh ấy chỉ mất nửa năm đã học hết tiến trình của lớp sơ cấp.
104
初中
chūzhōng (名) trung học cơ sở 他小学 刚毕业 ,准备进入初中。 Cậu ấy vừa tốt nghiệp câp 1 và chuẩn bị bước lên cấp 2.
105
除了
chúle (介) ngoài ra, trừ ra 除了他 ,我谁也不认识。 Trừ anh ấy ra tôi không quen một ai nữa cả.
106
处理
chǔlǐ (动、名) sắp xếp, giải quyết 这件事怎么处理? Chuyện này xử lí thế nào?
107
chuán (动) truyền, truyền lại, giao 楼上传来奇怪的声 音。 Trên tầng truyền đến âm thanh kì lạ.
108
传播
Chuánbō (动) truyên bá, truyền, phô biến 近来信息传播得很快。 Dạo này thông tin truyền bá rất nhanh.
109
传来
chuán lái (动) truyền lại, truyền đến 森林里传来小鸟儿的叫声。 Từ rừng sâu truyền đến tiếng hót của chú chim nhỏ.
110
传说
chuánshuō (名, 动) truyền thuyết; thuật lại, kể lại 这本书里有很多有意思的传说故事 Trong cuốn sách này có rât nhiều truyền thuyết hay.
111
创新
chuàngxīn (名, 动) cách tân, đổi mới 在音乐创作上,他一直勇于创新。 Trong sáng tác âm nhạc, anh ây luôn luôn đôi mới.
112
创业
chuàngyè (动) lập nghiệp, sáng nghiệp 毕业以后我会去北京创业。 Sau khi tôi tốt nghiệp tôi sẽ tới Bắc Kinh lập nghiệp.
113
创造
chuàngzào (动、名) sáng tạo, tạo ra, lập 劳动人民是历史的创造者。 Nhân dân lao động là tác giả tạo ra lịch sử.
114
创作
chuàngzuò (动、名) sáng tác, viêt, vẽ, soạn thảo 这篇文章完全是我个人的创作。 Bài văn này hoàn toàn là sáng tác của cá nhân tôi.
115
从来
cónglái (副) từ trước tới giờ 这种事我从来没有听说过。 Chuyện này tôi chưa nghe thấy bao giờ cả.
116
从前
cóngqián (名) ngày trước, trước đây 从前的事儿不要再提了。 Chuyện ngày trước thì không cần nhắc lại làm gì.
117
从事
cóngshì (动) làm, tham gia 我从事教育工作。 Tôi làm trong ngành giáo dục.
118
cūn (名) thôn, làng, xóm, xã 我和爷爷住在村里。 Tôi sống ở trong thôn với ông nội.
119
cún (动) tồn tại, sinh tồn, gửi, tích trữ 我去银行存 钱。 Tôi đi ngân hàng gửi tiền.
120
存在
cúnzài (动) tồn tại, có thật, còn 认识到 自己的 错误要马上改正。 Sự việc đã được giải quyêt, không còn bât kì vấn đề gì nữa.
121
错误
cuòwù (形、名) lệch lạc, sai lầm 只有承 认错误你才可以 进步 Chỉ khi thừa nhận sai lầm bạn mới có thể tiến bộ.
122
达到
dádào (动) đạt được, đạt đến, đạt tới 我希望可以达到目 标、 Tôi hy vọng có thể đạt được mục tiêu.
123
打破
dǎpò (动) phá, phá vỡ, đập tan 我不小心打破了朋友家的花瓶。 Tôi không cẩn thận đập vỡ bình hoa ở nhà bạn.
124
打听
dǎtīng (动) hỏi thăm, thăm dò 这件事我要去打听一下。 Chuyện này tôi phải đi hỏi thăm chút đã.
125
大概
dàgài (形,副) đại khái, sơ lược 这本书我读过很久了,只记得大概内容。 Quyển sách này tôi đọc lâu rồi, chỉ nhớ được nội dung sơ lược thôi.
126
大使 馆
dàshǐ guǎn (名) đại sứ quán 我去大 使馆办签证。 Tôi đi Đại Sứ Quán làm visa.
127
大约
dàyuē (副) khoảng chừng, chắc là 小红今天没有来上课,大约是生病 Hôm nay bạn Tiểu Hồng không đến lớp, chắc là mắc bệnh rồi.
128
大夫
dàfū (名) bác sĩ, thầy thuôc 大夫让我一天吃两次药。 Bác sĩ bảo tôi một ngày uống thuốc 2 lần.
129
Dài (动、名) thay, hộ, giùm, thay thế 代我向你爸爸、妈妈问好。 Thay tôi hỏi thăm bố mẹ bạn nhé.
130
代表
dàibiǎo (名, 动) đại biểu, đại diện 他代表了我们大部分人的意见。 Anh ấy đại diện cho ý kiến của đại đa số mọi người.
131
代表 团
dàibiǎo tuán (名) đoàn đại biểu 他们是越南代表团。 Họ là đoàn đại biểu của Việt Nam.
132
带动
dàidòng (动) dẫn dắt, lôi kéo 在他的带动下,我很快就完成了任。 Dưới sự dẫn dắt của anh ấy, tôi rất nhanh đã hoàn thành nhiệm vụ.
133
带领
dàilǐng (动) dẫn dắt, dìu dẳt, lãnh đao 老同学带领新同学去见老 师。 Học sinh cũ dẫn học sinh mới đi gặp thầy giáo.
134
单元
dānyuán (名) bài, mục 这个单元的内容,我基本上都记住亍。 Nội dung của bài này, tôi cơ bản đều nhớ hết rồi.
135
当初
dāngchū (名) lúc đầu, hồi đỏ, khi đó 他后悔当初没有好好学习。 Anh ấy hối hận vì không học tử tế ngay từ đầu.
136
当地
dāngdì (名) bản địa, bản xứ, nơi đó 这家饭店在当地很有名。 Quán cơm này rất nổi tiếng ở nơi đó.
137
当然
dāngrán (形、副) đương nhiên 同学有困难,当然应该去帮助。 Bạn học có khó khăn thì đương nhiên phải đi giúp đỡ rôi.
138
当中
dāngzhōn g (名) ở giữa, chính giữa, trong khi 他是他们当中最高的人。 Anh ấy là người cao nhất trong số họ.
139
dāo (名) dao, đao 我买了一把刀。 Tôi đã mua một con dao.
140
导演
dǎoyǎn (名, 动) đạo diễn, nhà đạo diễn 他导演过五部电影。 Tôi đã làm đạo diễn của 5 bộ phim điện ảnh.
141
到达
dàodá (动) đên, tới 我们终于到达了山 顶。 Cuôi cùng chúng tôi cũng lên được đỉnh núi.
142
到底
dàodǐ (副) rốt cuộc 你跟他到底有什么关系? Rốt cuộc bạn với anh ấy có quan hệ gì?
143
得分
défēn (动、名) được điểm, đạt điểm, có tỉ số 他终于得分这学科。 Cuối cùng anh ấy cũng đạt điểm của bộ môn này.
144
等待
děngdài (动) đợi chờ, đợi 电影马上开始了,大家再等待一会冗。 Bộ phim sắp bắt đầu rồi, mọi người đợi một chút nhé.
145
底下
dǐxia (名) dưới, phía dưới 天太热了,大家到树底下坐吧。 Trời nóng quá, mọi người đến gốc cây ngồi đi.
146
地区
dìqū (名) khu vực, vùng 我出生在东北地区。 Tôi sinh ra ở vùng Đông Bắc.
147
电视剧
diànshìjù (名) phim truyền hình 这部电视剧最近有很多人看。 Bộ phim truyền hình này gần đây có rất nhiều người xem.
148
电视 台
diànshìtái (名) đài truyền hình 他喜欢的节目已经在电视台播出了 Chương trình anh ấy thích đã được phát sóng trên đài truyền hình rồi.
149
电台
Diàntái (名) đài vô tuyên, đài phát thanh 奶奶每天都听电台广播。 Mỗi ngày bà nội đều nghe đài phát thanh.
150
电子邮件
diànzǐ yóujiàn (名) thư điện tử, mail 收到电子邮件请回复。 Nhận được thư xin hãy trả lời.
151
diào (动) điều động, phân phối, chuyển 老师给他调了座 位。 Thầy giáo chuyển chỗ ngồi cho anh ấy.
152
调查
diàochá (动、名) điều tra 这件事我们还没有调查清 楚。 Chuyện này chúng tôi vẫn chưa điều tra rõ.
153
dìng (动) lập, kí kết, đính ước, đặt trước 我订了明天回河内的机票。 Tôi đã đặt trước vé máy bay về Hà Nội vào ngày mai.
154
定期
dìngqí (动、形) định ngày, định thời gian 学校会定期举办篮球比赛。 Trường học sẽ chọn ngày để tổ chức cuộc thi bóng rổ.
155
东部
dōngbù (名) phía Đông, phương Đông 我来自纽约东部的一个小 镇。 Tôi đến từ một trấn nhỏ ở phía đông New York.
156
动力
dònglì (名) động lực 有目标才有学习的动力。 Có mục đích thì mới có động lực để học tập.
157
动人
dòngrén (形) cảm động lòng người 她的歌声十分动 人。 Giọng ca của cô ấy vô cùng lay động lòng người.
158
读者
dúzhě (名) độc giả 这本书非常受读者的喜欢。 Quyển sách này rất được độc giả yêu thích.
159
短处
duǎnchu (名) khuyết điểm, nhược điểm 每个人都有长处和短处。 Mỗi người đều có điểm mạnh và điểm yếu.
160
短裤
duǎnkù (名) quần soóc, quần đùi 他穿着黑色的短 裤。 Anh ấy mặc một cái quần đùi màu đen.
161
短期
duǎnqí (名) ngắn hạn, thời gian ngắn 这个问题在短期内很难解 决。 Vân đề này rât khó để giải quyết trong một thời gian ngắn.
162
duàn (动) đứt, đoạn tuyệt, căt đứt 我和他断了联系。 Tôi và anh ấy đã cắt đứt liên lạc.
163
队员
duìyuán (名) đội viên 他是篮球队的队 员。 Anh ấy là thành viên trong đội bóng rổ.
164
对待
duìdài (动) đối xử, đối với 对待朋友要真诚。 Phải đối đãi chân thành với bạn bè.
165
对方
duìfāng (名) đối phương, phía bên kia 我们被对方打败 了。 Chúng tôi bị đối phương đánh bại rồi.
166
对手
duìshǒu (名) đối thủ 他不是你的对手。 Anh ấy không phải đối thủ của bạn.
167
对象
duìxiàng (名) đối tượng, người yêu 她已经有 对象了。 Cô ây đã có đối tượng rồi.
168
dùn (量) bữa 一天吃三 顿饭。 Một ngày ăn 3 bữa cơm.
169
发表
fābiǎo (动) phát biểu, đăng tải 小明的作文在《少年报》发表了。 Bài văn của Tiểu Minh được đăng tải lên ”Báo Thiêu Niên”
170
发出
fāchū (动) phát sinh, phát ra, nảy sinh 他发出求助信号。 Anh ấy phát ra tín hiệu xin viện trợ.
171
发达
Fādá (形) phát triển 我国南方经济很发达。 Miền Nam nước tôi có nền kinh tế rất phát triển.
172
发动
fādòng (动) phát động, bắt đầu, khởi động 司机发动汽车了。 Tài xế khởi động xe rồi.
173
发明
fāmíng (动,名) phát minh 爱迪生发明的东西有一千多种。 Edison có hơn một ngàn các loại phát minh.
174
发生
fāshēng (动) sinh ra, xảy ra, sản sinh 这件事是什么时候发生的? Chuyện này xảy ra vào lúc nào vậy?
175
发送
fāsòng (动) gửi, phát sóng, phát tín hiệu 电子邮件已经发送了。 Email đã được gửi đi rồi.
176
友曰
yǒu yuē (动、名) phát biểu, phát biểu ý kiến 大会上各位代表做了精彩的发言。 Trong đại hội, các vị đại biêu đã có những phát biêu đặc sắc.
177
发展
fāzhǎn (动、名) phát triển, mở rộng 我国旅游业发展很快。 Ngành du lịch của nước tôi phát triển rất nhanh.
178
反对
fǎnduì (动) phản đối 我反对你 这个意见 Tôi phản đối ý kiến này của bạn.
179
反复
fǎnfù (副、名) nhiều lần, lặp đi lặp lại 反复思考后,我终于找到解决的方 法。 Sau nhiều lần suy nghĩ, cuối cùng tôi đã tìm được phương pháp giải quyết.
180
反应
fǎnyìng (名, 动) phán ứng 我喊了他半天,他都没有反应。 Tôi gọi anh ta nửa ngày trời, anh ta đêu không có phản ứng.
181
反正
fǎnzhèng (副) dù sao, dẫu sao thì… 反正他也做不到。 Dù sao thì anh ta cũng không làm được.
182
范围
fànwéi (名) phạm vi 这不是我的研究范围。 Đây không phải là phạm vi nghiên cứu của tôi.
183
方式
fāngshì (名) cách, phương thức, cách thức 他们两人有不同的处理方 式。 Hai người họ có cách xử lí khác nhau.
184
fáng (动) phòng bị, đề phòng 女孩子一定要有自己防坏人的方式 Con gái nhất định phải có cách đê phòng người xấu cho chính mình.
185
防止
fángzhǐ (动) phòng, phòng ngừa, đề phòng 骑车要小心,防止发生事 故。 Lái xe phải cẩn thận, đề phòng xảy ra sự cố.
186
房东
fángdōng (名) chủ nhà, chủ cho thuê nhà 房东让我半年交一次房租。 Chủ thuê bảo tôi nửa năm đóng tiền nhà một lần.
187
房屋
fángwū (名) nhà, căn nhà, tòa nhà 我挺喜欢这个房屋的位置 Tôi khá thích vị trí của căn phòng này.
188
房租
fángzū (名) tiền nhà, tiền phòng 这里的房租很贵。 Tiền thuê phòng ở đây rất đắt.
189
访问
fǎngwèn (动) phỏng vấn 欢迎你们来我们学校参观访问。 Hoan nghênh mọi người đên tham quan phỏng vấn trường tôi.
190
放到
fàng dào (动) đặt vào, đặt lên 把书放到桌子上。 Để sách ở trên bàn đi.
191
飞行
fēixíng (动) bay, phi hành, phi 飞机的飞行高度是一万米。 Độ cao của chuyến bay là mười nghìn mét.
192
Fèi (动、名) phí, chi phí 记得交这个月的水电费。 Hãy nhớ giao phí tiền điện nước tháng này.
193
费用
fèiyòng (名) phí tổn, chi phí, chi tiêu 这几个月家里费用太大了。 Chi phí trong nhà tháng này nhiều quá.
194
分别
fēnbié (动,副) ly biệt, chia tay, biệt ly 他们分别了很多年。 Hai người họ đã chia tay rất nhiều năm rồi.
195
分配
fēnpèi (动) phân phối, bố trí 毕业后,他被分配到一家工厂工作 Sau khi tốt nghiệp, anh ấy được bô trí tới một nhà máy làm viêc.
196
分组
fēnzǔ (动) chia tổ, chia nhóm 按每组三个人来分 组。 Dựa theo 3 người một nhóm để chia tổ.
197
丰富
fēngfù (形) phong phú 我们学校的课外活动很丰富。 Hoạt động ngoại khóa ở trường chúng tôi rât phong phú.
198
风险
fēngxiǎn (名) phiêu lưu, mạo hiểm 做生意都有风险。 Làm ăn thì đều có mạo hiểm.
199
否定
fǒudìng (动、形) phủ định, chối bỏ, phủ nhận 经理否定他的意见。 Giám đốc phủ nhận ỷ kiến của anh ấy.
200
否认
fǒurèn (动) phủ nhận, bác bỏ 她否认这件事是她做的。 Cô ấy không thừa nhận chuyện này là cô ấy làm.
201
服装
fúzhuāng (名) quần áo, trang phục 妈妈在一家服装公司工作。 Mẹ làm ở một công ty về trang phục.
202
fú (名) phúc, hạnh phúc 老人们常说,能吃是福。 Người xưa thường nói, ăn được là phúc.
203
父母
fùmǔ (名) cha mẹ, bố mẹ 父母应该鼓励自己的孩子努力学习 Cha mẹ nên khích lệ con mình nỗ lực học tập.
204
父亲
fùqīn (名) cha, bố 我的父亲是小学老 师。 Bố tôi là giáo viên tiểu học.
205
fù (动) chi trả 钱我已经付了。 Tôi đã trả tiên rồi
206
负责
fùzé (动、形) chịu trách nhiệm 这件事由你负责。 Chuyện này do bạn chịu trách nhiệm.
207
复印
fùyìn (动) photocopy, sao chép 这个资料我复印了十份。 Tài liệu này tôi đã photo ra 10 bản.
208
复杂
fùzá (形) phức tạp, rắc rối 这个问题很复杂。 Vấn đề này rất phức tạp.
209
fù (形) giàu có 他一定成为一个非常富的人。 Anh ấy nhất định trở thành một người rất giàu có.
210
改进
gǎijìn (动) cái tiến, cải thiện, trau dồi 他改进了学习方法。 Anh ấy cải tiến phương pháp dạy học.
211
改造
gǎizào (动) cải tạo, sửa đổi, sửa lại 劳动能改造世界。 Lao động có thể cải tạo thế giới.
212
概念
gàiniàn (名) khái niệm, quan niệm, ý niệm 今天,老师已经讲了一个新概念。 Hôm nay, thầy giáo đã giảng một khái niệm mới.
213
gǎn (动) đuổi, vội vàng, đi, đến 你在前头走,我在后头赶。 Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.
214
赶到
gǎn dào (动) khi, đến khi 赶到他们来机场,我就走了。 Đến khi họ đến sân bay, tôi đã đi rồi.
215
赶紧
Gǎnjǐn (副) tranh thủ thời gian, vội vàng 他生病了 ,要赶快送他去医院。 Anh ấy ốm rồi, phải nhanh chóng đưa anh ấy đi bệnh viên.
216
赶快
gǎnkuài (副) nhanh, khẩn trương, vội vã 时间不早了,我们赶快走 吧。 Thời gian không còn sớm nữa, chúng ta mau đi thôi.
217
gǎn (动) dám 我不敢告 诉他。 Tôi không dám nói với anh ấy.
218
感冒
gǎnmào (名、 动) Cảm, cảm cúm 弟弟的感冒还没 好。 Em trai vẫn chưa khỏi cảm cúm.
219
感情
gǎnqíng (名) tình cảm 同学之间的感情非常好。 Tình cảm giữa các bạn học cực kỳ tôt.
220
感受
gǎnshòu (动、名) cảm nhận 我感受到他们的热情。 Tôi cảm nhận được sự nhiệt tình của bọn họ.
221
干吗
gànma (代) làm sao, làm cái gì, làm 干吗想那么多。 Làm sao mà phải suy nghĩ nhiều thế.
222
高速
gāosù (形) nhanh chóng, tôc độ cao 我们国家的经济在高速发 展。 Kinh tế của quốc gia chúng tôi đang phát triển nhanh chóng.
223
高速公
gāosù gōng (名) đường cao tốc 我在高速公路上开车。 Tôi đang lái xe trên đường cao tốc.
224
告别
gào bié (动) cáo từ, tạm biệt 他告别家人和朋友 ,一个人去中国留学。 Anh ấy tạm biệt người thân và bạn bè, một mình đi Trung Quốc du học.
225
歌迷
gēmí (名) fan của ca sĩ 因为他唱得很好听 ,所以有很多的歌迷。 Bởi vì anh ấy hát hay nên có rất nhiều fan hâm mộ
226
歌声
gēshēng (名) tiếng hát, giọng hát 我没有听过这么好听的歌 声。 Tôi chưa từng nghe qua giọng hát nào hay như vậy.
227
歌手
gēshǒu (名) ca sĩ 这位歌手在世界上非常有 名。 Ca sĩ này rất nổi tiếng trên thê giới.
228
个人
gèrén (名) cá nhân, riêng tôi 我个人认为,这个办法很合理。 Cá nhân tôi cho rằng, cách làm này rất hợp lý.
229
个性
gèxìng (名) cá tính, tính cách riêng 她是一个很有个性的人。 Cô ấy là một người có cá tính rất riêng.
230
gè (代、副) các, những, mọi, tất cả 这本词典的各字解释我都懂了。 Tôi đã hiểu sự giải thích của các từ trong cuốn từ điển này rồi.
231
各地
gèdì (名) mọi nơi 世界各地都在努力发展经 济。 Các nơi trên thế giới đều đang nỗ lực phát triển kinh tế.
232
各位
gèwèi (代) các vị, các ngài, mọi người 感谢各位教授的帮助。 Cảm ơn sự giúp đỡ của các vị giáo sư.
233
各种
gè zhǒng (代) các loại 图书馆里有各种各样的书。 Trong thư viện có tất cả các loại sách.
234
各自
gèzì (代) từng người, riêng phần mình 下课以后 ,大家各自回家了。 Sau khi tan học, mọi người ai về nhà nấy.
235
根本
Gēnběn (副、名、形) căn bản, hoàn toàn, chủ yếu 我们应该从根本上解决这个问题。 Chúng ta nên giải quyết vấn để này từ điều căn bản.
236
更加
gèngjiā (副) càng, thêm, hơn nữa 姐姐上中学后 ,更加努力学习。 Chị gái sau khi lên trung học thì càng nỗ lực học tập hơn.
237
工厂
gōngchǎng (名) công xưởng, nhà máy 我在服装工厂工作。 Tôi làm vệc trong xưởng may mặc.
238
工程 师
gōngchéngsh ī (名) kĩ sư, người thiết kế 他是一位十分优秀的工程 师。 Anh ấy là một kỹ sư vô cùng ưu tú.
239
工夫
gōngfū (名) thời gian, thì giờ, công sức 我有很多工作要做,没有工夫看电视。 Tôi có rất nhiều việc cần làm, không có thời gian xem TV.
240
工具
gōngjù (名) công cụ, phương tiện 手机是我们传消息的工具。 Điện thoại là công cụ dùng để truyền tin tức của chúng ta.
241
工业
gōngyè (名) công nghiệp, kỹ nghệ 我国的服装工业发展很快。 Ngành công nghiệp may mặc của nước tôi phát triển rất nhanh.
242
工资
gōngzī (名) lương, tiền lương 我的工资不 高。 Lương của tôi không cao.
243
公布
gōngbù (动) công bố 考试成绩还没公布。 Kết quả thi vẫn chưa được công bố.
244
公共
gōnggòng (形) công công 在公共场所请不要大声说 话。 Đừng nói to tại nơi công cộng .
245
公开
gōngkāi (动、形) công khai 这件事还没有调查清楚,不能公开 Chuyện này vẫn chưa điều tra rõ ràng, không thể công bố ra ngoài.
246
公民
gōngmín (名) công dân 这是每一个公民的义务。 Đây là nghĩa vụ của mỗi công dân.
247
公务员
gōngwùyuán (名) nhân viên công vụ, công chức 大学毕业后我想考公务员。 Tốt nghiệp đại học xong tôi muốn đi thi công chức.
248
功夫
gōngfū (名) bản lĩnh, trình độ, công sức 只要下功夫,你一定得到好成绩。 Chỉ cấn bỏ ra công sức, bạn nhất định sẽ đạt được thành tích tốt.
249
功课
gōngkè (名) bài tập, môn học 他每门功课都很好。 Môn nào anh ấy học cũng rất tốt.
250
功能
gōngnéng (名) chức năng, tác dụng 手机的功能越来越多了。 Tính năng của điện thoại càng ngày càng nhiều.
251
共同
gòngtóng (形) cùng, chung, cùng nhau 我们要共同努力。 Chúng ta phải cùng nhau nỗ lực.
252
共有
gòngyǒu (动) cùng có, chung, tổng cộng 我们班共有三十二名学生。 Lớp chúng tôi tổng cộng có 32 học sinh.
253
姑娘
gūniáng (名) cô gái 这个姑娘是王老师的女儿。 Cô gái này là con gái của thầy Vương.
254
gǔ (形) cổ, xưa, lâu đời 这个城市故得很 Thành phố này đã rât lâu đời rồi.
255
古代
gǔdài (名) cổ đại 我喜欢研究古代文 化。 Tôi thích nghiên cứu văn hóa cổ đại.
256
故乡
Gùxiāng (名) quê hương 我在国外常想回到故乡。 Tôi ở nước ngoài luôn muôn trở vê quê hương.
257
guà (动) treo 把画儿挂在墙上。 Treo bức tranh lên trên tường.
258
关系
guānxì (动、名) liên quan đến, quan hệ đến 这件事和我没有关系。 Việc này không liên quan đến tôi.
259
关注
guānzhù (动) quan tâm 全国人民十分关注教育事业的发展 Người dân trên cả nước rất quan tâm đến phát triển sự nghiệp giáo dục.
260
观察
guānchá (动) quan sát 只要多观察,就会发现新办法。 Chỉ cần quan sát nhiều sẽ phát hiện thêm phương pháp mới.
261
观看
guānkàn (动) xem, tham quan 我们观看篮球比赛。 Chúng tôi xem trận đấu bóng rô.
262
观念
guānniàn (名) quan niệm, tư tưởng, ý thức 每个人都有不同的观念。 Mỗi người đều có quan niệm khác nhau.
263
观众
guānzhòng (名) khán giả, công chúng 电影快开始了,请观众们走进电影院。 Phim sắp chiếu rồi, các khán giả xin hãy nhanh chóng vào rạp.
264
guǎn (动) quản, cai quản, quản lý 这件事我不想管。 Tôi không muốn quản lý chuyện này nữa.
265
管理
guǎnlǐ (动) quản lý 校长把学校管理得很好。 Hiệu trưởng quản lý ngôi trường này rất tốt.
266
guāng (副、名、形) ánh sáng 这盏灯光不够亮。 Cái đèn này không đủ sáng.
267
光明
guāngmín g (名、形) ánh sáng, sáng ngời 太阳给我们带来光明。 Mặt trời mang lại ánh sáng cho chúng ta.
268
广播
guǎngbò (动、名) phát thanh, truyền hình 他爷爷每天晚上都听广播。 Ông nội của anh ấy tối nào cũng nghe đài phát thanh.
269
广大
guǎngdà (形) rộng, rộng lớn 你能找一个更广大的地方 吗? Bạn có thể tìm một nơi rộng hơn không?
270
规定
guīdìng (动、名) quy định 不能超过规定的日期。 Không được quá thời gian được quy định.
271
规范
guīfàn (形、名、动) quy tắc, nề nếp, quy phạm 我们应该制定相对应的规范。 Chúng ta nên lập ra quy tắc tương ứng.
272
国内
guónèi (名) trong nước 这部电影在国内很有名。 Bộ phim điện ảnh này rất nổi tiếng ở trong nước.
273
国庆
guóqìng (名) quốc khánh 九月二号是越南的国庆节。 Mùng 2 tháng 9 là Quốc khánh Việt Nam.
274
果然
guǒrán (副) quả nhiên 天气预报说今天有雨,果然下雨了 Dự báo thời tiết nói hôm nay có mưa, quả nhiên trời đổ mưa thật.
275
果汁
guǒzhī (名) nước ép hoa quả 我不喝咖啡,我喝果汁。 Tôi không uống cà phê, tôi uống nước hoa quả.
276
过程
guòchéng (名) quá trình 在学习过程中同学们应该要互相帮助。 Trong quá trình học tập các bạn nên giúp đỡ lẫn nhau.
277
hé (动) đóng, đậy, khép lại 他把书合起来了。 Anh ấy gấp sách lại rồi.
278
过去
Guòqù (名) quá khứ, trước đây 我过去是学生,现在是老师。 Trước đây tôi là học sinh, bây giờ là giáo viên.
279
哈哈
hāhā (拟声) ha ha ( tiếng cười) 听了他的笑话,大家都哈哈大笑。 Nghe được chuyện cười của anh ây, mọi người đều bật cười.
280
海关
hǎiguān (名) hải quan 她的爸爸是一名海关人员。 Bố của cô ấy là một nhân viên hải quan.
281
害怕
hàipà (动) sợ hãi 晚上一个人走路,我有点儿害怕。 Buổi tối đi một mình trên đường, tôi có chút sợ hãi.
282
xíng (量) hàng, hàng lối, dòng 他站在第三行。 Anh ấy đứng ở hàng thứ 3.
283
好好
hǎohǎo (形、副) tốt, cố gắng, dốc sức 为了考上大学,我们要好好学习。 Để thi đỗ đại học chúng ta phải chăm chỉ học tập.
284
合法
héfǎ (形) hợp pháp 你这样做是不合法的。 Bạn làm như vậy là không hợp pháp.
285
合格
hégé (形) hợp lệ, hợp quy cách, đạt chuẩn 因为他的成绩不合格,所以不能毕 业。 Bởi vì thành tích của anh ấy không đạt chuẩn nên không thể tốt nghiệp.
286
合理
hélǐ (形) hợp lý, có lý 她说的话很合理。 Lời cô ấy nói rất hợp lý.
287
合作
hézuò (动) hợp tác 同事们分工合作。 Các đồng nghiệp phân công hợp tác với nhau.
288
和平
hépíng (名) hòa bình 世界处于和平发展的年代。 Thế giới đang ở trong thời đại phát triên hòa bình.
289
红茶
hóngchá (名) hồng trà, trà đen 他给我倒了一杯红茶。 Anh ấy rót cho tôi một cốc trà đen.
290
红酒
hóngjiǔ (名) rượu vang đỏ 这是一瓶法国红酒。 Đây là một chai rượu vang đỏ của Pháp.
291
后果
hòuguǒ (名) hậu quả 这件事的后果很严重。 Hậu quả của việc này sẽ rât nghiêm trọng.
292
后面
hòumiàn (名) phía sau, mặt sau 前面坐满了,后面还有座位。 Phía trước ngồi kín rôi, phía sau vân còn chỗ đó.
293
后年
hòu nián (名) năm sau nữa, 2 năm sau 我后年就三十五岁了。 Năm sau nữa là tôi 35 tuổi rồi.
294
互联网
hùliánwǎng (名) mạng xã hội 互联网可以帮助我们学习和工作。 Mạng xã hội có thể giúp chúng tôi học tập và làm việc.
295
互相
hùxiāng (副) tương hỗ, lẫn nhau, với nhau 大家要互相帮助。 Mọi người phải giúp đỡ lẫn nhau.
296
划船
huáchuán (动) chèo thuyên 周末我和父母去公园划船。 Cuối tuần này tôi đi chèo thuyền với bố mẹ ở công viên.
297
华人
huárén (名) người Hoa 有很多华人来越南生活。 Có rât nhiều người Hoa đên Việt Nam sinh sống.
298
化 (现)
huà (xiàn) (后 缀) hóa ( hiện đại hóa) 现代化建设是一个非常伟大的事业 Xây dựng hiện đại hóa là một công việc cực kì vĩ đại.
299
话剧
Huàjù (名) kịch nói 明天我们班要去看一部话 剧。 Ngày mai lớp chúng tôi đi xem một bộ kịch nói.
300
话题
huàtí (名) đề tài, chủ đề 我们今天讨论了一个很有意思的话题。 Hôm nay chúng tôi đã thảo luận về một chủ đề rất thú vị.
301
欢乐
huānlè (形) vui mừng, vui vẻ, rộn rã 小孩子们欢乐地跑来跑去。 Lũ trẻ vui mừng chạy tới chạy lui.
302
huán (名) vòng, khuyên, tràng 他的耳朵上戴着一副铜耳 环。 Anh ấy đeo một đôi hoa tai bằng đồng.
303
环保
huánbǎo (形、名) bảo vệ môi trường 我们要有环保意识。 Chúng ta phải có ý thức bảo vệ môi trường.
304
环境
huánjìng (名) môi trường 保护环境,就是保护我们自己。 Bảo vệ môi trường, chính là bảo vệ chính bản thân chúng ta.
305
会议
huìyì (名) hội nghị 明天有一个重要的会议。 Ngày mai có một buổi họp rất quan trọng.
306
会员
huìyuán (名) hội viên 我是学生会的会员。 Tôi là một thành viên trong hội học sinh.
307
huó (形、 动) sống 鱼在水里才能活。 Cá ở trong nước thì mới sống được.
308
huǒ (名) lửa 这个灯需要点火才能亮。 Cái đèn này cân châm lửa thì mới sáng được.
309
机器
jīqì (名) cơ khí, máy móc 一部机器可以做五十个人的工作。 Một chiếc máy có thể làm công việc của 50 người.
310
积极
jījí (形) tích cực, hăng hái 他对于工作一直很积极。 Anh ây luôn tích cực trong công việc.
311
基本
jīběn (形) căn bản, cơ bản, nền tảng 人民是国家的基本。 Người dân là nền tảng của quốc gia.
312
基本上
jīběn shàng (副) cơ bản thỉ, chủ yếu 我们的意见基本上是相同的。 Ý kiến của chúng tôi về cơ bản thì là giống nhau.
313
基础
jīchǔ (名) nên móng, cơ sở, nên tảng 在原有的基础上提高一步。 Trên cơ sở những gì đã có nâng cao thêm một bước.
314
及时
jíshí (形) đúng lúc, kịp thời, đúng lúc 他来得很及 时。 Anh ấy đến rất kịp thời.
315
…极了
…jíle (词组) vô cùng, cực kì 他们感情好极了。 Tình cảm của họ cực kì tôt.
316
集体
jítǐ (名) tập thể, đoàn thể, tập đoàn 我们是一个集体。 Chúng tôi là một tập thể.
317
集中
jízhōng (动、形) tập trung, tập hợp 上课时要集中注意力。 Trong giờ học phải tập trung chú ý.
318
计算
jìsuàn (动) tính toán, suy tính 我们要计算一下这次活动需要多少钱? Chúng ta phải tính xem hoạt động lần này cần bao nhiêu tiền.
319
记录
jìlù (名、 动) ghi lại, ghi chép 老师讲课的内容,我们要记录下来 Chúng ta phải ghi chép lại nội dung giáo viên giảng.
320
记者
Jìzhě (名) phóng viên, ký giả, nhà báo 他哥哥成为了一名记者。 Anh trai anh ấy đã trở thành một phóng viên.
321
纪录
jìlù (名) kỉ lục 他打破了世界纪 录。 Anh ấy đã phá vỡ kỉ lục thế giới.
322
纪念
jìniàn (动、名) kỉ niệm, tưởng niệm 这张照片留给我做纪念吧。 Bức ảnh này để lại cho tôi làm kỉ niệm đi.
323
技术
jìshù (名) kĩ thuật 我们要发展科学技术。 Chúng tôi muốn phát triển khoa học kĩ thuật.
324
继续
jìxù (动) tiêp tục 我们还要继续工 作。 Chúng tôi còn phải tiếp tục công việc.
325
加工
jiāgōng (动) gia công, chế biến 这是一家加工食品的工厂。 Đây là một nhà máy chế biến thực phâm.
326
加快
jiākuài (动) tăng nhanh, tăng tốc 他跑步的速度加快了。 Tốc độ chạy của anh ấy đã nhanh hơn rồi.
327
加强
jiāqiáng (动) tăng cường, gia tăng 学校加强了安全保卫工作。 Nhà trường tăng cường công tác bảo vệ an toàn.
328
家具
jiājù (名) gia dụng, đồ dùng trong nhà 我们家买了一套新家具。 Nhà chúng tôi vừa mua một món đồ gia dụng mới.
329
家属
jiāshǔ (名) người nhà, người trong gia đình 他是病人的家属。 Anh ấy là người nhà của bệnh nhân.
330
家乡
jiāxiāng (名) quê hương, quê nhà 你的家乡在什么地方? Quê hương của bạn ở nơi nào?
331
价格
jiàgé (名) giá, giá cả 这个价格已经很便宜了。 Cái giá này là rẻ lắm rồi.
332
价钱
jiàqián (名) giá tiền 这套衣服的价格是多少? Gía tiền của bộ quân áo này là bao nhiêu?
333
价值
jiàzhí (名) giá trị 这些资料很有价 值。 Những tài liệu này rât có giá trị.
334
jià (量、名、动) cỗ, chiếc, cây 一架飞机 刚飞过。 Một chiếc máy bay vừa bay qua.
335
坚持
jiānchí (动) kiên trì 爸爸每天早上坚持跑步。 Bố mỗi ngày đều kiên trì chạy bộ.
336
坚决
jiānjué (形) kiên quyết, cương quyết 这件事他坚决不同意。 Anh ấy kiên quyết không đồng ý với chuyện này.
337
坚强
jiānqiáng (形) mạnh mẽ 她是一个坚强的 人。 Cô ấy là một con người mạnh mẽ.
338
简单
jiǎndān (形) đơn giản 这道题很简单。 Câu hỏi này rất đơn giản.
339
简直
jiǎnzhí (副) quả là, thật là 这件衣服简直太漂亮了。 Bộ đồ này quả thật sự quá đẹp luôn.
340
jiàn (动) xây dựng 我们学校新建了一座教学 楼。 Trường chúng tôi vừa xây dựng một tòa nhà dạy học.
341
建成
jiànchén g (动) xây dựng lên, xây dựng thành 我们一定会把这儿建成一个漂亮的公园。 Chúng tôi nhất định sẽ xây dựng chỗ này thành một công viên xinh đẹp
342
建立
jiànlì (动) xây dựng, thành lập 他们建立了一家公司。 Bọn họ thành lập một công ty.
343
建设
Jiànshè (名、 动) xây dựng, kiến thiết 建设现代化的强国。 Xây dựng một cường quốc hiện đại hóa.
344
建议
jiànyì (名、 动) ý kiến; đề nghị, kiến nghị 欢迎大家提出建议。 Hoan nghênh mọi người đưa ra ý kiến.
345
将近
jiāngjìn (副) sắp tới, gần tới; ngót, xấp xỉ 将近期末考试,同学们都在努力复 习。 Kì thi cuối kỳ sắp tới, các bạn học đều đang nỗ lực ôn tập.
346
将来
jiānglái (名) tương lai, sau này 我将来想成为一名医生。 Tương lai tôi muốn trở thành một bác sĩ.
347
交费
jiāo fèi (动) trả phí, tiêu phí, tiêu dùng 每个月都要交费。 Mỗi tháng đều phải trả phí.
348
交警
jiāojǐng (名) cảnh sát giao thông 交警让他把车停下。 Cảnh sát giao thông muôn anh ấy dừng xe lại.
349
交流
jiāoliú (动、名) giao lưu 语言是人们交流的工具。 Ngôn ngữ là công cụ giao lưu của mọi người.
350
交往
jiāowǎng (动) Kết giao, giao du, qua lại 我跟他没有交往。 Tôi không có qua lại với anh ấy.
351
交易
jiāoyì (名) giao dịch, mua bán 我们做了一笔交易。 Chúng tôi làm một cuộc giao dịch.
352
jiào (介) khiến, làm cho, bị 你叫雨淋了 吗? Bạn bị mưa ướt rồi à?
353
jiào (副) so với; khá, tương đối 王老师的水平较高。 Trình độ của thầy Vương khá cao.
354
教材
jiàocái (名) tài liệu giảng dạy 这些是我们这学期使用的教材。 Đây là tài liệu giảng dạy chúng tôi sẽ sử dụng trong kỳ học này.
355
教练
jiàoliàn (名) Huấn luyện viên; huấn luyện 我们球队换了新教 练。 Đội bóng của chúng tôi đổi một huấn luyện mới.
356
结实
jiēshi (形) chắc, bền; cường tráng 这张桌 子做得 很结实。 Cái bàn này được làm rất chắc chắn.
357
接待
jiēdài (动) tiếp đãi, đón tiếp 接待客人要热情。 Phải đón tiếp khách một cách nhiệt tình.
358
接近
jiējìn (动) Tiếp cận, gần gũi, sắp đến 时间已经接近十 二点了。 Sắp đến 12h rồi.
359
节约
jiéyuē (动) Tiết kiệm (phạm vi lớn) 我们要节约用水。 Chúng ta phải tiết kiệm nước.
360
结合
jiéhé (动) Kết họp, gắn liền 这种药是中医和西医结合的。 Loại thuốc này là kết hợp của Đông y và Tây y.
361
结婚
jiéhūn (动) kết hôn 他们结婚三十多年了。 Bọn họ đã kết hôn hơn 30 năm rồi.
362
结束
jiéshù (动) kết thúc 足球比赛很快就要结束了。 Trận đấu bóng đá sắp kết thúc rồi.
363
解决
jiějué (动) giải quyết, thu xếp, tháo gỡ 我们想出了解决的办法。 Chúng tôi đã nghĩ ra cách giải quyết rồi.
364
解开
jiě kāi (动) cởi ra, tháo ra, nghĩ ra 他终于解开了在这道题。 Cuối cùng anh ấy cũng nghĩ ra đáp án của câu hỏi này.
365
jīn (名) kim, vàng 他刚买一辆金色的汽车 Anh ấy vừa mua một chiếc xe hơi màu vàng kim
366
金牌
Jīnpái (名) huy chương vàng 他在运动会中拿到了一枚金牌。 Anh ây đạt được huy chương vàng trong thế vận hội.
367
jǐn (副) vẻn vẹn, chỉ 我们仅有一次机 会。 Chúng tôi chỉ có một cơ hội mà thôi.
368
仅仅
jǐnjǐn (副) vẻn vẹn, chỉ mới, vừa văn 这仅仅是开始。 Đây mới chỉ là bắt đầu.
369
尽量
jǐnliàng (副) Cố gắng hết sức, ra sức 把你知道的尽量告诉大家。 Cô gắng hết sức đem những gì bạn biết được nói với mọi người.
370
jǐn (形) căng, kéo căng, chật, cấp bách 这双鞋太紧了。 Đôi giày này chật quá.
371
紧急
jǐnjí (形) Khẩn cấp, cấp bách 这件事情很紧急。 Chuyện này rât cấp bách.
372
紧张
jǐnzhāng (形) căng thẳng 要考试了 ,我好紧张。 Sắp phải thi rồi, tôi căng thẳng quá.
373
进步
jìnbù (动、形) tiến bộ, tiến lên 我的学习成绩比以前有很大进步。 Thành tích học tập của tôi so với trước kia có tiến bộ nhiều.
374
进一步
jìnyībù (副) tiến một bước, thêm nữa 这篇论文的用词很不规范,需要进一步修改。 Bản luận án này có cách dùng từ không tiêu chuẩn, cần phải sửa đổi thêm nữa.
375
进展
jìnzhǎn (动) Tiên tiến, tiến hóa, phát triển 工作有很大进展。 Công việc có sự tiến triển rất lớn.
376
近期
jìnqí (名) Gần đây 近期我们公司会举办一个活动。 Gân đây công ty chúng tôi sẽ tổ chức một sự kiện.
377
京剧
jīngjù (名) kinh kịch 爷爷、奶奶喜欢听京剧。 Ông bà thích nghe kinh kịch.
378
经济
jīngjì (名、形) kinh tế 我国的经济在快速发展。 Nền kinh tế của nước tôi đang phát triên nhanh chóng.
379
经历
jīnglì (名、 动) kinh ngiệm; từng trải, trải qua 老师给我们讲了他在中国的经历。 Giáo viên nói với chúng tôi vê kinh nghiệm của mình ở Trung Quôc.
380
经验
jīngyàn (名) kinh nghiệm 他是一位经验丰富的医生。 Anh ấy là một bác sĩ có kinh nghiệm phong phú.
381
经营
jīngyíng (动) kinh doanh 他在上海经营一家商店。 Anh ây kinh doanh một cửa hàng ở Thượng Hải.
382
精彩
jīngcǎi (形) ưu việt, xuât sắc, tuyệt vời 晚会的节目很精 彩。 Tiêt mục của đêm liên hoan rất tuyệt vời.
383
精神
jīngshén (名) tinh thần, nghị lực, sinh lực 他的精神值得我们学习。 Tinh thần của anh ấy đáng để chúng tôi học tập.
384
精神
jīngshén (形、名) sức sống, có tinh thần 同学们都很有精 神。 Các bạn học sinh đêu rât có sức sông.
385
景色
jǐngsè (名) cảnh sắc, phong cảnh 窗外的景色很美。 Cảnh sắc bên ngoài cửa sô rât đẹp.
386
警察
jǐngchá (名) cảnh sát 警察的任务是保护社会。 Nhiệm vụ của cảnh sát là bảo vệ xã hội.
387
Jìng (形、 动) yên tĩnh, yên lặng 请大家静一静。 Xin mọi người hãy yên lặng một chút.
388
jiǔ (形) lâu 雨已经下了好久 Mưa đã rơi rât lâu rôi
389
jiù (形) cũ 这件衣服旧了。 Bộ quần áo này cũ rồi.
390
jiù (动) cứu 一定要把他救出 来。 Nhất định phải cứu anh ấy ra.
391
就是
jiùshì (连) chính là 时间就是生命。 Thời gian chính là sinh mệnh.
392
就业
jiùyè (动) đi làm 他毕业以后就在中国就业。 Anh ấy sau khi tôt nghiệp thì ở Trung Quôc đi làm.
393
举办
jǔbàn (动) Tổ chức, cử hành, tiến hành 近期,我们会举办一场晚 会。 Gần đây, chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc.
394
具体
jùtǐ (形) cụ thể, rõ ràng, rõ rệt, tỉ mỉ 这个计划的具体细节还需要讨论。 Chi tiết cụ thề của kế hoạch này còn phải thảo luận.
395
具有
jùyǒu (动) có, có đủ, sẵn có, vốn có 他天生具有罕见的才华 Anh ấy bẩm sinh vốn có 1 loại tài hoa hiếm có
396
剧场
jùchǎng (名) rạp, nhà hát 这个剧场可以坐一千名观 众。 Nhà hát này có thể chứa một nghìn khán giả.
397
据说
jùshuō (动) nghe nói, nghe đâu 据说今年夏天温度很高。 Nghe nói mùa hè năm nay nhiệt độ rất cao.
398
决定
juédìng (动、名) Quyết định, định đoạt 我决定毕业以后去北京工 作。 Tôi quyêt định sau khi tôt nghiệp tới Bắc Kinh làm việc.
399
决赛
juésài (动、名) Quyết đấu, đấu chung kết 她在上周决赛时被击败了。 Cô ây bị đánh bại trong trận chung kết tuần trước.
400
决心
juéxīn (动、名) Quyết tâm 我下定决心这次要考第一 名。 Tôi hạ quyết tâm lần này phải thi đứng thứ nhất.
401
绝对
juéduì (副) tuyệt đối, hoàn toàn, nhất định 这些我都检查过,绝对没有问题。 Tôi đã kiểm tra rồi, tuyệt đối không có vấn đề.
402
咖啡
kāfēi (名) cà phê 我常和朋友一起去喝咖啡。 Tôi thường cùng bạn bè đi uống cafe.
403
开发
kāifā (动) khai phá, mở mang, mở rộng 这家公司开发了一种新药。 Công ty này đã phát triên thêm một loại thuốc mới.
404
开放
kāifàng (动) mở cửa 图书馆开放的时间是早上八点到晚上八点。 Thời gian thư viện mở cửa là từ 8 giờ sáng đến 8 giờ tối.
405
开始
kāishǐ (动、名) bắt đầu 球赛还没有开始。 Trận đấu vẫn chưa bắt đầu.
406
开业
kāiyè (动) mở, khai trương, thành lập 那个服装店今天开业。 Cửa hàng quần áo này hôm nay khai trương.
407
开展
kāizhǎn (动) Triển khai, mở rộng, nhân rộng 学校经常开展课外活动。 Trường học thường triển khai các hoạt động ngoài giờ.
408
看起来
kàn qǐlái (动) xem ra, coi như 你看起来很高兴。 Xem ra bạn rất vui.
409
看上去
Kàn shàngqù (动) có vẻ, nhìn trông 他看上去只有二十 岁。 Anh ấy trông chỉ mới 20 tuổi.
410
考验
kǎoyàn (动) thử thách, khảo nghiệm 领导在考验新员工的能力 Lãnh đạo đang khảo nghiệm năng lực của nhân viên mới
411
科技
kējì (名) khoa học kĩ thuật 我愿意参加科技活动小组。 Tôi bằng lòng tham gia nhóm hoạt động khoa học kĩ thuật.
412
可靠
kěkào (形) tin cậy, đáng tin 这个消息很可靠。 Tin tức này rất đáng tin cậy.
413
可乐
kělè (名) CocaCola 可口可乐是从美国诞生的 CocaCola ”ra đời” từ nước Mỹ
414
克服
kèfú (动) khắc phục 我们相信我们能克服这些困难。 Chúng tôi tin chúng tôi có thê khăc phục được những khó khăn này.
415
客观
kèguān (形) khách quan 我们要按照客观规律办事 Chúng ta phải làm việc dựa vào quy luật khách quan
416
课程
kèchéng (名) chương trình dạy học 这门课程是什么程 度? Chương trình dạy học này là cấp độ mấy?
417
kōng (形、副) Trống rống, vắng 两边的办公室都是空的。 Văn phòng hai bên đều vắng.
418
空调
kòngtiáo (名) Điều hòa 今天停电,空调不能用了。 Hôm nay mất điện, điều hòa không thể dùng rồi.
419
恐怕
kǒngpà (副) sợ rằng, e rằng, liệu rằng 恐怕他不会同意。 Sợ rằng anh ấy không đông ý.
420
空儿
kòng er (名) thời gian rảnh 你明天有空儿吗? Ngày mai bạn có thời gian rảnh không?
421
裤子
kùzi (名) Quần, cái quần 妈妈又给我买了一条裤子。 Mẹ mua cho tôi một chiếc quần.
422
快速
kuàisù (形) thần tốc, cấp tốc, nhanh 我国经济快速地发 展。 Kinh tế của nước tôi phát triển nhanh chóng.
423
kùn (形、 动) khó khăn; buồn ngủ 我已经很困 了。 Tôi rât buồn ngủ.
424
困难
kùnnán (形、名) khó khăn, cản trở 这件事做起来很困 难。 Việc này làm rất khó khăn.
425
浪费
làngfèi (动) lãng phí 浪费时间就是浪费生命。 Lãng phí thời gian chính là lãng phí cuộc đời.
426
老百姓
lǎobǎixìng (名) người dân 各国老百姓都渴望世界和 平。 Người dân các nước đều khao khát thế giới hòa bình.
427
老板
lǎobǎn (名) ông chủ, bà chủ 她就是这的老板。 Cô ây là bà chủ ở đây.
428
老太太
lǎo tàitài (名) bà, quý bà 那位老太太八十岁了 ,但看 上去很精神。 Bà ấy đã 80 tuổi rồi, nhưng trông rất giàu sức sống.
429
老头儿
lǎotóu er (名) ông già, ông lão 荖头儿 ,你叫什么名字? Ông lão, ông tên là gì vậy?
430
lè (动) vui, cười 你乐什么呀? Bạn cười cái gì đây?
431
乐观
lèguān (形) lạc quan 我们要乐观地生活。 Chúng ta nên sống một cách lạc quan.
432
lèi (名、量) chủng, loại, thứ 你喜欢看哪类书? Bạn thích xem loại sách nào?
433
类似
Lèisì (动、形) tương tự, giống, na ná 我们别让类似的事情再发 生。 Chúng ta đừng đê sự việc tương tự lại xảy ra nữa
434
离婚
líhūn (动) ly hôn 他们已经离婚了。 Họ đã ly hôn rôi.
435
里面
lǐmiàn (名) bên trong 衣服放在行李里 面。 Quần áo để bên trong hành lý.
436
理发
lǐfǎ (动) cắt tóc 我弟弟头发长了,妈妈就带他去理 发。 Tóc em trai tôi dài rôi, mẹ liền đưa em ấy đi căt tóc.
437
理解
lǐjiě (动) Hiểu, thấu hiểu 你的意思我完全理解。 Tôi hoàn hoàn hiểu ý của bạn.
438
理论
lǐlùn (名) lý luận 这个理论是他多年研究的结果。 Lý luận này là kêt quả bao nhiêu năm nghiên cứu của anh.
439
理由
lǐyóu (名) lý do 他要离婚的理由是什么? Lý do họ muốn ly hôn là gì?
440
lì (名) lực lượng, sức lực 我用力把 门推开。 Tôi dùng lực để đẩy cửa ra.
441
力量
lìliàng (名) sức mạnh, lực lượng, sức lực 人多力量大。 Người đông sức mạnh.
442
立刻
lìkè (副) lập tức 请大家立刻到会议室去。 Mọi người vui lòng lập tức đến phòng hội nghị.
443
利用
lìyòng (动) lợi dụng, tận dụng 同学们不同意利用星期天补课。 Các bạn học sinh không đồng ý tận dụng chủ nhật để học bù.
444
lián (副、 动) Đến, ngay cả 这个,连小孩子也知道。 Cái này đến trẻ con cũng biết.
445
连忙
liánmáng (副) vội vã, vội vàng 奶奶生病了,爸爸连忙把她送到医 院。 Bà tôi bị ốm, bố tôi vội vã đứa bà đi bệnh viện.
446
连续
liánxù (动) liên tục, liên tiếp 连续几天都在下 雨。 Mấy ngày liên tiếp trời đều mưa.
447
连续剧
liánxùjù (名) phim bộ, phim nhiêu tập 他整个下午都在看连续剧。 Cả buôi chiều anh ấy xem đều xem phim truyên hình dài tập.
448
联合
liánhé (动) liên kết, kết hợp lại 这个任务需要大家联合起 来。 Nhiệm vụ này yêu câu mọi người kết hợp lại với nhau.
449
联合国
liánhégu ó (名) Liên Hợp Quốc 联合国现在有193个会员 国。 Liên Hợp Quốc hiện nay có 193 nước thành viên.
450
联系
liánxì (名、 动) liên hệ 很久没有和他联系了。 Đã rất lâu rồi không liên hệ với anh ấy.
451
凉水
liáng shuǐ (名) nước lạnh 夏天我经常用凉水洗澡。 Tôi thường tắm nước lạnh vào mùa hè.
452
le (动) Được 这件事我办不了。 Chuyện này tôi không làm được.
453
lǐng (动) nhận, lĩnh 我通常在星期五领工资。 Tôi thường nhận lương vào thứ sáu.
454
领导
lǐngdǎo (名、 动) lãnh đạo, cấp trên 他不适合做领导。 Anh ấy không thích hợp làm lãnh đạo.
455
领先
lǐngxiān (动) vượt lên đầu, dẫn đầu 红队领先了一点。 Đội Hồng dẫn trước một điểm.
456
另外
Lìngwài (副、连、代) ngoài ra, ngoài, việc khác 我还要跟你谈另外一件事。 Tôi còn phải nói với bạn một chuyện khác.
457
另一方面
lìng yī fāngmiàn (词组) phương diện khác, mặt khác 在假期里 ,我们一方面要好好放松,另一方面要复习功课。 Vào kỳ nghỉ một mặt tôi muốn nghỉ ngơi thư giãn, một mặt muốn ôn lại bài tập.
458
留学
liúxué (动) du học 我在国外留学时,经常想家里人。 Thời gian tôi đi du học thường xuyên nhớ về người nhà.
459
lóng (名) Rồng, con rồng 我属龙。 Tôi tuổi rồng.
460
lù (动) ghi chép, sao chép, quay 旅游的时候我录了一些视 频。 Lúc tôi đi du lịch có quay lại vài cái video.
461
录音
lùyīn (动、名) ghi âm; băng ghi âm 听力部分要听录音回答问 题。 Phần nghe phải nghe theo băng ghi âm để trả lời câu hỏi.
462
路线
lùxiàn (名) tuyến đường, đường đi 按照小明告诉我的路线,我找到了那家店 Tôi đã tìm được tiệm sách đó theo tuyến đường Tiểu Minh chỉ cho mình.
463
旅馆
lǚguǎn (名) quán trọ, khách sạn 这家旅馆服务很 好。 Phục vụ ở khách sạn này rất tốt.
464
旅行社
lǚxíngshè (名) cơ quan; công ty du lịch 姐姐在国际旅行社工作。 Chị gái làm việc ở công ty du lịch quôc tê.
465
绿茶
lǜchá (名) trà xanh, chè xanh 小明给客人倒了一杯绿茶。 Bạn Minh rót cho khách một côc trà xanh.
466
luàn (形) loạn, rối, lộn xộn 我的房间很乱。 Phòng của tôi rât lộn xộn.
467
落后
luòhòu (动、形) rớt lại phía sau; lạc hậu 这样的思想太落后了。 Suy nghĩ như vậy quá lạc hậu rồi.
468
麻烦
máfan (形, 动) làm phiền 这件事我能自己做 ,就不麻 烦你了 Chuyện này tôi tự làm được, không làm phiền bạn đâu.
469
mǎ (名) ngựa, con ngựa 我想学骑马。 Tôi muốn học cưỡi ngựa.
470
满足
mǎnzú (动) thỏa mãn, hài lòng 这些条件他都满足了。 Anh ây đã hài lòng với những điêu kiện này rôi.
471
慢慢
mànman (副 词) chầm chậm 火车慢慢开出车 站。 Xe lửa chầm chậm chạy ra khỏi ga.
472
máo (名) lông 小狗会经常掉毛。 Chú chó thỉnh thoảng sẽ rụng lông.
473
毛病
máo bìng (名) tật, vấn đề 这台机器有毛病。 Cái máy này có vấn đề.
474
没用
méi yòng (动) không có tác dụng 我认为告诉她也没用。 Tôi cho rằng nói với cô ấy cũng không có tác dụng.
475
媒体
méitǐ (名) truyền thông 她在一个媒体公司工作。 Cô ấy làm việc ở một công ty truyền thông.
476
měi (代、副) mỗi 每天下午我都去跑步。 Mỗi ngày vào buổi chiều tôi đều đi chạy bộ.
477
měi (形) đẹp 这个姑娘长得真 美。 Cô gái này thật đẹp.
478
美好
Měihǎo (形) Tốt đẹp, tươi đẹp 今天真是美好的一天。 Hôm nay thật là một ngày tốt đẹp.
479
美丽
měilì (形) lung linh, đẹp 我的家乡是一个美丽的地方。 Quê hương tôi là một nơi rất đẹp.
480
美食
měishí (名) ẩm thực, món ngon 你能不能介绍一下中国的美食? Bạn có thể giới thiệu một chút âm thực của Trung Quốc được không?
481
美术
měishù (名) mỹ thuật 妹妹很喜欢美术,她以后想成为画家。 Em gái rất thích mỹ thuật, cô ấy muốn sau này trở thành họa sĩ.
482
美元
měiyuán (名) USD (đơn vị tiền tệ) 我想把 200美 元换成越南盾。 Tôi muôn đổi 200USD thành tiền Viêt Nam.
483
mí (动) không phân biệt,thích, say mê 最近我迷上了一部电影。 Gần đây tôi đang thích xem một bộ phim.
484
mǐ (名) gạo 家里的米快吃完了,一会去买一袋吧。 Gạo trong nhà sắp hết rồi, lát nữa đi mua thêm một túi đi.
485
面对
miàn duì (动) Đối mặt 我们要勇敢面对困 难。 Chúng ta phải dũng cảm đối mặt với khó khăn.
486
面积
miànjī (名) diện tích 这个房间的面积是多少? Diện tích của căn phòng này là bao nhiêu?
487
民间
mínjiān (名) dân gian 民间有很多美丽的传说。 Có rất nhiêu truyền thuyết hay trong dân gian.
488
民族
mínzú (名) dân tộc 我们是一个多民族的国家。 Chúng ta là một quốc gia có nhiều dân tộc.
489
明确
míngquè (动、形) làm sáng tỏ; rõ ràng, đúng đắn 每个人都应该明确自己的工作任务 Mỗi người đều phải rõ ràng được nhiệm vụ trong công việc của mình.
490
明显
míngxiǎn (形) rõ ràng, hiện rõ 这次考试,他的成绩明显提高了。 Lần thi này thành tích của anh ấy đã được nâng cao rõ rêt.
491
命运
mìngyùn (名) Vận mệnh 用自己的努力改变命运。 Dùng sự nỗ lực của bản thân đế thay đổi vận mệnh.
492
mǒu (代) mỗi, một,… 这些知识可能某天可以帮助到你。 Những kiến thức này có thể sẽ giúp ích cho bạn vào một ngày nào đó.
493
母亲
mǔqīn (名) mẫu thân, mẹ 我的母亲是一位汉语老师。 Mẹ tôi là một cô giáo tiếng Trung.
494
木头
mùtou (名) gỗ, mảnh gỗ 我家的家具都是木头做的。 Đô dùng trong nhà tôi đêu làm từ gỗ.
495
目标
mùbiāo (名) Mục tiêu 我有明确的人生目 标。 Tôi có mục tiêu rõ ràng cho cuộc sống của mình.
496
目前
mùqián (名) hiện nay, trước mắt 那件事我目前还不清楚。 Chuyện đó trước mắt tôi còn chưa làm rõ được.
497
奶茶
nǎichá (名) trà sữa 我要一杯热奶茶。 Tôi muốn một cốc trà sữa nóng.
498
男子
nánzǐ (名) con trai, đàn ông 他要成为一个好男子。 Anh ấy muốn trở thành một người đàn ông tôt.
499
南部
Nánbù (名) miền Nam, phía Nam 我来自中国南部。 Tôi đến từ phía nam Trung Quốc.
500
难道
nándào (副) lẽ nào 难道我说得不对 吗? Lẽ nào tôi nói không đúng sao?