HSK3.1 - new Flashcards
(500 cards)
爱心
Àixīn
(名)
tình yêu
这些孩子非常需要爱心和关心。
Những đứa trẻ này rất cần tình yêu và sự quan tâm.
安排
ānpái
(名, 动)
bố trí, sắp xếp
他告诉我明天的活动安排。
Anh ây nói cho tôi các hoạt động đã được săp xêp trong trong ngàymai.
安装
ānzhuāng
(动)
lắp đặt, cài đặt, lắp ráp
教室里又安装了几盏灯。
Trong phòng học lại được lắp mấy cái đèn.
按
àn
(动,介)
theo
按学校的计划,明天期末考 试。
Theo kế hoạch của nhà trường, ngày mai thi cuối kỳ.
按照
ànzhào
(介)
dựa vào, theo
我们要按照规定去做肩
Chúng ta phải làm theo quy định.
把
bǎ
(介)
đặt, đem, lấy
我把书放桌子上了。
Tôi đăt sách ở trên bàn rồi.
把
bǎ
(量)
con, cái, chiếc, cây
他手里拿着一把雨 伞。
Anh ấy đang cầm một chiếc ô trên tay.
把握
bǎwò
(动,名)
nắm chắc
你要把握这个机会。
Bạn phải nắm chắc cơ hội này.
白
bái
(副)
mất công, vô ích
我今天白来了。
Mất công hôm nay tôi đến rồi.
白菜
báicài
(名)
cải thảo
这块地空着真可惜,种上一些白菜吧。
Mảnh đất trống này thật đáng tiếc, trồng một chút cải thảo đi.
班级
bānjí
(名)
lớp
新学期,班级人数有些变动。
Học kỳ mới sĩ số lớp có chút thay đổi.
搬
bān
(动)
chuyển, dời
这个桌子我搬不动。
Tôi không di chuyển được cái bàn này.
搬家
bānjiā
(动)
chuyển nhà
我搬家那天,有很多邻居来帮忙。
Vào ngày tôi chuyên nhà, có rât nhiêu hàng xóm tới giúp đỡ.
板
bǎn
(名)
tấm, phiến
哥哥用锯子把木板切割开了。
Anh trai dùng cái cưa để cắt miếng gỗ này.
办理
bànlǐ
(动)
xử lý
我的出国手续已经办理好了。
Thủ tục xuất ngoại của tôi đã được xử lí xong rồi
保
bǎo
(动)
đảm bảo, duy trì
他们还修路以保交通。
Họ vẫn sửa đường để đảm bảo giao thông.
保安
bǎo’ān
(名)
Bảo an, bảo vệ
他被保安赶走了。
Anh ta bị bảo vệ đuổi đi rồi.
保持
bǎochí
(动)
bảo trì, duy trì
阅读室里大家应该保持安静。
Trong phòng đọc sách mọi người nên giữ trật tự.
保存
bǎocún
(动)
bảo tồn, giữ lại
妈妈还保存着我小时候穿过的衣服
Mẹ vẫn còn giữ lại quần áo hồi nhỏ của tôi.
保护
bǎohù
(动)
bảo vê
我们要保护好自己的眼睛。
Chúng ta phải bảo vệ mắt của mình.
保留
bǎoliú
(动)
bảo lưu, lưu giữ
我保留着她全部的信
Tôi giữ lại tất cả những bức thư của cô ấy.
保险
bǎoxiǎn
(形,名)
bảo hiểm
反正出了事可按保险索赔。
Dù sao thì có gặp chuyện cũng có bảo hiểm bồi thuờng.
保证
Bǎozhèng
(动,名)
bảo đảm
这件事我保证能做好。
Chuyện này tôi bảo đảm có thể làm được tốt.
报
bào
(名)
báo
今天晚报有什么内 容?
Nội dung của báo muộn hôm nay có gì?