Japanese N5 Lesson 20 Flashcards
BÀI 20: Alo, mai đi không? (22 cards)
tôi, tớ (cách xưng thân mật của わたし được dùng bởi nam giới)
ぼく (僕)
cậu, bạn (cách xưng thân mật của あなた được dùng với người ngang hàng hoặc ít tuổi hơn)
きみ (君)
người yêu
こいびと (恋人)
anh ~, cậu ~ (cách gọi thân mật dùng cho nam giới)
~くん(~君)
visa, thị thực
ビザ
phía nào, chỗ nào (cách nói thân mật của どちら)
どっち
cần [visa]
[ビザが~] [ビザが~]
いる I (要る I)
いります (要ります)
sửa, chữa
なおす I (直す I)
なおします (直します)
sửa chữa, tu sửa (máy móc)
しゅうりする III (修理する III)
しゅうりします (修理します)
gọi điện thoại
でんわする III (電話する III)
でんわします (電話します)
~, nhưng (cách nói thân mật của が)
~けど
ừ (cách nói thân mật của はい)
うん
không (cách nói thân mật của いいえ)
ううん
ban đầu, lúc đầu
はじめ (初め)
kết thúc
おわり (終わり)
gia vị
ちょうみりょう (調味料)
dấm
[お]す (お酢)
nước tương
しょうゆ (醤油)
miso
みそ (味噌)
hạt tiêu
こしょう (胡椒)
giờ học
じゅぎょう (授業)
đền thờ thần đạo
じんじゃ (神社)